勢如破竹 (Shì rú pò zhú)
(1) like a hot knife through butter (idiom)
(2) with irresistible force
(3) Lit. Like The Knife’s Momentum in Splitting Bamboos
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=24
According to the “Book of Jin – Volume Thirty Four – Biography of Du Yu“, Du Yu was a famous general of the Western Jin Dynasty. He was known for his deep knowledge [on a variety of subjects], and thus was called “Du the Military Knowledge Warehouse, 杜武庫”. After the fall of Shu-Han, Eastern Wu was content to only hold on to that stretch of land in Jiangdong. Due to this, Emperor Wu of Jin appointed Du Yu as the “Senior General Who Guards the South (鎮南大將軍)”, where he was to lead the army in attacking Eastern Wu. The war progressed favorably where many of Eastern Wu’s cities were attacked and occupied in a short time, and Eastern Wu commander-in-chief Sun Xin (孫歆) and other generals were captured. Du Yu wanted to take advantage of the recent victories to press on with the attack, but some government officials objected to this plan. They believed Eastern Wu had been in existence for a long time, and would be hard to conquer all at once. Moreover, it was the rain season in the south where rivers were prone to flood, making it hard to go on an expedition. To make matters worse, it was scorching hot in the region, thus the environment was conducive to the formation of a plague. They thought it was better to temporarily pause the offensive campaign until the winter.
However, Du Yu brought up Yue Yi‘s Battle of Jixi (濟西) in the Warring States Period to counter these points. He said: “Currently our army’s morale is high, if we take this opportunity to press on with our attack of Wu, then it is akin to using a knife to split bamboos. As long as we can split the first few sections, the following sections will also be easily split by the knife’s momentum.” Later, the Jin army continued to attack Wu, where everything went as planned and the State of Wu quickly surrendered. The idiom “Like The Knife’s Momentum in Splitting Bamboos” evolved from this original text, and is used as a metaphor for a battle going smoothly without having any obstacles; it is also used as a metaphor for smooth progress.
—– VOCABULARY —–
炎 yán – flame; inflammation; -itis [[viêm: ánh lửa bốc lên; đốt, cháy; nóng, nực; chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau; đàm: nóng dữ dội]]
奐 huàn – excellent [[hoán: rực rỡ, văn vẻ; thịnh đại, nhiều, đông; nhàn hạ, tự đắc]]
原先 yuán xiān – originally; original; former [[ban đầu, từ đầu]]
鼎立 dǐng lì – lit. to stand like the three legs of a tripod; tripartite confrontation or balance of forces
剩 shèng – to remain; to be left; to have as remainder [[thặng: thừa, còn dư; có thừa, dư lại, còn lại]]
烈 liè – ardent; intense; fierce; stern; upright; to give one’s life for a noble cause; exploits; achievements [[liệt: mạnh mẽ, cứng mạnh; cương trực, chính đính; gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc; rực rỡ, hiển hách; đậm, nồng; công nghiệp; người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa; chất độc, họa hại]]
動盪, 動蕩 dòng dàng – unrest (social or political); turmoil; upheaval; commotion [[rung động, chấn động; bồn chồn, băn khoăn]]
