如魚得水 (Rú yú dé shuǐ)
Like a fish back in water (idiom); glad to be back in one’s proper surroundings
Source: Records of the Three Kingdoms – Book of Shu – Biography of Zhuge Liang
So he became closer to Liang. Guan Yu, Zhang Fei and others were not happy [about this]. Lord [Liu Bei then] said: “Having Kongming (e.g. Zhuge Liang) [as my advisor] is like a fish getting back to water. I hope you all will not bring up this matter again.” [Guan] Yu, [Zhang] Fei [then] stopped [talking about it].
Zhuge Liang, courtesy name Kongming, originally hailed from Xiangyang. Liu Bei, courtesy name Xuande, was originally from Zhuo County. In the waning years of the Eastern Han Dynasty, the world was in turmoil and a great many heroes rose up and fought for hegemony. Liu Bei traveled [throughout the country] in search of great talents to [help him] realize his ambition of unifying the land. He specifically visited Zhuge Liang, who was living in seclusion at Crouching Dragon Mound (臥龍崗) in Longzhong (隆中), and invited him to re-enter the world [and lend him his help]. He twice went to Zhuge Liang’s cottage without meeting him, and was only able to see him on his third try. Liu Bei explained his intentions and spoke of his great ambitions, with Zhuge Liang [returning the sincerity and] confided in him the strategic policy of capturing Jingzhou (荊州) and Yizhou (益州), making peace with the ethnic minorities in the southwest, collaborating with Sun Quan in the east, and attacking Cao Cao‘s forces in the north, thus predicting the partitioning of the land into a Shu, Wei, and Wu tri-partite of a situation in the coming future.
Liu Bei was overjoyed after hearing this, and thus made Kongming his military advisor. Kongming did his utmost to assist Liu Bei, but Liu Bei’s trust and high regards for Kongming led to the displeasure of Guan Yu, Zhang Fei and other generals. They showed their dissatisfaction in front of Liu Bei from time to time, and Zhang Fei, who was straightforward in nature, was full of complaints [for Zhuge Liang]. Liu Bei patiently explained [the situation] to them by comparing himself to a fish and Kongming to water, and emphasized over and over that Kongming’s ability, insight, courage, and resourcefulness were very important to his ambition of uniting the land. He said: “I, Liu Bei, have Kongming, just like a fish gets to have water. I hope you all will not bring up this matter again.”
—–
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=188
“Like a fish in water” is an idiom derived from real world experience. Fish cannot live without water, so it is only when a fish is placed in water could it thrive. This idiom can be used as metaphor for many situations: for example one can use fish being in water as a metaphor for elegant, beautiful calligraphy, where Li Si‘s “The Art of Using Brushes (用筆法)” from the Qin Dynasty contained the saying “Like a fish swimming in water”. This was possibly the earliest usage of the phrase in [recorded] literature. One can also use the compatibility of fish and water as a metaphor for encountering a like-minded person [who shares one’s ambitions] or a suitable environment for one’s development. For example, in the Three Kingdoms Period, when Liu Bei obtained Kongming’s assistance, he said that he was “like a fish in water”. This can be seen in Records of the Three Kingdoms – Chapter Thirty Five – Book of Shu – Biography of Zhuge Liang. In addition, the close relationship between fish and water can also be used as a metaphor for intimate relationship between people. For example, in Stories to Enlighten the World – Third Book – Han Wu-niang Sells Her Charms at the New Bridge Market, it is said that the two protagonists were “like fish and water, or paint and glue (如魚得水,似漆投膠)”. This [last] usage often refers to the love between a man and a woman.
