三生有幸 (Sān shēng yǒu xìng)
(1) the blessing of three lifetimes (idiom)
(2) (courteous language) it’s my good fortune…
From https://baike.baidu.hk/item/%E4%B8%89%E7%94%9F%E6%9C%89%E5%B9%B8/601887
In the Tang Dynasty, there was a layman named Li Yuan (李源), whose father, Li Deng (李登), was an official in the imperial court. When An Lushan started his rebellion, Li Deng vowed to resist until his death and was killed as a result. Li Yuan was originally a young master from a rich family [with no cares for the world], but after this encounter with a life-altering event he comprehended the impermanence of life and made a vow to become a vegetarian, to not get married, and to never become a government official going forward. He also transformed his family mansion into Huilin Temple (慧林寺) and practiced Buddhism there for some fifty plus years.
The abbot, Master Yuan Ze (圓澤大師), took great care of the temple. His temperament matched well with Li Yuan’s, and they soon became good friends. The two men often had heart-to-heart chats and were very close to one another. Once, they agreed to travel to Mounts Qingcheng and E’mei [on a sightseeing journey]. Li Yuan wanted to travel by way of water, while Yuan Ze wanted to do so by way of land. When Li Yuan persisted with his opinion, Yuan Ze had no choice but to follow his recommendation.
Halfway through their journey by boat, the two men encountered a woman fetching water by the riverbank. Yuan Ze then suddenly burst into tears and said: “I did not want to take the water route for fear of running into this very woman!” Li Yuan was greatly surprised by his words and quickly asked him why. Yuan Ze explained to him thus: “Her last name is Wang, and I should be her son. But because I have been unwilling to reincarnate, she has remained pregnant for three years. Since I have met her today, I can no longer run away anymore. Three days later, this woman should give birth to a baby boy. At that time, I ask that you pay her home a visit; if the baby smiles at you, then you’d know that he is me. We will use this smile as proof of our friendship in this lifetime. Thirteen years later during the night of the Mid-Autumn Festival, we will meet again outside of Tianzhu Temple (天竺寺) in Hangzhou.”
Li Yuan was truly regretful upon hearing this. Then he helped Yuan Ze take his bath and change his clothes. At dusk, Yuan Ze passed away, and the woman gave birth to a baby boy at the same time. Three days later Li Yuan stopped by to see the baby, and the latter smiled upon seeing him. Li Yuan then told the Wang family about Yuan Ze, whereupon the Wang family paid for Yuan Ze’s burial at the base of the mountain. At this time, Li Yuan was not in the mood for further sightseeing, so he went back to his temple where a young monk told him that Yuan Ze had already planned for his passing prior to undertaking their sightseeing trip.
Thirteen years later, Li Yuan visited Tianzhu Temple for his appointed meeting with abbot Yuan Ze. When he got to the perimeter of the temple, he saw a young cowherd (e.g. shepherd but for cows / buffalos) singing thus:
三生石上舊精魂 – I am the spirit of that Three-Life Rock
賞月吟風莫要論 – Now I am no longer interested in viewing the moon and singing with the wind
慚愧情人遠相訪 – I am humbled that an old friend has come to visit
此身雖異性長存 – My body has changed, but I am still the same old me.
Li Yuan then hurriedly ask: “Master Yuan Ze, are you doing well?” The cowherd replied: “You are a man who keeps his promise. It’s a pity that our mortal bond is soon ending and we will tread different paths from now on. We can only continue to work hard in practicing Buddhism, and hopefully one day in the future we will be able to meet each other again.” After he finished saying this, the cowherd sang another song, then turned around and left, with no one knew where he was heading to.
A few years later the Emperor made Li Yuan a court official, but as he had already seen through the impertinence of worldly matters, he declined to take up the post and spent the remainder of his life in the temple.
