上行下傚 (Shàng xíng xià xiào)
Subordinates follow the example of their superiors
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=440
In the Garden of Stories (說苑) compiled by Liu Xiang in the Han Dynasty, the chapter “Way of Kings (君道)” happened to contain a relevant anecdote that we can use for reference here. In the Spring and Autumn Period, Duke Jing of Qi once hosted a banquet for his civil and military officials. After it was over, everyone then went to the plaza to entertain themselves with some archery competition. Whenever Duke Jing shot an arrow, the officials would still applaud loudly even if he missed the target, praising the Duke for his unparalleled archery skill. Duke Jing was not pleased with this reaction, and instead was quite baffled by it all. He then turned to Xian Zhang (弦章) and asked why the other officials had reacted in this way. Xian Zhang said: “That is because those officials dared not criticize their ruler’s faults, just as men in ancient time had said, when the lord likes to eat and wear something, his subjects will also like to eat and wear the same thing; therefore, if the lord likes to be flattered, naturally his subjects will only flatter him, and will not remonstrate to him.” This story contains the meaning of “Subordinates follow their superiors’ actions”, which shows the importance of words and deeds of those in high positions.
—– VOCABULARY —–
傚 xiào – to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng]]
晏 yàn – late, quiet [[yến: trong, không mây (trời); bình yên, vô sự; muộn, trễ; rực rỡ, tươi tối]]
謫 zhé – to relegate a high official to a minor post in an outlying region (punishment in imperial China); to banish or exile; (of immortals) to banish from Heaven; to censure; to blame [[trích: khiển trách, trách phạt; giáng chức, biếm; lỗi lầm]]
苦悶 kǔ mèn – depressed; dejected; feeling low
悶 mēn – stuffy; shut indoors; to smother; to cover tightly
mèn – bored; depressed; melancholy; sealed; airtight; tightly closed [[muộn: buồn bực, khổ não; bí, ngột ngạt; ồ ồ (tiếng, âm thanh); ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng; đậy kín cho ngấm, hãm; ở lâu một chỗ, lẩn quẩn; chất chứa, giấu kín; lòng buồn bã, tâm tình buồn bực]]
席 xí – woven mat; seat; banquet; place in a democratic assembly; classifier for banquets, conversations etc [[tịch: cái chiếu; chỗ ngồi; tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ; chức vị; buồm; lượng từ – (1) câu, lần, buổi (nói chuyện), (2) ghế (quốc hội, nghị viện); nhờ vào, dựa vào; bao quát, toàn diện]]
散 sǎn – scattered; loose; to come loose; to fall apart; leisurely; powdered medicine [[tản: rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc; nhàn rỗi; tên khúc đàn; thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột]]
sàn – to scatter; to break up (a meeting etc); to disperse; to disseminate; to dispel; (coll.) to sack [[tán: tan; buông, phóng ra; giãn ra, cởi bỏ, buông thả]]
鵲 què – magpie [[thước: con chim bồ các, chim khác, tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là “hỉ thước” 喜鵲]]
喝彩 hè cǎi – to acclaim; to cheer
喝 hē – to drink; my goodness! [[hát: uống, húp, ăn chất lỏng; biểu thị sự ngạc nhiên]]
hè – to shout loudly [[hát: quát mắng; hét, gào, kêu to]]
彩 cǎi – (bright) color; variety; applause; applaud; lottery prize [[thải: văn chương; màu sắc; ánh sáng rực rỡ, quang hoa; lời khen, tiếng hoan hô; vết thương; giải thưởng, tiền được cuộc; sặc sỡ, nhiều màu sắc]]
舉世 jǔ shì – throughout the world; world ranking (e.g. first)
弦 xián – bow string; string of musical instrument; watchspring; chord (segment of curve); hypotenuse [[huyền: dây cung; dây đàn; đàn (nhạc khí dùng dây tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ “huyền” 絃; tuần huyền; cạnh huyền; cung; mạch huyền; chỉ người vợ; gảy đàn; uốn cong]]
奉承 fèng cheng – to fawn on; to flatter; to ingratiate oneself; flattery
承 chéng – to bear; to carry; to hold; to continue; to undertake; to take charge; owing to; due to; to receive [[thừa: kính vâng, phụng; chịu, nhận, tiếp thụ; hứng, đón lấy; đương lấy, gánh vác, đảm đương, phụ trách; nối dõi, kế tục, tiếp theo; phần kém]]
卑鄙 bēi bǐ – base; mean; contemptible; despicable
卑 bēi – low, base, vulgar, inferior, humble [[ti: thấp, thấp kém; hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách), như “ti bỉ” 卑鄙 hèn hạ bỉ ổi; suy vi, suy yếu; khiêm nhường, cung kính; tiếng tự nhún; chỗ thấp; làm thấp xuống, làm cho giản tiện; coi thường, khinh thị]]
鄙 bǐ – rustic; low; base; mean; to despise; to scorn [[bỉ: thời xưa chỉ khu vực bằng 500 nhà; nơi biên thùy xa xôi; khu vực ở xa hơn khu ngoài thành (giao ngoại 郊外); khinh rẻ, coi thường; hèn mọn, đê tiện; dùng làm lời nói khiêm]]
怎麽, 怎麼 zěn me – how, what, why [[thế nào; tại sao; làm sao; làm thế nào mà]]
公司 gōng sī – (business) company; company; firm; corporation; incorporated