—– VOCABULARY —–
悅 yuè – pleased [[duyệt: đẹp lòng, vui thích, phấn khởi; làm cho vui thích; yêu thích, ái mộ; phục tòng]]
妥 tuǒ – suitable; adequate; ready; settled [[thỏa: ổn đáng; thích nghi, thích hợp; xong xuôi, hoàn bị; ổn, yên; rơi, rủ xuống]]
勿 wù – do not [[vật: chớ, đừng (lời cấm chỉ)]]
複 fù – to repeat; to double; to overlap; complex (not simple); compound; composite; double; diplo-; duplicate; overlapping; to duplicate [[phức: áo kép; chỉ quần áo đệm bông; hang, hốc; một trong bảy phương của Đông Y – “đại, tiểu, hoãn, cấp, kì, ngẫu, phức” 大, 小, 緩, 急, 偶, 複; chỉ kĩ thuật sử dụng hai binh khí (võ thuật); chồng chất; rườm rà, phồn tạp; lại, nhiều lần]]
乃 nǎi – to be; thus; so; therefore; then; only; thereupon [[nãi: là; bèn, rồi thì, bởi vậy; nếu, như quả; mà; mới, thì mới; chỉ; thì ra, lại là; nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – anh, mày, v.v.; đây, này, như thế, v.v.]]
情投意合 qíng tóu yì hé – to have an affinity with each other (idiom); to find each other congenial
投 tóu – to cast; to send; to throw oneself (into the river etc); to seek refuge; to place oneself into the hands of [[đầu: ném; quẳng đi; tặng, đưa, gởi; chiếu, rọi; nhảy vào, nhảy xuống; đưa vào, bỏ vào; đến, nương nhờ; đến lúc, gần, sắp; hướng về; hợp; giũ, phất]]
適合 shì hé – to fit; to suit
適 shì – to fit; suitable; proper; just (now); comfortable; well; to go; to follow or pursue [[thích: vừa ý, dễ chịu; đi đến; con gái xuất giá; thuận theo; tương hợp, tương đương; vừa, vừa vặn, đúng lúc; chỉ; vừa, vừa mới; ngẫu nhiên, tình cờ; chính thế]]
環境 huán jìng – environment; circumstances; surroundings; ambient
環 huán – ring; hoop; loop; (chain) link; classifier for scores in archery etc; to surround; to encircle; to hem in [[hoàn: cái vòng ngọc; vòng, khoen, vật hình vòng tròn; phần thiết yếu, then chốt; vây quanh, bao quanh; bốn phía, ở chung quanh]]
涿 zhuō – [[sông Trác, ngày xưa ở Trực Lệ]]
紛 fēn – numerous; confused; disorderly [[phân: tranh chấp; quấy rầy, nhiễu loạn; nhiều, đông]]
實現 shí xiàn – to achieve; to implement; to realize; to bring about [[thực hiện, tiến hành, thi hành]]
宏願 hóng yuàn – great aspiration; great ambition
宏 hóng – great; magnificent; macro (computing); macro- [[hoành: rộng lớn, sâu xa; tiếng lớn; làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ]]
搜羅 sōu luó – to gather; to collect; to bring together
羅 luó – gauze; to collect; to gather; to catch; to sift [[la: lưới (đánh chim, bắt cá); là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát; một loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng; bắt, bộ tróc; bao trùm, bao quát; giăng, bày; thu thập, chiêu tập, tìm kiếm; ước thúc, hạn chế]]
隆 lōng – sound of drums
lóng – grand; intense; prosperous; to swell; to bulge [[long: đầy, nhiều, dày; hưng thịnh, hưng khởi; sâu, thắm thiết; cao, gồ lên; làm cho cao thêm; tôn sùng]]
臥 wò – to lie; to crouch [[ngọa: nằm; ngủ, nghỉ ngơi; vắt ngang, bắc ngang qua; dẹp hết, thôi; ở ẩn; ngã, té; ngắm nghía; dùng khi ngủ hoặc để nghỉ ngơi]]
崗 gǎng – mound; policeman’s beat [[cương: cũng như “cương” 岡; đồi, gò; chỗ đứng canh gác, đồn; tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận]]
