三顧茅廬 (Sān gù máo lú)
(1) lit. three humble visits to a thatched cottage
(2) a famous episode in the fictional Romance of Three Kingdoms 三國演義|三国演义 in which Liu Bei 劉備|刘备 recruits Zhuge Liang 諸葛亮|诸葛亮 (the Hidden Dragon 臥龍|卧龙) to his cause by visiting him three times
Near the end of the Han Dynasty, the Yellow Turban Rebellion broke out, the country was in chaos, Cao Cao was controlling the imperial court, and Sun Quan was consolidating his home base in Eastern Wu. Liu Bei, a descendant of the Han imperial family, heard Xu Shu (a famous strategist in the Three Kingdoms Period) and Sima Hui (a famous hermit sage in the Three Kingdoms Period) said that Zhuge Liang was immensely knowledgeable and greatly talented, so he, together with Guan Yu and Zhang Fei, brought gifts to Wolong Gang (臥龍崗, literally Crouching Tiger Mound) in Longzhong (today in Xiangyang, Hubei) to invite Zhuge Liang to come out of reclusion and assist him in devising strategies to deal with the current affairs. Zhuge Liang unexpectedly was out on that day, so that Liu Bei had to return home in disappointment. Not long after, Liu Bei, Guan Yu, and Zhang Fei braved a big snow storm to visit him for a second time, but it so happened that Zhuge Liang again was away on a leisure trip. Originally, Zhang Fei did not not wish to come back again when he saw that Zhuge Liang was away, and he urged Liu Bei to turn back and return home. Liu Bei had no choice but to leave a letter expressing his admiration for Zhuge Liang, wherein he asked him to leave reclusion and re-enter the world to assist him in saving the lands from the chaotic order at the time.
Some time later, Liu Bei fasted for three days and prepared to visit Zhuge Liang for a third time. Guan Yu said that Zhuge Liang perhaps only had a false reputation and no real talents to his name, so there was not any needs for them to try visiting again. Zhang Fei proposed that only he himself would go, and if Zhuge Liang refused to come, he would tie him up with a rope and drag him back. Liu Bei gave Zhang Fei a scolding [for suggesting such nonsense] and, together with his two sworn brothers, went to visit Zhuge Liang once more. Zhuge Liang was still asleep when they arrived, so Liu Bei dared not wake him up and stood by until Zhuge Liang woke up by himself, then proceeded to sit down and discussed the current affairs with him. Zhuge Liang realized that Liu Bei was determined to improve the current conditions of the lands and sincerely asked him for his help, so he left his hermitage and assisted Liu Bei in establishing the Shu Han Dynasty.
“Romance of the Three Kingdoms” called Liu Bei’s three visits to Zhuge Liang to seek out his help as “Three Visits to the Thatched Cottage (三顧茅廬)”. In Zhuge Liang’s famous memorial Former Chu Shi Biao (前出師表) to the emperor Liu Shan, he wrote the following lines: “The Late Emperor did not look down on me because of my background. He humbled himself and visited me thrice in the thatched cottage, where he consulted me on the affairs of our time.” So that when we see someone paying multiple visits to another whom they admired to ask for their help, we would reference this idiom to describe the desire and sincerity of that person. That is to say, the idiom can be used to describe someone who put away their pride and seek for talents with an open mind.
