傷風敗俗 (Shāng fēng bài sú)
Lit. Offending public morals (idiom)
From https://baike.baidu.hk/item/%E5%82%B7%E9%A2%A8%E6%95%97%E4%BF%97/833172
Han Yu was a scholar and philosopher in the Tang Dynasty. At the age of 35, he went to the capital to serve as a rector (博士) at the Imperial College (國子監), and later as a Vice-Minister at the Ministry of Justice (刑部侍郎).
He was once almost beheaded for submitting a memorial to Emperor Xianzong of Tang. It turns out that Buddhism was widely practiced during Emperor Xianzong’s reign, and even the Emperor was firmly devoted to its teachings. Once, Emperor Xianzong brought a bone-relics of the Buddha back to the palace for worship. Han Yu opposed the Emperor’s practice, so he specifically wrote the “Memorial on Bone-relics of the Buddha (論佛骨表)” and submitted it to Xianzong as a means for remonstrance. In the “Memorial on Bone-relics of the Buddha”, Han Yu wrote:
“Buddhism came to us from foreign lands, where it was not present in ancient time in China. The ancient sage-rulers Yao, Shun, and Yu did not know what Buddhism was, yet they managed the country very well, ruled for an extended period of time, and lived extremely long. Buddhism spread to China in the reign of Emperor Ming of Eastern Han, with Emperor Ming ruling for only eighteen years. Song, Qi, Liang, Chen and Northern Wei Dynasties all greatly embraced Buddhism, yet they all survived for only very short periods of time. Let us take the case of Emperor Wu of Liang as an example, he thrice left this world to enter the temple to become a monk, and when he prayed at the ancestral shrine, he wouldn’t offer animals as sacrifices. He personally would only eat one meal each day, and would only eat vegetables and fruit, yet in the end he was persecuted by Hou Jing and died of starvation in Taicheng (台城), with the Liang Dynasty succumbing soon after. He had wanted to ask the Buddha for blessing and protection, but he ended up dying a tragic death.”
“Currently, Your Majesty brought the Buddha’s bone-relics into the palace for worship, causing the royal family and government officials to rush about giving alms and wasting an enormous amount of money. If you do not put a stop to this immediately, when the Buddha’s bone-relics passes through the monasteries, there will surely be people who chop off their arms and cut off their flesh to offer to the Buddha as a token of their devotion. Such acts damage our social custom: we will be laughed at across the four corners of the world and are not trivial matters! In my opinion, that bone-relics of the Buddha should be thrown away in the river or tossed in the fire. In this way, we will forever exterminate the root cause of the monks’ deception, extinguish the doubts of the people in the world, and put an end to the bafflement of future generations. If the Buddha is truly efficacious and is capable of bringing down disasters on the people, then all these disasters should be passed on to me. Great Heaven above can bear witness to my testament, for I will not regret nor complain about any misfortunes befallen on me.”
Emperor Xianzong was furious after reading the memorial, thinking that Han Yu was insinuating that he would not live for long, and wanted to execute him for that reason. However, the Chancellor Pei Du, who had always found Han Yu to be honest and trustworthy, interceded on his behalf. But as the emperor’s residual anger was still great, he demoted Han Yu to Chaozhou (潮洲) to serve as governor there.
—– VOCABULARY —–
愈 yù – the more … (the more …); to recover; to heal; better [[dũ: hơn, vượt hơn; bệnh tình biến chuyển tốt đẹp, khỏi bệnh; càng thêm]]
細 xì – thin or slender; finely particulate; thin and soft; fine; delicate; trifling; (of a sound) quiet; frugal [[tế: nhỏ, mịn; thon, mảnh mai; tỉ mỉ, tinh xảo; vụn vặt, nhỏ nhặt; kĩ càng, cặn kẽ]]
譴責 qiǎn zé – to denounce; to condemn; to criticize; condemnation; criticism [[trách móc, khiển trách]]