—– VOCABULARY —–
造詣 zào yì – academic or artistic attainments; to visit with sb; to call on sb
詣 yì – to go (to visit a superior); one’s current attainment in learning or art [[nghệ: đến thăm, yết kiến, bái phỏng; đến; cái cõi đã tới, trình độ]]
要好 yào hǎo – to be on good terms; to be close friends; striving for self-improvement
旅行 lǚ xíng – to travel; journey; trip [[lữ hành, du hành, đi lang thang]]
旅 lǚ – trip; travel; to travel; brigade (army) [[lữ: đơn vị tổ chức trong quân, năm trăm quân kết làm một toán gọi là “lữ”; phiếm chỉ quân đội; tên chức quan; thứ tự; quán trọ, nhà trọ; khách ở xa nhà, lữ khách; khách buôn; đường đi, đạo lộ; áo giáp; thuật, kể, bày tỏ, trình bày; bày ra, xếp thành hàng; phụng dưỡng; ở trọ, ở tạm; đồng, đều; không trồng mà mọc lên; đông, nhiều; thuộc về tình cảnh của người xa nhà; để cho khách ở trọ]]
汲 jí – to draw (water) [[cấp: múc nước từ giếng lên, múc nước]]
肚 dǔ – tripe [[đỗ: bụng, dạ dày; bụng dạ, tấm lòng]]
dù – belly
懷孕 huái yùn – pregnant; to have conceived; gestation; pregnancy [[có thai, có mang, chửa]]
孕 yùn – pregnant [[dựng: chửa, có mang, có thai; nuôi dưỡng; bao hàm]]
圓 yuán – circle; round; circular; spherical; (of the moon) full; unit of Chinese currency (Yuan); tactful; to justify [[viên: tròn; đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn; trơn nhẵn, tròn trĩnh; uyển chuyển; không trở ngại (thuật ngữ Phật giáo); hình tròn; đồng tiền; lượng từ – một “viên” 圓 bằng mười “giác” 角 hào; hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh]]
等待 děng dài – to wait; to wait for
待 dāi – to stay [[đãi: ở lại, lưu lại]]
dài – to wait; to treat; to deal with; to need; going to (do sth); about to; intending to [[đãi: đợi, chờ; tiếp đãi, đối xử; phòng bị, chống cự; dựa vào, nương tựa; muốn, định]]
投胎 tóu tāi – to be reincarnated
投 tóu – to cast; to send; to throw oneself (into the river etc); to seek refuge; to place oneself into the hands of [[đầu: ném; quẳng đi; tặng, đưa, gởi; chiếu, rọi; nhảy vào, nhảy xuống; đưa vào, bỏ vào; đến, nương nhờ; đến lúc, gần, sắp; hướng về; hợp; giũ, phất]]
胎 tāi – fetus; litter; tire [[thai: thể xác non, còn ở trong bụng mẹ (người hoặc động vật); lượng từ – lần chửa, đẻ; đồ vật chưa làm xong; lớp lót, lớp đệm bên trong đồ vật (quần áo, chăn mền); mầm mống, căn nguyên; khuôn, cái cốt để chế tạo đồ vật]]
避 bì – to avoid; to shun; to flee; to escape; to keep away from; to leave; to hide from [[tị: tránh, lánh xa; kiêng]]
嬰孩 yīng hái – infant
嬰 yīng – infant; baby [[anh: trẻ sơ sinh; vòng quanh, vấn vít; trói buộc, ràng buộc; mang, đeo; xúc phạm, đụng chạm đến]]
憑證 píng zhèng – proof; certificate; receipt; voucher [[bằng chứng]]
憑 píng – to lean against; to rely on; on the basis of; no matter (how, what etc); proof [[bằng: nương, tựa; nhờ cậy; bằng cứ]]
杭 háng – [[hàng: thuyền, xuồng, thông “hàng” 航; tên gọi tắt của “Hàng Châu” 杭州; đi qua sông, đi đường thủy]]
天竺 Tiān zhú – the Indian subcontinent (esp. in Tang or Buddhist context) [[nước Thiên Trúc (Ấn Độ)]]
竺 zhú – [[trúc: tên gọi tắt của “Thiên Trúc” 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước “Ấn Độ” 印度 bây giờ, tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước “Trúc”]]
裹 guǒ – to bind; to wrap; a bundle; a parcel [[khỏa: bọc, gói, bó; bao gồm, bao hàm, bao quát; bắt theo hết; cái bao, cái gói]]
潭 tán – deep pool; pond; pit (dialect); depression [[đàm: đầm, vực nước sâu; ven nước; sâu, thâm]]
如期 rú qī – as scheduled; on time; punctual
到達 dào dá – to reach; to arrive [[đạt được, tới được]]
尋訪 xún fǎng – to inquire after; to look for (sb) [[thăm hỏi, đến thăm ai]]
