上下其手 (Shàng xià qí shǒu)
(1) to raise and lower one’s hand (idiom); to signal as conspiratorial hint
(2) fig. conspiring to defraud
From https://baike.baidu.hk/item/%E4%B8%8A%E4%B8%8B%E5%85%B6%E6%89%8B/603393
This story comes from Zuo Zhuan – Duke Xiang’s Twenty-Sixth Year (左傳.襄公二十六年)
In the thirteenth year of the reign of King Kang of Chu, the State of Chu sent troops to invade the State of Zheng. At that time Chu was a powerful state, so that the weak State of Zheng did not have the resource to resist its invasion. The Chu’s army arrived at Chengmi (城糜) when the Zheng’s general Huang Xie (皇頡) was ordered to guard the place against the advancing army. Huang Xie observed that Chu’s troops and horses were exhausted after having just arrived after a long march, so he led his men out of the city to mount a sneak attack, preparing to catch the Chu’s army by surprise. Little did he know that the Chu general Chuan Fengxu (穿封戌) was brave and battle-tested, and thus Huang Xie was no match for him. Chuan Fengxu led the Chu army to resist tenaciously, where Zheng’s troops were defeated not long after and Huang Xie was captured alive by Chuan Fengxu.
After the invasion was over, Chuan Fengxu took Huang Xie back to claim his reward, but unexpectedly on his return trip the Young Lord Wei (公子圍) had him surrounded and forcibly snatched Huang Xie away. Lord Wei was the younger brother of the King of Chu, and being greatly favored by the king, he often acted arrogantly and unreasonably. When he saw that Chuan Fengxu had performed a great service, he thought he could use this means to rob Chuan of his accomplishment. Chuan Fengxu could not accept this outcome, so he brought his complaint to the King of Chu. As the King could not tell who was in the right and who was in the wrong, he entrusted the case to Bo Zhouli (伯州犁) for further investigation.
Bo Zhouli sent for Chuan Fengxu and Lord Wei and asked them to tell their respective stories, but both of them maintained that they were in the right. In reality, when Bo Zhouli asked the question he already knew in his heart who had captured Huang Jie, but he had wanted to take Lord Wei’s side because he was the younger brother of the King of Chu. So Bo Zhouli addressed both men: “In this matter it is best to ask the prisoner himself, for he would know best who had captured him.” Then Bo Zhouli ordered his men to bring forth Huang Xie and began to explain the situation to him. Bo Zhouli then said to Huang Xie: “You should listen carefully. Chuan Fengxu and the Young Lord Wei both said that they themselves had captured you alive, and it’s you who knows best which person between them two that did this. You are a smart man, so you should know to truthfully answer the question.” Then Bo Zhouli raised his hand high and reverently pointed to Lord Wei and said to Huang Xie: “This is the Young Lord Wei, the beloved younger brother of our King.” After that, he lowered his other hand and pointed to Chuan Fengxu and said: “He is called Chuan Fengxu, and is a county magistrate from outside the capital. You now know who these two people are, so tell me which of them had taken you prisoner?” Huang Xie already hated Chuan Fengxu for having captured him. Moreover he was also concerned for his own safety and dared not offend Lord Wei, so he pointed to Bo Zhouli’s raised hand and said that he was captured by the Young Lord. As a result, Bo Zhouli determined that the deed belonged to Lord Wei.
Later, this story was condensed into “To raise and lower one’s hand”, and is used as a metaphor for the use of trickery, where someone conspires to do harm in secret.