譴 qiǎn – to censure; to reprimand [[khiển: trách phạt, trách bị; có tội chịu phạt hoặc bị giáng chức; tội, lỗi]]
遣 qiǎn – to dispatch; to send; to dispel [[khiển: sai khiến, khiến; giải tán, phóng thích; làm cho, khiến cho; đuổi đi, phóng trục, biếm trích; trừ bỏ, tiêu trừ]]
憲 xiàn – statute; constitution [[hiến: pháp luật, mệnh lệnh; điển phạm, tiêu chuẩn, mẫu mực; nói tắt của “hiến pháp” 憲法; tục cũ tôn xưng quan trên là “hiến”; ban bố, công bố; bắt chước, phỏng theo]]
篤信 dǔ xìn – to believe firmly; devout in one’s faith
篤 dǔ – serious (illness); sincere; true [[đốc: trung hậu, thành thật; bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng; dốc lòng, kiên trì; chuyên nhất, hết sức]]
迎 yíng – to welcome; to meet; to face; to forge ahead (esp. in the face of difficulties) [[nghênh – đón tiếp; ứng đón; xoay về, hướng về]]
卬 áng – I (regional); me [[ngang: ta, tôi; tình tự phấn chấn; nâng lên; vật giá tăng lên; trông lên; ngưỡng mộ, ngưỡng vọng]]
供奉 gòng fèng – to consecrate; to enshrine and worship; an offering (to one’s ancestors); a sacrifice (to a God)
供 gōng – to provide; to supply [[cung: cấp, cho; tạo điều kiện, để cho; khai nhận, thú nhận; các món ăn, rượu thịt, cơm ăn]]
gòng – sacrificial offering; to confess [[cung: bày, sắp đặt, trần thiết; dâng hiến, thờ phụng; chấp hành, tòng sự; đồ cúng tế; lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi)]]
做法 zuò fǎ – way of handling sth; method for making; work method; recipe; practice
呈 chéng – to present to a superior; memorial; petition; to present (a certain appearance); to assume (a shape); to be (a certain color) [[trình: lộ ra; dâng; tờ đơn thông báo với cấp trên]]
諫 jiàn – to remonstrate; to admonish [[gián: can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lồi lầm; sửa chữa, canh cải]]
阻 zǔ – to hinder; to block; to obstruct [[trở: chỗ đất hiểm yếu; chướng ngại; ngăn cách; ngăn cấm, ngăn chận; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm]]
堯 yáo – vua Nghiêu
舜 shùn – vua Thuấn
各個 gè gè – every; various; separately, one by one [[mỗi cái, mỗi chiếc, từng cái một]]
無比 wú bǐ – incomparable; matchless
祭 jì – to offer sacrifice; festive occasion [[tế: cúng bái quỷ thần; viếng, truy điệu (người đã chết); niệm chú để thi hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ; nghi thức lễ bái]]
牲畜 shēng chù – domesticated animals; livestock
牲 shēng – domestic animal; sacrificial animal [[sinh: gia súc dùng để cúng tế; phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v.v.; con vật nuôi gọi là súc 畜, dùng để cúng gọi là sinh 牲]]
畜 chù – livestock; domesticated animal; domestic animal [[súc: muông thú nuôi trong nhà; phiếm chỉ cầm thú; gia súc dùng để cúng tế; súc tích, chứa; húc: nuôi cho ăn; dưỡng dục, nuôi nấng; bồi dưỡng, hun đúc; trị lí]]
葷 hūn – strong-smelling vegetable (garlic etc); non-vegetarian food (meat, fish etc); vulgar; obscene [[huân: thức cay, hăng, như hành, hẹ, tỏi, v.v.; món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v.v.)]]
活活 huó huó – while still alive; simply; totally
保佑 bǎo yòu – to bless and protect; blessing
佑 yòu – to assist; to protect [[hựu: giúp đỡ]]
施捨, 施舍 shī shě – to give in charity; to give alms (to the poor)
施 shī – to grant; to give; to bestow; to act; to carry out [[thi: thực hành; làm, thêm vào; bày, đặt, dựng, thiết trí; kể công, khoe công; bêu xác; ân huệ, ân trạch; thí: giúp, cấp cho, ban cho]]
捨 shě – to give up; to abandon; to give alms [[xả: vứt bỏ, bỏ; cho giúp, bố thí; rời, chia cách]]
浪費 làng fèi – to waste; to squander [[lãng phí, phí phạm, hoang phí]]
浪 làng – wave; breaker; unrestrained; dissipated [[lãng: sóng (nước); chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước; phóng túng, buông thả; uổng, vô ích; khinh suất, tùy ý, tùy tiện]]
愚昧 yú mèi – ignorant; uneducated; ignorance [[ngu dốt, dốt nát]]