暢談 chàng tán – to chat; a long talk; verbose; to talk freely to one’s heart’s content
暢 chàng – free; unimpeded; smooth; at ease; free from worry; fluent [[sướng: thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại; phồn thịnh, tươi tốt; thư thái, dễ chịu, vui thích; thỏa thích, hả hê; rất, thậm; rượu nếp dùng khi cúng tế]]
宏圖 hóng tú – major undertaking; vast plan; grand prospect
推心置腹 tuī xīn zhì fù – to give one’s bare heart into sb else’s keeping (idiom); sb has one’s absolute confidence; to trust completely; to confide in sb with entire sincerity
奪取 duó qǔ – to seize; to capture; to wrest control of [[vồ lấy, chộp lấy, nắm lấy]]
方針 fāng zhēn – policy; guidelines [[phương châm, nguyên tắc, chính sách]]
針 zhēn – needle; pin; injection; stitch [[châm: kim khâu, tục dùng như “châm” 鍼; chỉ vật gì nhọn như kim; lượng từ – (1) đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc, (2) đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu; khâu; đâm, chích (bằng mũi nhọn); châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh)]]
預言 yù yán – to predict; prophecy
預 yù – to advance; in advance; beforehand; to prepare [[dự: sẵn, trước, cùng nghĩa với “dự” 豫; cùng với, tham gia, thông “dự” 與]]
成為 chéng wéi – to become; to turn into [[trở thành]]
局 jú – office; situation; classifier for games: match, set, round etc [[cục: đơn vị tổ chức (trong đoàn thể hay cơ quan chính phủ để phân công làm việc); cửa tiệm, hiệu buôn; phần, bộ phận; bàn cờ; lượng từ – bàn, ván (cờ, thể thao); việc tụ họp (yến tiệc, vui chơi); tình huống, hình thế; kết cấu, tổ chức; khí lượng, bụn gdạ; kế, tròng; cong, khom; gò bó, câu thúc, hạn chế; cuốn, cong; chật, hẹp]]
輔佐 fǔ zuǒ – to assist (usually a ruler)
輔 fǔ – to assist; to complement; auxiliary [[phụ: xương má; đòn gỗ kèm hai bên xe; tên quan; chỗ đất giáp nhau; giúp]]
佐 zuǒ – to assist; assistant; aide; to accompany [[tá: giúp; phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực; người giúp đỡ, người phụ trợ; phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ]]
秉性 bǐng xìng – innate character; natural disposition; attitude
秉 bǐng – to grasp; to hold; to maintain [[bỉnh: bó, nắm thóc lúa; lượng từ – đơn vị dung lượng ngày xưa, 16 “hộc” 斛 là một “bỉnh” 秉; quyền bính; cầm, nắm; giữ vững, kiên trì; nắm giữ, chủ trì; dựa theo, tuân theo]]
耿直 gěng zhí – honest; frank; candid
耿 gěng – bright; honest; upright [[cảnh: sáng, sáng tỏ; chính trực, không theo hùa; đau lòng, bi thương; chiếu sáng]]
滿腹 mǎn fù – filled with; preoccupied with
牢騷 láo sāo – discontent; complaint; to complain [[bồn chồn]]
牢 láo – firm; sturdy; fold (for animals); sacrifice; prison [[lao: chuồng nuôi súc vật; mượn chỉ nhà ở; con vật giết dùng trong tế lễ; nhà tù, ngục; mạch lao (y học); bền vững, chắc chắn, kiên cố; ổn đương, ổn thỏa; buồn bã, ưu sầu; lung lạc, khống chế; làm cho vững chắc; đè, ép]]
騷 sāo – trouble; disturbance; rumpus; flirty; coquettish; literary writings; smell of urine; foul smell; male (animal) dialect [[tao: quấy nhiễu; sự lo lắng, lo buồn; lòng uất ức, sự bất mãn; tên gọi tắt của “Li Tao” 離騷; phiếm chỉ thơ phú; mùi hôi tanh; dâm đãng, lẳng lơ; phong nhã]]