—– VOCABULARY —–
黃巾 Huáng jīn – refers to the Yellow Turbans Peasant Uprising at the end of later Han (from 184)
巾 jīn – towel; general purpose cloth; women’s headcovering (old) [[cân: khăn; mũ bịt đầu]]
擁 yōng – to hold; to embrace; to wrap around; to gather around (sb); to throng; to swarm; to support [[ủng: ôm; cầm; bao quanh, vây quanh; tụ tập, tập họp; hộ vệ, giúp đỡ; chiếm hữu, chiếm cứ; ngăn trở, che lấp; lấy đất hoặc chất màu mỡ vun bón rễ cây; ứ đọng, đình trệ; không làm được gì cả, vô dụng]]
雍 yōng – harmony [[ung: hòa hợp, hòa mục; ủng: che, lấp; ôm, giữ; úng: Úng châu]]
庶 shù – numerous; common people (or populace); born of a concubine [[thứ: dân thường, bình dân, bách tính; nhiều, đông; bình thường, phổ thông; thuộc chi thứ (trong gia đình); may mà, may thay; gần như, hầu như; mong cầu, hi vọng; có lẽ, có thể]]
徽 huī – badge; emblem; insignia; crest; logo; coat of arms [[huy: huy hiệu; cờ xí; hay, tốt]]
崗 gǎng – mound; policeman’s beat [[đồi, gò; chỗ đứng canh gác, đồn; tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận]]
替 tì – to substitute for; to take the place of; to replace; for; on behalf of; to stand in for [[thế: trừ, bỏ; thay; suy bại; vì, cho; đối với, hướng; và, với]]
恰巧 qià qiǎo – fortunately; unexpectedly; by coincidence
恰 qià – exactly; just [[kháp: vừa vặn, vừa đúng; thích đáng, hợp]]
合 hé – to close; to join; to fit; to be equal to; whole; together; round (in battle); conjunction (astronomy); 1st note of pentatonic scale [[hợp: đóng, nhắm, ngậm; tụ hội, góp; đúng cách, đúng phép; kháp xem, tương ứng, đối chiếu; giao cấu; giao chiến, giao phong; pha chế; tính ra, cộng lại; cả, tất cả; cùng, cùng nhau; cõi; lượng từ – dùng để đếm số lần giao tranh]]
冒 mào – to emit; to give off; to send out (or up, forth); to brave; to face; reckless; to falsely adopt (sb’s identity etc); to feign; (literary) to cover [[mạo: bốc lên, đổ ra; xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ; giả xưng, giả làm; bừa, liều, lỗ mãng]]
閑 xián – to stay idle; to be unoccupied; not busy; leisure; enclosure [[nhàn: bao lơn, lan can; chuồng nuôi ngựa; chỉ phép tắc, quy phạm; hạn chế, ngăn chận, chế ngự; quen thuộc, thông thạo]]
催 cuī – to urge; to press; to prompt; to rush sb; to hasten sth; to expedite [[thôi: thúc giục (để bắt đầu làm hoặc làm cho nhanh hơn )]]
挽救 wǎn jiù – to save; to remedy; to rescue
挽 wǎn – to pull; to draw (a cart or a bow); to roll up; to coil; to carry on the arm; to lament the dead; (fig.) to pull against; to recover [[vãn: kéo, giương, khoác; xắn, cuốn, vén; buộc, vấn, thắt; điếu, phúng, viếng (người chết); ai điếu, kính viếng người chết]]
素 sù – raw silk; white; plain, unadorned; vegetarian (food); essence; nature; element; constituent; usually; always; ever [[tố: tơ sống màu trắng; rau dưa, đồ chay; thư từ, thư tịch (ngày xưa dùng tơ sống để viết); chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn; trắng, trắng nõn; cao khiết; mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe; chỗ quen cũ; không; vốn thường, xưa nay, vốn là]]
也許 yě xǔ – perhaps; maybe [[có thể, có lẽ]]
徒 tú – disciple; apprentice; believer; on foot; bare or empty; to no avail; only; prison sentence [[đồ: đi bộ; lính bộ, bộ binh; người để sai sử trong phủ quan, cung vua; xe của vua đi; lũ, bọn, nhóm, bè đảng (thường có nghĩa xấu); người đồng loại; người tin theo một tông giáo hoặc học thuyết; học trò, môn đệ; một thứ hình phạt thời xưa (giam cầm và bắt làm việc nặng nhọc); khổ nạn, tội tình; người tội phạm phải đi làm lao dịch; đường, lối; không, trống; uổng công, vô ích; chỉ có, chỉ vì; lại (biểu thị sự trái nghịch)]]
捆 kǔn – a bunch; to tie together; bundle [[khổn: trói, buộc, bó lại; bó, mớ]]
困 kùn – to trap; to surround; hard-pressed; stranded; destitute; sleepy; tired [[khốn: gian nan, khổ sở; nghèo túng; nhọc nhằn, mệt mỏi; bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ; bao vây; buồn ngủ]]