門口 mén kǒu – doorway; gate
精魂 jīng hún – spirit; soul
魂 hún – soul; spirit; immortal soul, i.e. that can be detached from the body [[hồn: phần thiêng liêng của con người; phần tinh thần của sự vật; thần chí, ý niệm]]
慚愧 cán kuì – ashamed [[xấu hổ, hổ thẹn]]
慚 cán – ashamed [[tàm: hổ thẹn, cũng như “tàm” 慙]]
愧 kuì – ashamed [[quý: lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ; làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn; phụ lòng; hổ thẹn, xấu hổ]]
異性 yì xìng – the opposite sex; of the opposite sex; heterosexual; different in nature
一般人 yī bān rén – average person
緣 yuán – cause; reason; karma; fate; predestined affinity; margin; hem; edge; along [[duyên: đường viền áo quần; rìa, cạnh; cơ hội; nhà Phật cho rằng vì “nhân” mà được “quả” là “duyên”; lí do, nguyên cớ; leo; quấn quanh; men theo; nhờ; do, vì]]
份 fèn – classifier for gifts, newspaper, magazine, papers, reports, contracts etc [[phần: một phần, một đơn vị trong toàn thể; trình độ, hạn độ; tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu; bổn phận, danh phận; lượng từ – phần, suất, tờ, bản …]]
緣分 yuán fèn – fate or chance that brings people together; predestined affinity or relationship; (Budd.) destiny
閑 xián – to stay idle; to be unoccupied; not busy; leisure; enclosure [[nhàn: bao lơn, lan can; chuồng nuôi ngựa; chỉ phép tắc, quy phạm; hạn chế, ngăn chận, chế ngự; quen thuộc, thông thạo]]
偶然 ǒu rán – incidentally; occasionally; occasional; by chance; randomly [[ngẫu nhiên, tình cờ]]
偶 ǒu – accidental; image; pair; mate [[ngẫu: pho tượng; đôi lứa, thành đôi, vợ chồng; đồng bọn, đồng bạn; chẵn (số); bất chợt, tình cờ; nhau, đối nhau, tương đối; kết hôn; ngang bằng, sánh bằng]]
環境 huán jìng – environment; circumstances; surroundings; ambient [[hoàn cảnh, thực tại]]
環 huán – ring; hoop; loop; (chain) link; classifier for scores in archery etc; to surround; to encircle; to hem in [[hoàn: cái vòng ngọc; vòng, khoen, vật hình vòng tròn; phần thiết yếu, then chốt; vây quanh, bao quanh; bốn phía, ở chung quanh]]
稱譽 chēng yù – to acclaim; to sing the praises of
譽 yù – to praise; to acclaim; reputation [[dự: khen, xưng tán; tiếng khen, tiếng tốt; yên vui, vui vẻ]]
抵抗 dǐ kàng – to resist; resistance [[phản kháng, chống đối, chống cự]]
抵 dǐ – to press against; to support; to prop up; to resist; to equal; to balance; to make up for; to mortgage; to arrive at; to clap (one’s hands) lightly (expressing delight) (Taiwan for this sense) [[để: chắn, chặn; mạo phạm, xúc phạm; chống cự; đáng, ngang bằng; đến; quẳng, ném; đại khái]]
抗 kàng – to resist; to fight; to defy; anti- [[kháng: chống cự, chống lại; không tuân theo; ngang ngửa, không bên nào thua; giơ, nâng; giấu, cất; cương trực, chính trực; cao thượng]]
體悟 tǐ wù – to experience; to realize; to comprehend
悟 wù – to comprehend; to apprehend; to become aware [[ngộ: hiểu ra, vỡ lẽ; khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh]]
娶 qǔ – to take a wife; to marry (a woman) [[thú: cưới, lấy (vợ)]]
府邸 fǔ dǐ – mansion house; official residence
邸 dǐ – residence of a high-ranking official; lodging-house [[để: nhà cho các chư hầu ở khi đến chầu thiên tử; dinh, phủ (tức nhà của các quan viên bậc cao); tiếng gọi vua chư hầu (thời xưa); nhà trọ, lữ quán; tấm bình phong]]
修行 xiū xíng – religious practice (Buddhism)