耐心 nài xīn – to be patient; patience
耐 nài – capable of enduring; able to tolerate; patient; durable; hardy; resistant [[nại: chịu nhịn, chịu đựng; lâu, bền; hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc; tài năng, bản lĩnh]]
反覆 fǎn fù – repeatedly; over and over; to upend; unstable; to come and go; (of an illness) to return
覆 fù – to cover; to overflow; to overturn; to capsize [[phúc: lật lại; nghiêng đổ; hủy diệt, tiêu diệt; trở lại, hồi, hoàn; xét kĩ, thẩm sát; ẩn tàng, mai phục; phản, làm trái lại; lại, trùng]]
才識 cái shí – ability and insight [[tài giỏi sáng suốt]]
膽略 dǎn lüè – courage and resource[fulness]
體驗 tǐ yàn – to experience for oneself
才能 cái néng – talent; ability; capacity [[tài năng, năng lực, khả năng]]
其所 qí suǒ – its place; one’s appointed place; the place for that
哉 zāi – (exclamatory or interrogative particle) [[tai: mới, vừa mới; biểu thị cảm thán – thay, vậy thay; biểu thị nghi vấn hoặc phản vấn – sao, đâu; khẳng định ngữ khí – chứ, đấy]]
李斯 Lǐ Sī – Li Si (c. 280-208 BC), Legalist philosopher, calligrapher and Prime minister of Qin kingdom and Qin dynasty from 246 to 208 BC
斯 sī – (phonetic); this [[tư: tách ra, ghẽ ra, bửa ra; cách xa; cái này, chỗ này, ở đây; tính từ chỉ định – này, đây; trắng; thì, bèn; của; biểu thị nghi vấn; biểu thị cảm thán]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giếu, giảo: so sánh; khái lược, đại khái; hiệu số; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
契合 qì hé – agreement; to agree; to get on with; congenial; agreeing with; to ally oneself with sb
契 qì – to carve; carved words; to agree; a contract; a deed [[khế: khắc, chạm, ngày xưa dùng dao khắc mai rùa để bói, gọi là “khế” 契; đẽo, cắt, vạch; ước định, kết minh; hợp, thích hợp; cảm thông; đến, đạt tới; hiểu, lĩnh ngộ; cắt đứt; đồ đốt mai rùa để bói; phiếm chỉ dụng cụ để đẽo, gọt; văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú; binh phù; hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng); bạn bè tương đầu ý hợp]]
志同道合 zhì tóng dào hé – like-minded (idiom); fellow enthusiast; kindred spirit
猶 yóu – as if; (just) like; just as; still; yet [[do: con “do”, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo lên cây, không thấy người mới lại xuống, ghi chú – vì thế mới nói hay ngờ, không quả quyết là “do dự” 猶豫; mưu kế, mưu lược; càn bậy; giống như; còn, mà còn, vẫn còn; bởi, do]]
主角 zhǔ jué – leading role; lead
角 jué – role (theater); to compete; ancient three legged wine vessel; third note of pentatonic scale [[giác: vai trò (trong phim kịch); ganh đua, cạnh tranh hơn thua; đồ đựng rượu]]
漆 qī – paint; lacquer; to paint (furniture, walls etc) [[tất: sông “Tất”; cây sơn (thực vật); sơn (chất liệu); đen; sơn]]
膠 jiāo – to glue; glue; gum; rubber [[giao: keo (chất lỏng dùng để dán được), như “giao tất” 膠漆 keo sơn; nói tắt của “tượng giao” 橡膠 hoặc “tố giao” 塑膠 tức cao-su; tên trường học ngày xưa; dán, gắn liền; góa vợ lại lấy vợ khác gọi là “giao tục” 膠續; dùng để dán được, có chất dính; bền chặt]]
翏 liù – the sound of the wind; to soar [[liệu: ào ào (tiếng gió thổi); bay cao]]