—– VOCABULARY —–
侵 qīn – to invade; to encroach; to infringe; to approach [[xâm: lấn chiếm, mạo phạm; sát lại dần; gần gũi, thân cận; ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa]]
雩 yú – summer sacrifice for rain [[vu: tên một tế cầu mưa ngày xưa; tên con thú; tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu]]
婁 lóu – [[lâu: không, trống; sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú; lũ: thường, nhiều lần]]
麇 jūn – hornless deer [[khổn, khuân, quần: thành đàn, từng lũ]]
頡 xié – (of a bird) to fly upwards; (of the neck) stiff [[hiệt: cổ dài thẳng; một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗); bay bổng lên; kiết: khấu trừ, giảm trừ]]
戍 shù – garrison [[thú: phòng thủ, đóng giữ (ngoài biên cương); lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên ải; lính bảo vệ, người thủ vệ; tên một đơn vị quân doanh dưới thời nhà Đường]]
犁 lí – plow [[lê: cái cày (nông cụ); lượng từ – “nhất lê” 一犁: động từ mượn làm lượng từ; chỉ con bò nhiều màu lang lổ; hủy hoại, tiêu diệt; cắt, rạch; tạp sắc, nhiều màu lang lổ; đen; đông đảo, nhiều người]]
焉 yān – where, how [[yên: chỉ thị đại danh từ – ở đó, vào đó; nghi vấn đại danh từ – ở đâu, nơi nào; sao mà, há; mới, thì mới (biểu thị hậu quả); từ ngữ khí, đặt cuối câu – (1) biểu thị khẳng định, (2) biểu thị nghi vấn, (3) biểu thị cảm thán; đặt sau hình dung từ hay phó từ – biểu thị trạng thái]]
抽 chōu – to draw out; to pull out from in between; to remove part of the whole; (of certain plants) to sprout or bud; to whip or thrash [[trừu: rút ra; đưa, dẫn; kéo dài, hút, bơm; quật, vụt; nẩy ra, nhú ra; trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ; co, co rút; tuôn ra, trào ra; nhổ, trừ bỏ]]
逐 zhú – to pursue; to chase; individually; one by one [[trục: đuổi theo; xua đuổi, đuổi đi; đi tìm, truy cầu; tranh giành, tranh đoạt; cùng theo; dần dần, lần lượt, từng cái]]
弗 fú – not [[phất: chẳng; trừ khử tai họa cầu phúc]]
及 jí – and; to reach; up to; in time for [[cập: đến, đạt tới; kịp; bằng; liên quan, liên lụy, dính líu; kế tục; thừa lúc, thừa dịp; cùng, và]]
糜 mí – rice gruel; rotten; to waste (money) [[mi: cháo; tiêu phí, lãng phí; tổn thương; mục nát, thối nát, hủ bại]]
戍守 shù shǒu – to guard
人困馬乏 rén kùn mǎ fá – riders tired and horses weary; worn out; exhausted; spent; fatigued
偷襲 tōu xí – to mount a sneak attack; to raid
襲 xí – to attack; to inherit; classifier for suits (esp. of funeral robes) [[tập: áo liệm người chết; lượng từ – bộ, chiếc (đơn vị áo, chăn, đệm, v.v.); mặc them áo ngoài; mặc (quần áo); chồng chất, trùng lập; noi theo, nhân tuần; kế thừa, nối tiếp, tiếp nhận; đánh bất ngờ, đánh úp; đến với, đập vào; điều hòa, hòa hợp]]
措手不及 cuò shǒu bù jí – no time to deal with it (idiom); caught unprepared
措 cuò – to handle; to manage; to put in order; to arrange; to administer; to execute; to take action on; to plan [[thố: đặt để; vất bỏ, phế bỏ; bắt tay làm, thi hành; lo liệu, sửa soạn; đâm, giết; trách: đuổi bắt]]
戌 xū – 11th earthly branch – 7-9 pm, 9th solar month (8th October – 6th November), year of the Dog; ancient Chiense compass point of 300 degrees [[tuất: chi thứ mười một trong mười hai địa chi; từ bảy giờ tối đến chín giờ tối là giờ “Tuất”]]
驍 xiāo – brave; good horse; strong [[kiêu: mạnh khỏe nhanh nhẹn]]
頑強 wán qiáng – tenacious; hard to defeat [[kiên cường, ngoan cường]]
頑 wán – mischievous; obstinate; to play; stupid; stubborn; naughty [[ngoan: ngu xuẩn, không biết gì cả; cố chấp, ương bướng; tham; nghịch ngợm, tinh nghịch; chơi đùa]]
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