責備 zé bèi – to blame; to criticize; condemnation; reproach
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc: time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
彼此 bǐ cǐ – each other; one another [[này nọ, bên này bên kia; hai bên; coi hai bên như một, không phân biệt]]
彼 bǐ – that; those; (one) another [[bỉ: bên kia, cái kia; chỉ riêng một sự vật; nó, ông ấy, kẻ kia; chỉ định tính từ (đặt trước danh từ) – ấy, đó, kia]]
誌 zhì – sign; mark; to record; to write a footnote [[chí: ghi nhớ; ghi chép, kí lục; ghi dấu, đánh dấu; biểu thị, bày tỏ; một thể văn kí sự; phả ghi chép sự việc; nêu, mốc, dấu hiệu; chỉ tạp chí định kì]]
而且 ér qiě – (not only …) but also; moreover; in addition; furthermore [[và, hơn nữa]]
懇 kěn – earnest [[khẩn: chân thành; thỉnh cầu, cầu xin]]
敦 dūn – kindhearted; place name [[đôn: coi sóc, đốc thúc; hòa thuận, cư xử hòa mục; chất phác, hồn hậu; thành khẩn; độn: không rõ ràng, không sáng sủa; đôi: thúc giục, bức bách; cô độc, lẻ loi]]
享 xiǎng – to enjoy; to benefit; to have the use of [[hưởng: dâng lên, tiến cống; cúng tế; thết đãi; hưởng thụ]]
叫做 jiào zuò – to be called; to be known as [[được gọi là, bị gọi là]]
卑鄙 bēi bǐ – base; mean; contemptible; despicable [[đê tiện, đáng khinh bỉ]]
卑 bēi – low; base; vulgar; inferior; humble [[ti: thấp, thấp kém; hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách); suy vi, suy yếu; khiêm nhường, cung kính; tiếng tự nhún; chỗ thấp; làm thấp xuống, làm cho giản tiện; coi thường, khinh thị]]
鄙 bǐ – rustic; low; base; mean; to despise; to scorn [[bỉ: thời xưa chỉ khu vực bằng 500 nhà; nơi biên thùy xa xôi; khu vực ở xa hơn khu ngoài thành; khinh rẻ, coi thường; hèn mọn, đê tiện; dùng làm lời nói khiêm]]
猥 wěi – humble; rustic; plentiful [[ổi: hèn hạ, thấp kém, bỉ lậu; to, thô; tạp nhạp, hỗn loạn; nhiều, đông; chất chứa, tích lũy; gần gũi, thân gần; cùng lúc, một lượt; lầm lẫn, sai lạc; cẩu thả, tùy tiện; thốt nhiên, bỗng nhiên; khiêm từ – hèn, kém, không đáng; hoảng sợ, úy cụ; chỗ nước chảy uốn cong, chỗ núi uốn cong]]
枉 wǎng – to twist; crooked; unjust; in vain [[uổng: tà, cong, gian ác; làm sai trái; làm cho bị oan ức; uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ); phí công, vô ích]]
屈 qū – bent; to feel wronged [[khuất: oan ức, ủy khúc; làm cho cong, co lại; hàng phục; cong, không thẳng; thiếu sót, không đủ vững; miễn cưỡng, gượng ép; oan uổng]]
渴望 kě wàng – to thirst for; to long for [[khát vọng, hy vọng, mơ ước, mong mỏi]]
渴 kě – thirsty [[khát: khát; gấp, tha thiết, cấp thiết; kiệt: khô, cạn; hạt: dòng nước chảy ngược]]
不恥下問 bù chǐ xià wèn – not feel ashamed to ask and learn from one’s subordinates
虛心 xū xīn – open-minded; humble
紛亂 fēn luàn – numerous and disorderly
紛 fēn – numerous; confused; disorderly [[phân: tranh chấp; quấy rầy, nhiễu loạn; nhiều, đông]]
屯 tún – to station (soldiers); to store up; village [[truân: khó khăn; đồn: họp, tụ tập, tích trữ; đóng quân phòng thủ; đóng quân khẩn hoang, trồng trọt; chất đống, làm trở ngại; thôn trang, làng quê; trại binh, quân doanh]]
避 bì – to avoid; to shun; to flee; to escape; to keep away from; to leave; to hide from [[tị: tránh, lánh xa; kiêng]]
辟 bì – king; monarch; to enlist; to repel; to avoid [[tích: vua; đòi, vời; trừ bỏ đi; lánh ra, lánh đi; đánh sợi, kéo sợi]]
pì – to open (a door); to open up (for development); to dispel; to refute; to repudiate [[tịch: hình phạt, tội; nơi xa xôi, hẻo lánh; mở mang, khai khẩn; bác bỏ, bài xích; đấm ngực; thiên lệch, thiên tư; sáng, tỏ]]
一連 yī lián – in a row; in succession; running
專程 zhuān chéng – specifically; specially (for that purpose)
奔波 bēn bō – to rush about; to be constantly on the move [[bôn ba]]
效力 xiào lì – effectiveness; positive effect; to serve (in some capacity)
效 xiào – effect; efficacy; to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng, theo; cống hiến, phụng hiến, hết sức làm; hiệu quả]]