修 xiū – to decorate; to embellish; to repair; to build; to write; to cultivate; to study; to take (a class); dried meat; private teacher’s remuneration; withered [[tu: trang điểm, trang sức; sửa chữa, chỉnh trị; xây dựng, kiến tạo; hàm dưỡng, rèn luyện; học tập, nghiên cứu; viết, soạn, trứ thuật; đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức …); noi, tuân theo, thuận theo; gọt, tỉa, cắt; dài, cao, xa (nói về không gian); lâu, dài (nói về thời gian); tốt, đẹp; đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc; người có đức hạnh, tài năng]]
寺廟 sì miào – temple; monastery; shrine [[chùa miếu, đền chùa]]
頗 pō – rather; quite; considerably; oblique; inclined; slanting [[pha: lệch, không bằng phẳng; phả: có phần, hơi; rất, lắm; dùng chung với “bất” 不 hoặc “phủ” 否 đế biểu thị nghi vấn: có … không?; không thể]]
談心 tán xīn – to have a heart-to-heart chat
交往 jiāo wǎng – to associate (with); to have contact (with); to hang out (with); to date; (interpersonal) relationship; association; contact
己見 jǐ jiàn – one’s own viewpoint
淚 lèi – tears [[lệ: nước mắt]]
戾 lì – to bend; to violate; to go against; ruthless and tyrannical [[lệ: ngang trái, ngang ngược, bạo ngược; cong queo; nhanh mạnh, mạnh bạo; đến; thôi, dừng lại, định hẳn; làm trái; tội lỗi]]
逃避 táo bì – to escape; to evade; to avoid; to shirk
後悔 hòu huǐ – to regret; to repent [[hối hận, hối tiếc, nuối tiếc, ăn năn]]
悔 huǐ – to regret [[hối: ăn năn, ân hận; sửa lỗi]]
沐浴 mù yù – to take a bath; to bathe; to immerse
沐 mù – to bathe; to cleanse; to receive; to be given [[mộc: gội đầu; phiếm chỉ gột, rửa; trừ bỏ, tước bỏ; chỉnh trị; nghỉ phép; thấm gội, thấm nhuần; nước gạo]]
浴 yù – bath; to bathe [[dục: tắm; tẩy rửa; thấm đẫm, hụp lặn; dùng cho sự tắm rửa]]
遊山玩水 yóu shān wán shuǐ – to go on a scenic tour
玩 wán – to play; to have fun; to trifle with; toy; sth used for amusement; curio or antique; to keep sth for entertainment [[ngoạn: khinh thường, khinh nhờn; thưởng thức, ngắm; nghiền ngẫm; đùa giỡn, nô đùa; chơi; trêu chọc, đùa bỡn; giở trò; vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức; dùng để chơi, ngắm]]
交代 jiāo dài – to hand over; to explain; to make clear; to brief (sb); to account for; to justify oneself; to confess; (coll.) to finish
赴約 fù yuē – to keep an appointment
赴 fù – to go; to visit (e.g. another country); to attend (a banquet etc) [[phó: chạy tới, đi đến, đến dự; cáo tang, báo tin có tang; bơi, lội]]
承諾 chéng nuò – to promise; to undertake to do something; commitment
承 chéng – to bear; to carry; to hold; to continue; to undertake; to take charge; owing to; due to; to receive [[thừa: kính vâng, phụng; chịu, nhận, tiếp thụ; hứng, đón lấy; đương lấy, gánh vác, đảm đương, phụ trách; nối dõi, kế tục, tiếp theo; phần kém]]
諾 nuò – to consent; to promise; (literary) yes! [[nặc: đáp ứng, ưng cho; lời ưng chịu; dạ, vâng, ừ; lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho]]
未了 wèi liǎo – unfinished; outstanding (business); unfulfilled
墮落 duò luò – to degrade; to degenerate; to become depraved; corrupt; a fall from grace
墮 duò – to fall; to degenerate [[đọa: rơi, rụng; lười biếng; huy: phá hoại, hủy hoại]]
掉頭 diào tóu – to turn one’s head; to turn round; to turn about
掉 diào – to fall; to drop; to lag behind; to lose; to go missing; to reduce; fall (in prices); to lose (value, weight, etc); to wag; to swing; to turn; to change; to exchange; to swap; to show off; to shed (hair); (used after certain verbs to express completion, fulfillment, removal etc) [[điệu: rơi, rớt; mất, đánh mất, bỏ sót; giảm sút; lay động, vẫy; ngoảnh, quay lại; trao đổi, thay thế; mất đi (đặt sau động từ]]
看破 kàn pò – to see through; disillusioned with; to reject (the world of mortals)
就職 jiù zhí – to take office; to assume a post [[nhậm chức, giữ chức]]
度過 dù guò – to pass; to spend (time); to survive; to get through