蕩 dàng – to wash; to squander; to sweep away; to move; to shake; dissolute; pond [[đãng: quẫy động, lay động; dao động; nhú mầm, bắt đầu phát sinh, manh động; làm loạn, gây ra xáo trộn; quét sạch, rửa sạch, dẹp yên; lêu lổng, phóng túng; mê hoặc, dụ hoặc; làm tiêu tán, làm tan hoang; hủy hoại, làm hư hỏng; khoan thứ; mông mênh, bát ngát; xa tít, mù mịt; bình dị, thanh thản, thảnh thơi; bình đẳng, ngang hàng; phóng túng, không biết giữ gìn; chằm nước, hồ, ao]]
皓 hào – bright; luminous; white (esp. bright white teeth of youth or white hair of old age); spotlessly white [[hạo: trắng; sáng; mượn chỉ ông già; người già tóc trắng; chiếu sáng, soi]]
癒 yù – to heal [[dũ: khỏi bệnh, thông “dũ” 愈 hay “dũ” 瘉]]
腐敗 fǔ bài – corruption; to corrupt; to rot; rotten
腐 fǔ – decay; rotten [[hủ: mục, nát, thối, rữa; không thông đạt; làm bằng đậu hủ; hình phạt bị thiến thời xưa; thối rữa đi, trở thành mục nát; đồ mục nát, thối rữa]]
徭役 yáo yì – forced labor; corvee
徭 yáo – compulsory service [[dao: lao dịch]]
役 yì – forced labor; corvée; obligatory task; military service; to use as servant; to enserf; servant (old); war; campaign; battle [[dịch: đi thú ngoài biên thùy; sai khiến; lao dịch, việc nặng nhọc; sự việc, sự kiện; chức trách, chức phận; kẻ hầu hạ, tôi tới, người để sai bảo; môn sinh, đệ tử; binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch; việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch]]
繁重 fán zhòng – heavy; burdensome; heavy-duty; arduous; onerous
不堪 bù kān – cannot bear; cannot stand; utterly; extremely [[bất kham, không cam chịu]]
堪 kān – to endure; may; can [[kham: chịu được; có khi dùng như chữ “khả” 可]]
甚 shèn – what; very; extremely; any [[thậm: rất, lắm; nào, gì]]
只是 zhǐ shì – merely; simply; only; but [[chỉ là, đơn thuần]]
由於 yóu yú – due to; as a result of; thanks to; owing to; since; because
剛 gāng – hard; firm; strong; just; barely; exactly [[cương: cứng, bền; cứng cỏi, mạnh mẽ; ngay thẳng, không thiên vị; vừa, vừa mới (thời gian không lâu); vừa vặn, vừa đúng]]
需要 xū yào – to need; to want; to demand; to require; requirement; need [[nhu yếu]]
騷擾 sāo rǎo – to disturb; to cause a commotion; to harass
騷 sāo – trouble; disturbance; rumpus; flirty; coquettish; literary writings; smell of urine; foul smell; male (animal) [[tao: quấy nhiễu; sự lo lắng, lo buồn; lòng uất ức, sự bất mãn; phiếm chỉ thơ phú; mùi hôi tanh; dâm đãng, lẳng lơ; phong nhã]]
擾 rǎo – to disturb [[nhiễu: quấy rối, làm loạn; quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí); nuôi cho thuần, tuần phục; làm cho yên, an phủ, an định; nhu thuận; gia súc]]
牽制 qiān zhì – to control; to curb; to restrict; to impede; to pin down (enemy troops)
處於 chǔ yú – to be in (some state, position, or condition)
抗衡 kàng héng – contend against [[chống lại, đánh lại]]
衡 héng – to weigh; weight; measure [[hành: cán cân; cái đòn ngang xe; chỗ trên mi mắt; dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa; ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu; cột cạnh hành lang trên lầu; cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng; chống lại; hoành: ngang]]
鞏固 gǒng gù – to consolidate; consolidation; to strengthen
鞏 gǒng – secure; solid [[củng: làm cho bền vững]]
團結 tuán jiē – to unite; unity; solidarity; united [[đoàn kết, kết hợp với nhau]]
奮發圖強 fèn fā tú qiáng – to work energetically for prosperity (of the country)
奮 fèn – to exert oneself (bound form) [[phấn: chim dang cánh bắt đầu bay; gắng sức lên; giơ lên; chấn động, rung động; dũng mãnh tiến tới, không sợ chết]]
賦 fù – poetic essay; taxation; to bestow on; to endow with [[phú: trưng thu; cấp cho, giao cho, thụ bẩm; ngâm vịnh, làm thơ văn; ban bố, phân bố; thuế; tư chất, bẩm tính]]
