塞翁失馬 (Sài wēng shī mǎ)
(1) lit. the old man from the frontier lost his horse, but it all turned out for the best (idiom)
(2) fig. a blessing in disguise
(3) it’s an ill wind that blows nobody any good
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=536
There was a family living near the frontier who was proficient in raising horses. One day, a horse of theirs got away and went to the lands of the Hu people, so all of the neighbors stopped by to comfort them [for their loss]. The father paid no attention to this and said: “This is nothing to be sad about, how do you know it won’t bring us any good fortune?”
After a few months, the horse that got away came back with a string of steeds from the Hu lands, so all of the neighbors stopped by to congratulate them [for their gains]. But the father said: “There is no need to be happy about this, how do you know it’s not an omen for disasters to come?”
Sure enough, the son fell and broke his leg while riding the horse not long after, so all of the neighbors came to express their condolences. The father [again] said: “How do you know a broken leg is not a blessing to us?”
The Hu people invaded the border a year later and all the local young men were conscripted to fight against them, where an unfortunate large number died in the war. The son, however, survived as he did not join the army due to his lame leg.
Later, this story was condensed into “Man from the frontier losing his horse, safety needs not be a blessing”, or “Man from the frontier losing his horse”, and is used as a metaphor for gaining good fortunes from calamities.
—– VOCABULARY —–
塞 sāi – to stop up; to squeeze in; to stuff; cork; stopper [[tắc: ngăn trở, cách trở; lấp kín; nghẽn, kẹt; đầy đủ, sung mãn; làm qua loa, cẩu thả; bổ cứu; bức che cửa]]
sài – strategic pass; tactical border position [[tái: đất hiểm yếu; chỗ canh phòng ngoài biên giới; đáp trả tạ ơn thần minh]]
sè – to stop up; to stuff; to cope with
安慰 ān wèi – to comfort; to console [[an ủi, khuyên giải]]
慰 wèi – to comfort; to console; to reassure [[úy: an ủi, vỗ về; yên, yên lòng]]
著急 zháo jí – to worry; to feel anxious
年齡 nián líng – (a person’s) age [[tuổi tác]]
勸慰 quàn wèi – to console
丟 diū – to lose; to put aside; to throw [[đâu: mất hẳn, đi không trở lại nữa; ném đi, quăng; đưa, liếc]]
損失 sǔn shī – loss, damage [[tổn thất, mất mát, hao hụt]]
損 sǔn – to decrease; to lose; to damage; to harm; (coll.) to speak sarcastically; to deride; caustic; mean; one of the 64 trigrams of the Book of Changes (old) [[tổn: giảm bớt; mất; làm hại, hủy hoại; đè nén xuống, khiêm nhượng; nhiếc móc, đay nghiến; hiểm độc, ác nghiệt]]
也許 yě xǔ – perhaps; maybe [[có thể, có lẽ]]
而已 ér yǐ – that’s all; nothing more
不僅 bù jǐn – not only (this one); not just (…) but also [[không chỉ có, không chỉ]]
僅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]
佩服 pèi fú – to admire [[phục mãi, nhớ mãi không quên]]
佩 pèi – girdle ornaments; to respect; to wear (belt etc) [[bội: vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa); đeo; cầm, giữ; khâm bội, kính ngưỡng; vòng quanh, vây quanh]]
道賀 dào hè – to congratulate
賀 hè – to congratulate [[hạ: chúc mừng, chúc; thêm; vác]]
遠見 yuǎn jiàn – vision
祝賀 zhù hè – to congratulate; congratulations
憂慮 yōu lǜ – to worry; anxiety (about)
白白 bái bái – in vain; to no purpose; for nothing; white
惹 rě – to provoke; to irritate; to vex; to stir up; to anger; to attract (troubles); to cause (problems) [[nhạ: gây ra, rước lấy; khiến cho; nhiễm, thấm; đụng chạm, xúc phạm, châm chọc, trêu]]
麻煩 má fan – inconvenient; troublesome; annoying; to trouble or bother sb; to put sb in trouble
煩 fán – to feel vexed; to bother; to trouble; superfluous and confusing; edgy [[phiền: buồn lo, sầu khổ; nhàm, chán; rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi; làm nhọc lòng, nhọc sức; làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo)]]
純屬 chún shǔ – to be purely; pure and simple; sheer; outright