愚 yú – to be stupid; to cheat or deceive; me or I (modest) [[ngu: dốt nát, ngu muội, không thông minh; đôn hậu, thật thà; dùng làm lời nói khiêm (về ý kiến, điều lo nghĩ … của mình); người ngu dốt; tiếng tự xưng (khiêm từ); lừa dối]]
昧 mèi – to conceal; dark [[muội: mờ mờ, không sáng, hôn ám; u mê, tối tăm, dốt; giấu giếm, ẩn tàng; làm trái; mạo phạm, liều lĩnh]]
燒 shāo – to burn; to cook; to stew; to bake; to roast; to heat; to boil (tea, water etc); fever; to run a temperature; (coll.) to let things go to one’s head [[thiêu: đốt, cháy; dùng lửa biến chế vật thể; quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn); đã được nấu nướng; bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao)]]
虔誠 qián chéng – pious; devout; sincere
虔 qián – to act with reverence; reverent [[kiền: cung kính, thành khẩn; dáng hổ đi, tỉ dụ mạnh mẽ, dũng vũ; sáng láng, thông tuệ; giết, sát hại; cưỡng đoạt; cắt, chặt đứt]]
傳播 chuán bō – to disseminate; to propagate; to spread [[truyền bá, tuyên truyền rộng rãi]]
播 bō – to sow; to scatter; to spread; to broadcast [[bá: gieo, vãi; ban bố, tuyên dương; truyền rộng ra; chia ra, phân khai, phân tán; dời đi, đi trốn; dao động]]
番 fān – foreign (non-Chinese); barbarian; classifier for occurrences (of an event, action or speech, utterance); classifier for iterations – times, -fold (as in twofold etc); classifier for situations – kind, sort [[phiên: tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới TQ hoặc từ ngoại quốc đến; xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau; lượng từ – (1) lần, lượt; (2) dùng làm đơn vị bội số; ngoại quốc, ngoại tộc; ba: mạnh khỏe, dũng mãnh]]
扔 rēng – to throw; to throw away [[nhưng: vứt bỏ; ném, liệng; nhân đó, dẫn tới; hủy hoại]]
哲 zhé – philosophy; wise [[triết: thông minh, sáng suốt, có trí tuệ; tiếng tôn xưng người bên họ ngoại; người hiền trí, người có trí tuệ; biết, hiểu, liệu giải]]
折 shé – to break (e.g. stick or bone); a loss
zhē – to turn sth over; to turn upside down; to tip sth out (of a container)
zhé – to break; to fracture; to snap; to suffer loss; to bend; to twist; to turn; to change direction; convinced; to convert into (currency); discount; rebate; tenth (in price); classifier for theatrical scenes; to fold; accounts book [[chiết: gãy, bẻ gãy; phán đoán; uốn cong, bẻ cong; phục, bội phục; gấp, xếp; nhún; trách bị, bắt bẻ; hủy đi; chết non; tổn thất, hao tổn; trừ bớt; đổi lấy, đền thay; đắp đất làm chỗ tế; đổi phương hướng; sự trắc trở, vấp ngã, thất bại; số chia thập phân; đồ tống táng thời cổ]]
侍郎 shì láng – ancient official title; assistant minister [[chức quan thị lang]]
砍 kǎn – to chop; to cut down; to throw sth at sb [[khảm: chặt, bổ, đãn, đốn; ném (tiếng địa phương, bắc TQ)]]
篤信 dǔ xìn – to believe firmly; devout in one’s faith
篤 dǔ – serious (illness); sincere; true [[đốc: trung hậu, thành thật; bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng; dốc lòng, kiên trì; chuyên nhất, hết sức]]
做法 zuò fǎ – way of handling sth; method for making; work method; recipe; practice
諫 jiàn – to remonstrate; to admonish [[gián: can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm; sửa chữa, canh cải]]
阻 zǔ – to hinder; to block; to obstruct [[trở: chỗ đất hiểm yếu; chướng ngại; ngăn cách; ngăn cấm, ngăn chận; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm]]
且 qiě – and; moreover; yet; for the time being; to be about to; both (… and …) [[thả: vả chăng, hơn nữa (thường dùng làm lời chuyển ý); lại, mà lại; “thả” 且… “thả” 且… vừa … vừa …; hãy, hãy thế, hãy thử; sắp, gần tới]]
祭祀 jì sì – to offer sacrifices to the gods or ancestors
祭 jì – to offer sacrifice; festive occasion [[tế: cúng bái quỷ thần; viếng, truy điệu (người đã chết); niệm chú để thi hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ); nghi thức lễ bái]]
祀 sì – to sacrifice; to offer libation to [[tự: tế, cúng, bái; năm; đời, thế, đại; chỗ thờ cúng]]
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc: time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