税 shuì – taxes; duties [[thuế: khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước; thuê, mướn; đưa tặng, cho; mua bán; ngừng nghỉ, thôi; thả ra, phóng thích; vui vẻ; vải thưa; lợi tức]]
殘酷 cán kù – cruel; cruelty [[tàn khốc, khốc liệt, ác nghiệt, tàn bạo]]
殘 cán – to destroy; to spoil; to ruin; to injure; cruel; oppressive; savage; brutal; incomplete; disabled; to remain; to survive; remnant; surplus [[tàn: giết hại, hủy hoại; hung ác, hung bạo; thiếu, khuyết; thừa, còn lại; kẻ tàn ác, sự bạo ngược]]
酷 kù – ruthless; strong (e.g. of wine); (loanword) cool; hip [[khốc: nồng (rượu); tàn nhẫn, bạo ngược; thoải mái, chậm rãi, không hối hả, tà tà; quá lắm]]
剝削 bō xuē – to exploit; exploitation
剝 bō – to peel; to skin; to flay; to shuck [[bác: rơi, rụng, rớt mất; bóc vỏ, lột vỏ; lột; bóc lột; đập xuống; vận tải hóa vật; vận xấu]]
削 xuē – to pare; to reduce; to remove [[tước: vót, gọt, đẽo; chia cắt; trừ bỏ, đoạt hẳn; suy giảm, yếu mòn; bóc lột; quở trách]]
階級 jiē jí – (social) class
階 jiē – rank or step; stairs [[giai: bậc thềm; ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp; chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới; bắc thang]]
級 jí – level; grade; rank; step (of stairs); classifier – step, level [[cấp: thứ, bậc; bậc học; bậc thềm; lượng từ – (1) đơn vị dùng cho bậc thềm, tầng lầu tháp, (2) đơn vị phân chia mức độ, thứ bậc của sự vật; đầu người]]
矛盾 máo dùn – contradiction; conflicting views; contradictory [[mâu thuẫn]]
矛 máo – spear; lance; pike [[mâu: một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn]]
盾 dùn – shield; (currency) Vietnamese dong [[thuẫn: mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.); chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ; vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm]]
富饒 fù ráo – fertile; richly provided
饒 ráo – rich; abundant; exuberant; to add for free; to throw in as bonus; to spare; to forgive; despite; although [[nhiêu: nhiều, đầy đủ; khoan dung, tha, tha lỗi cho người]]
儲蓄 chǔ xù – to deposit money; to save; savings
儲 chǔ – to store; to save; to have in reserve; heir [[trữ: tích chứa, để dành; chờ đợi; thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua]]
蓄 xù – to store up; to grow (e.g. a beard); to entertain (ideas) [[súc: dành chứa, tồn trữ; hàm chứa, uẩn tàng; để cho mọc (râu, tóc); chờ, đợi; nuôi nấng, dưỡng dục; tên một loại rau]]
彼 bǐ – that; those; (one) another [[bỉ: bên kia, cái kia, đối lại với “thử” 此; chỉ riêng một sự vật; nó, ông ấy, kẻ kia; chỉ định tính từ (đặt trước danh từ) – ấy, đó, kia]]
搖搖欲墜 yáo yáo yù zhuì – tottering; on the verge of collapse
墜 zhuì – to fall; to drop; to weigh down [[trụy: rơi, rụng, ngã, đổ; mất, táng thất; trĩu, trệ, chìm xuống; đồ tran sức đeo lủng lẳng]]
隊 duì – squadron; team; group [[đội: hàng; nhóm người tập hợp có tổ chức; quân lính, quân lữ; lượng từ – đoàn, toán]]
早先 zǎo xiān – previously; before [[vừa rồi, vừa xong, vừa qua]]
聽取 tīng qǔ – to hear (news); to listen to
部分 bù fen – part; share; section; piece
幹 gàn – tree trunk; main part of sth; to manage; to work; to do ; capable; cadre; to kill [[cán: cột đầu tường, thông “cán” 榦; thân, mình, bộ phận chủ yếu; sự tình, sự việc; cái chuôi; tài năng; chủ yếu, chính; làm, mưu cầu]]
線上 xiàn shàng – online
靡 mí – to waste (money) [[mi: lãng phí; diệt, tan nát, thông “mi” 糜; hết, tận; (chim phượng) chết; chia ra, phân, tán; hủ bại, đồi trụy]]