純 chún – pure; simple; unmixed; genuine [[thuần: tơ; chất phác, thành thực, không dối trá; ròng, nguyên chất, không lẫn lộn; toàn, rặt, đều; thành thạo, thông thạo; chuẩn: viền, mép áo; đồn: lượng từ – bó, xấp, khúc (vải, lụa); bọc, bao, gói lại]]
屯 tún – to station (soldiers); to store up; village [[đồn: họp, tụ tập, tích trữ; đóng quân phòng thủ; đóng quân khẩn hoang, trồng trọt; chất đống, làm trở ngại; thôn trang, làng quê; trại binh, quân doanh]]
zhūn – difficult; stingy [[truân: khó khăn]]
顧盼 gù pàn – to look around; to care for
盼 pàn – to hope for; to long for; to expect [[phán: mắt tròng đen tròng trắng phân minh; trông, nhìn; mong ngóng, trông chờ, hi vọng; chiếu cố, quan tâm]]
身長 shēn cháng – height (of person); length of clothing from shoulders to bottom (tailor or dressmaker’s measure)
蹄 tí – hoof; pig’s trotters [[đề: móng chân giống thú; đồ để bắt thú vật thời xưa; đá]]
嘶鳴 sī míng – to whinny (of a horse); to neigh
嘶 sī – hiss; neigh, Ss! (sound of air sucked between the teeth, indicating hesitation or thinking over) [[tê: (ngựa) hí; khản (tiếng); đau thương, u uất (âm thanh)]]
嘹亮 liáo liàng – loud and clear; resonant
嘹 liáo – clear sound; cry (of cranes etc) [[liệu: trong trẻo, thánh thót, du dương (âm thanh)]]
膘 biāo – fat of a stock animal [[phiêu: thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò; con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó; chỉ người to béo; béo, mập]]
悍 hàn – heroic; intrepid; valiant; dauntless; fierce; ferocious; violent [[hãn: dũng mãnh; hung ác; ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp]]
出遊 chū yóu – to go on a tour; to have an outing
洋 yáng – ocean; vast; foreign; silver [[dương: ngày xưa chỉ trung tâm của biển, phiếm chỉ hải vực; nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu; đông, nhiều; rộng lớn, thịnh đại; của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài; lạ kì, không giống mọi người; hiện đại, theo lối mới]]
過火 guò huǒ – to go too far (in word or deed); over the top
趔趄 liè qie – to stagger; to stumble; to reel
趔 liè – stumble [[liệt: lảo đảo, loạng choạng]]
趄 jū – to hesitate; to mark time [[thiết: nghiêng kề, ngả dựa; trẹo, chập choạng; tâm động, lòng tà lệch (không chí thành); bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng]]
qiè – to recline
跌 diē – to drop; to fall; to tumble [[điệt: ngã, té; sụt giá, xuống giá; giậm chân; đè nén (cách hành văn); sai lầm]]
摔 shuāi – to throw down; to fall; to drop and break [[suất: quẳng, vứt; rơi xuống; đánh rơi; ngã, té; một thế quật trong nhu đạo]]
腿 tuǐ – leg; hip bone [[thối: đùi; chân đồ vật; gọi tắt của “hỏa thối” 火腿 bắp đùi heo muối mặn (jambon)]]
或許 huò xǔ – perhaps; maybe [[có thể, có lẽ]]
大舉 dà jǔ – (do sth) on a large scale [[một hoạt động quan sự lớn]]
應征 yīng zhēng – be recruited; respond to a call for contributions
唯 wéi – -ism; only; alone [[duy: độc, chỉ, bui, như “duy” 惟; dụy: dạ, tiếng thưa lại ngay]]
跑 pǎo – to run; to run away; to escape; to run around (on errands etc); (of a gas or liquid) to leak or evaporate; (verb complement) away; off [[bào: chạy; chạy trốn, chạy thoát; đi, đến; bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí); chạy công việc; gặp vận may; cào, bới (động vật dùng chân đào đất)]]
難過 nán guò – to feel sad; to feel unwell; (of life) to be difficult
怎 zěn – how [[chẩm: thế nào, sao mà]]
好運 hǎo yùn – good luck [[vận may, vận tốt]]
災禍 zāi huò – disaster
前兆 qián zhào – omen; prior indication; first sign
兆 zhào – omen; to foretell; million; mega-; trillion; tera-; billion (old) [[triệu: vết nứt nẻ, vằn hiện ra trên mai rùa, xương thú sau khi đốt nóng, ngày xưa dùng để bói lành dữ, tốt xấu; điềm; một triệu là 1,000,000, mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, tức là một trăm “vạn” 萬; huyệt, mồ mả; báo trước; nhiều, đông]]
召 zhào – to call together; to summon; to convene; temple or monastery (used in place names in Inner Mongolia) [[triệu: gọi, vời đến; đem lại, dẫn lại, gây ra]]
瘸 qué – lame [[qua: thọt chân, khập khiễng]]
痂 jiā – scab [[già: vảy, chỗ vết thương làm lành]]