主持 zhǔ chí – to take charge of; to manage or direct; to preside over; to uphold; to stand for (justice etc); to host (a TV or radio program etc); (TV) anchor
論爭 lùn zhēng – argument; debate; controversy
儒生 rú shēng – Confucian scholar (old)
異同 yì tóng – comparison; differences and similarities
班 bān – team; class; squad; work shift; ranking; classifier for groups [[ban: ngày xưa, chia ngọc làm hai phần, cho hai bên giữ làm tín vật; bày, trải ra; ban phát, chia cho; phân biệt; ban bố; trở về; ở khắp; ngang nhau, bằng nhau; dùng dằng, luẩn quẩn không tiến lên được; ngôi, thứ, hàng; lớp học, nhóm công tác, đoàn thể nhỏ trong nghề nghiệp, đơn vị nhỏ trong quân đội; lượng từ – nhóm, tốp, chuyến, lớp; hoạt động theo định kì; lang lổ]]
指出 zhǐ chū – to indicate; to point out
殷 yīn – flourishing; abundant; earnest; hospitable [[ân: to lớn; thịnh, đầy đủ, phong phú; đông; sâu sắc, thâm thiết; nồng hậu; an: đỏ sẫm]]
強調 qiáng diào – to emphasize (a statement); to stress [[cường điệu, nhấn mạnh, nói quá]]
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điều: hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa; điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói; tài cán, phong cách; lời nói, ý kiến]]
倣 fǎng – [[phỏng: bắt chước, làm theo, làm giống, như “phỏng” 仿]]
仿 fǎng – to imitate; to copy; seemingly [[phảng: giống, tựa như; phỏng: bắt chước]]
仿傚 fǎng xiào – to copy; to imitate [[bắt chước làm theo]]
傚 xiào – to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng, như “hiệu” 效]]
明確 míng què – clear-cut; definite; explicit; to clarify; to specify; to make definite [[rõ ràng, dứt khoát, xác định]]
教導 jiào dǎo – to instruct; to teach; guidance; teaching [[dạy dỗ, dạy học]]
效法 xiào fǎ – to imitate; to follow the example of
編纂 biān zuǎn – to compile
纂 zuǎn – to compile; bun (of hair); red silk ribbon [[toản: dây tơ đỏ, dây thao đỏ; hàng thêu màu; búi tóc (phương ngôn); biên tập, biên soạn; tụ họp, chiêu tập; tu chỉnh, tu trị; nối tiếp, kế thừa]]
苑 yuàn – park [[uyển: vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ; nơi gom tụ nhiều sự vật; cung điện]]
篇 piān – sheet; piece of writing; bound set of bamboo slips used for record keeping (old); classifier for written items – chapter, article [[thiên: sách, thư tịch; văn chương đầu đuôi hoàn chỉnh; lượng từ – bài, phần (đơn vị dùng cho thơ văn)]]
剛好 gāng hǎo – just, exactly; to happen to be [[đúng, thích đáng]]
載 zǎi – to record in writing; to carry (i.e. publish in a newspaper etc); year [[tái: ngồi trên, đi bằng; chở, chuyên chở, chuyển vận; ghi chép; đầy dẫy; nâng đỡ; trước; thành, nên; thời; vừa, lại]]
zài – to carry; to convey; to load; to hold; to fill up; and; also; as well as; simultaneously
錄 lù – diary; record; to hit; to copy [[lục: sao chép; ghi lại; lấy, chọn người, tuyển dụng; sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật]]
招待 zhāo dài – to receive (guests); to entertain; reception [[chiêu đãi, thết đãi, tiếp đãi]]
待 dài – to wait; to treat; to deal with; to need; going to (do sth); about to; intending to [[đãi: đợi, chờ; tiếp đãi, đối xử; phòng bị, chống cự; dựa vào, nương tựa; muốn, định; ở lại, lưu lại]]
靶 bǎ – target, mark [[bá: dây cương ngựa làm bằng da; cái đích để bắn, mục tiêu, bia; chuôi, cán]]
仍然 réng rán – still; yet [[vẫn còn, vẫn chưa]]
喝采 hè cǎi – acclaim; cheer [[hoan hô, hoan nghênh]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, và lại, mà còn]]
納悶 nà mèn – puzzled; bewildered
納 nà – to receive; to accept; to enjoy; to bring into; to pay (tax etc); nano- (one billionth); to reinforce sole of shoes or stockings by close sewing [[nạp: thu; nộp, dâng; nhận, chấp nhận; dẫn vào; lấy vợ; mặc, xỏ, mang (áo quần, giày dép); khâu, vá]]
悶 mēn – stuffy; shut indoors; to smother; to cover tightly
mèn – bored; depressed; melancholy; sealed; airtight; tightly closed [[muộn: buồn bực, khổ não; bí, ngột ngạt; ồ ồ (tiếng, âm thanh); ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng; đậy kín cho ngấm, hãm; ở lâu một chỗ, lẩn quẩn; chất chứa, giấu kín; lòng buồn bã, tâm tình buồn bực]]
詢問 xún wèn – to inquire
詢 xún – to ask about; to inquire about [[tuân: tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng; tin; đều, bằng]]
蘊含 yùn hán – to contain; to accumulate
蘊 yùn – to accumulate; to hold in store; to contain; to gather together; to collect; depth; inner strength; profundity [[uẩn: tích chứa, gom góp; bao hàm, chứa đựng; chỗ sâu xa của sự lí; cỏ khô, gai góc dễ cháy; thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta]]
舉止 jǔ zhǐ – bearing; manner; mien [[cử chỉ, cử động, hành động]]
止 zhǐ – to stop; to prohibit; until; only [[chỉ: dừng lại, ngưng, nghỉ, thôi; ngăn cấm, cản trở; ở; đạt đến, an trụ; dáng dấp, dung nghi; chân; yên lặng, bất động; chỉ, chỉ thế, chỉ có; dùng cuối câu, để nhấn mạnh ngữ khí]]