蔬菜 shū cài – vegetables; produce
蔬 shū – vegetables [[sơ: rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được]]
疏 shū – to dredge; to clear away obstruction; thin; sparse; scanty; distant (relation); not close; to neglect; negligent; to present a memorial to the Emperor; commentary; annotation [[sơ: khai thông; phân tán; trừ bỏ, thanh trừ; đục, chạm, khắc, vẽ; thưa, ít, lác đác; không thân, không gần gũi; lơ đễnh, không chú ý; rỗng không, không thật; thô xấu, không tinh tế; cửa sổ; hoa văn chạm khắc trên cửa sổ; rau trái; sớ: lời giải thích, bài giải nghĩa; tờ trình, tấu chương dâng lên vua; thư tín; trần thuật, trình bày sự việc]]
水果 shuǐ guǒ – fruit
逼迫 bī pò – to force; to compel; to coerce [[bức bách, ép buộc]]
迫 pò – to persecute; to oppress; embarrassed; to force; to compel; to approach or go towards; urgent; pressing [[bách: sát gần, tiếp cận; ép bức, đè ép; thúc giục; phá hủy, tàn hại; chật hẹp; khốn quẫn; vội vã, nguy cấp]]
保佑 bǎo yòu – to bless and protect; blessing [[bảo vệ, bảo hộ]]
佑 yòu – to assist; to protect [[hựu: giúp đỡ]]
施捨 shī shě – to give in charity; to give alms (to the poor)
加以 jiā yǐ – in addition; moreover; (used before a disyllabic verb to indicate that the action of the verb is applied to sth or sb previously mentioned); to apply (restrictions etc) to (sb); to give (support, consideration etc) to (sth)
禁止 jìn zhǐ – to prohibit; to forbid; to ban [[cấm chỉ, cấm đoán]]
禁 jīn – to endure [[câm: đương nổi, chịu đựng nổi; nhịn, nín, cầm; dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng)]]
jìn – to prohibit; to forbid [[cấm: ngăn, chận, không cho phép; giam cấm, giam giữ; chỗ vua ở; điều kiêng kị; hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép]]
砍 kǎn – to chop; to cut down; to throw sth at sb [[khảm: chặt, bổ, đẵn, đốn; ném (tiếng địa phương, bắc TQ)]]
胳臂 gē bei – arm
胳 gē – armpit [[cách: phần dưới nách; phần từ vai xuống tới tay]]
臂 bì – arm [[tí – cánh tay; hai “chi” 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo]]
割 gē – to cut; to cut apart [[cát: cắt, gặt, xẻo; chia, phân; dứt bỏ, đoạn tuyệt; tổn hại; tai họa]]
佛陀 Fó tuó – Buddha; transliteration of Sanskrit; the all-enlightened one
虔誠 qián chéng – pious; devout; sincere
虔 qián – to act with reverence; reverent [[kiền: cung kính, thành khẩn; dáng hổ đi, tỉ dụ mạnh mẽ, dũng vũ; sáng láng, thông tuệ; giết, sát hại; cưỡng đoạt; cắt, chặt đứt]]
疑慮 yí lǜ – hesitation; misgivings; doubt
慮 lǜ – to think over; to consider; anxiety [[lự: nỗi lo, mối ưu tư; tâm tư, ý niệm; nghĩ toan, mưu toan; lo lắng, ưu sầu; thẩm sát, xem xét]]
杜絕 dù jué – to put an end to [[chấm dứt, dừng, thôi]]
杜 dù – birchleaf pear (tree); to stop; to prevent; to restrict [[đỗ: cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu; một thứ cỏ thơm; ngăn chận, chấm dứt; bày đặt, bịa đặt; bài trừ, cự tuyệt]]
一切 yī qiè – everything; every; all [[tất cả, mọi thứ]]
殃 yāng – calamity [[ương: tai họa, vạ; hại, làm hại]]
埋怨 mán yuàn – to complain; to grumble (about); to reproach; to blame
埋 mái – to bury [[mai: đám ma chôn không hợp lễ; chôn; vùi xuống đất; che lấp, cất giấu]]
mán – to blame
怨 yuàn – to blame; to complain [[oán: giận, trách hận, thống hận; thù hận, kẻ thù; có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn]]
勃然 bó rán – suddenly; abruptly; agitatedly; excitedly; vigorously
勃 bó – flourishing; prosperous; suddenly; abruptly [[bột: bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh; biến sắc, thay đổi sắc mặt; tranh chấp, cãi cọ; chăm chỉ, chuyên cần; oán giẫn; làm trái, vi bối; đột nhiên, bỗng chợt; bọt nước; phấn, bột vụn]]
影射 yǐng shè – to refer obliquely to; to insinuate; innuendo
裴 péi – [[họ Bùi]]
素來 sù lái – usually
息 xī – breath; news; interest (on an investment or loan); to cease; to stop; to rest [[tức: hơi thở; con cái; tiền lời, tiền lãi; âm tín, tin tức; nghỉ, ngưng; sinh trưởng, sinh ra lớn lên; an ủi; thở, hô hấp]]