硬 yìng – hard; stiff; strong; firm; resolutely; doggedly; good (quality); able (person) [[ngạnh: cứng, dắn, đối lại với “nhuyễn” 軟 mềm; cứng cỏi, cương kiện; bướng bỉnh, ương ngạnh; không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc; tốt, giỏi, luyện]]
蠻橫 mán héng – rude and unreasonable [[ngang ngược]]
蠻 mán – barbarian; bullying; very; quite; rough; reckless [[man: tiếng xưa chỉ chủng tộc ở phương nam TQ; thô bạo, ngang ngược; lạc hậu, chưa khai hóa; rất, lắm]]
搶 qiǎng – to fight over; to rush; to scramble; to grab; to rob; to snatch [[thưởng: cướp, đoạt; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén; thương – đập, húc; đẩy, lôi kéo; thướng – ngược gió mà tiến lên; tranh trước, tranh giành]]
服氣 fú qì – to be convinced; to accept
袒護 tǎn hù – to shield (a miscreant) from punishment, criticism, etc.; to take sb’s side
袒 tǎn – to bare [[đản – cởi trần, trầy vai áo ra; bênh vực cho người]]
原委 yuán wěi – the whole story
委 wěi – to entrust; to cast aside; to shift (blame etc); to accumulate; roundabout; winding; dejected; listless; committee member; council; end; actually; certainly [[ủy: giao phó; vất bỏ, trút bỏ; đổ cho, đùn cho, gán; chồng chất, chất chứa; khô héo, tiều tụy; đặt, để; ngọn, cuối, ngọn nguồn; mệt mỏi, suy yếu; quanh co; nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen; thực là, quả thực; tùy thuận, thuận theo]]
如實 rú shí – as things really are; realistic
向上 xiàng shàng – upward; up; to advance; to try to improve oneself; to make progress
高舉 gāo jǔ – to lift up; to hold high
舉 jǔ – to lift; to hold up; to cite; to enumerate; to act; to raise; to choose; to elect; act; move; deed [[cử: cất lên, giơ, ngẩng; bầu, tuyển chọn, đề cử; nêu ra, đề xuất; phát động, hưng khởi; bay; sinh đẻ, nuôi dưỡng; lấy được, đánh lấy được thành; hành vi, động tác; toàn thể, tất cả]]
究竟 jiū jìng – to go to the bottom of a matter; after all; when all is said and done; (in an interrogative sentence) finally; outcome; result [[kết quả, rút cục]]
拾 shí – to pick up; to collate or arrange; ten (banker’s anti-fraud numeral) [[thập: nhặt, mót; thu dọn, thu xếp; cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa); thiệp: từng bậc từ dưới đi lên]]
判定 pàn dìng – to judge; to decide; judgment; determination [[phán định, phán quyết]]
眼紅 yǎn hóng – to covet; envious; jealous; green with envy; infuriated; furious
裁斷 cái duàn – to consider and decide
裁 cái – to cut out (as a dress); to cut; to trim; to reduce; to diminish; to cut back (e.g. on staff); decision; judgment [[tài: cắt (áo quần); rọc; giảm, bớt; xét định; quyết đoán, phán đoán; lo lường, lượng độ; khống chế; làm, sáng tác; giết; thể chế, cách thức, lối, loại; vừa, mới, chỉ mới]]
質問 zhì wèn – to question; to ask questions; to inquire; to bring to account; to interrogate
順應 shùn yìng – to comply; to conform to; in tune with; adapting to; to adjust to
玩弄 wán nòng – to play with; to toy with; to dally with; to engage in; to resort to
作弊 zuò bì – to practice fraud; to cheat; to engage in corrupt practices [[gian lận]]
弊 bì – detriment; fraud; harm; defeat [[tệ: điều xấu, khuyết điểm, điều có hại; sự gian trá, lừa dối; xấu, nát, rách; khốn khó, khốn đốn; suy bại]]
禮貌 lǐ mào – courtesy; manners
觸摸 chù mō – to touch
觸 chù – to touch; to make contact with sth; to stir up sb’s emotions [[xúc: húc, đâm; chạm biết, đụng chạm; cảm động, động đến tâm; can phạm, mạo phạm; khắp]]
摸 mō – to feel with the hand; to touch; to stroke; to grope; to steal; to abstract [[mạc: sờ mó, rờ, nắn; lòn tay lấy, móc ra; thăm dò, suy đoán; mò, bắt, lấy trộm; đánh, chơi (bài); lần mò, mò mẫm]]