mǐ – extravagant; go with fashion; not [[mĩ: lướt theo, rạp theo; thuận theo; không có; lan tràn; kéo, dắt; xa xỉ; nhỏ, mịn; hoa lệ, tốt đẹp; không, chẳng]]
攻克 gōng kè – to capture; to take; to overcome; to solve
沅 yuán – [[sông “Nguyên giang” 沅江 ở tỉnh Hồ Nam]]
零 líng – zero; nought; zero sign; fractional; fragmentary; odd (of numbers); (placed between two numbers to indicate a smaller quantity followed by a larger one); fraction; (in mathematics) remainder (after division); extra; to wither and fall; to wither [[linh: mưa lác đác, mưa rây; số không; rơi xuống, giáng; số lẻ, số dư ra; lác đác, thưa thớt (rơi xuống); lẻ, vụn vặt]]
僅僅 jǐn jǐn – barely; only; merely; only (this and nothing more) [[đơn chiếc, chỉ, mỗi một]]
恰巧 qià qiǎo – fortunately; unexpectedly; by coincidence
恰 qià – exactly; just [[kháp: vừa vặn, vừa đúng; thích đáng, hợp]]
連綿 lián mián – continuous; unbroken; uninterrupted; extending forever into the distance (of mountain range, river etc) [[kéo dài, liên miên]]
綿 mián – silk floss; continuous; soft; weak; mild-mannered [[miên: bông, ghi chú – “miên” 綿 bông đã tinh, “nhứ” 絮 bông còn thô; vật thể có hình trạng hoặc tính chất giống như bông; mềm, yếu; liên tục không dứt; kĩ lưỡng, thận trọng, tế mật]]
帛 bó – silk [[bạch: lụa (dệt bằng tơ)]]
氾, 泛 fàn – to float; to be suffused with; general; extensive; non-specific; flood; pan- (prefix) [[phiếm: trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh; hiện ra, bốc lên; tràn, ngập; lật, lật đổ; thua, bại; không thiết thực; ố, bẩn, ô nhiễm; không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định; rộng khắp, phổ biến]]
乏 fá – short of; tired [[phạp: thiếu, không đủ; không có; mỏi mệt; nghèo khốn]]
濫 làn – overflowing; excessive; indiscriminate [[lạm: nước tràn ngập; quá độ, quá mức, làm sai trái; khinh suất, tùy tiện, bừa bãi; lời, câu văn huênh hoang, viển vông, không thật]]
泛濫 fàn làn – to be in flood; to overflow (the banks); to inundate; to spread unchecked
總督 zǒng dū – governor-general; viceroy; governor [[tổng đốc (một chức quan)]]
賈 Jiǎ – last name Jia [[họ Giả]]
gǔ – merchant; to buy [[cổ: nhà buôn, thương nhân; mua vào; bán ra; chuốc lấy]]
充 chōng – to fill; to satisfy; to fulfill; to act in place of; substitute; sufficient; full [[sung: đầy, tràn; chất vào, lấp chặt, nạp gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu]]
預 yù – to advance; in advance; beforehand; to prepare [[dự: sẵn, trước, cùng nghĩa với “dự” 豫; cùng với, tham gia, thông “dự” 與]]
調度 diào dù – to dispatch (vehicles, staff, etc); to schedule; to manage; dispatcher; scheduler
獲悉 huò xī – to learn of sth; to find out; to get news
悉 xī – in all cases; know [[tất: tường tận, rõ ràng đầy đủ; đều, hết, hết thảy; tính hết, gồm tất cả; biết, rõ, hiểu]]
半途而廢 bàn tú ér fèi – to give up halfway (idiom); leave sth unfinished
開會 kāi huì – to hold a meeting; to attend a meeting
乃 nǎi – to be; thus; so; therefore; then; only; thereupon [[nãi: là; bèn, rồi thì, bởi vậy; nếu, như quả; mà; mới, thì mới; chỉ; thì ra, lại là; nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – anh, mày, v.v; đây, này, như thế, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ hai: của anh, của mày, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ ba – của anh ấy, của nó, v.v.]]
寇 kòu – to invade; to plunder; bandit; foe; enemy [[khấu: kẻ cướp; giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập; ăn cướp, chiếm đoạt]]
疾病 jí bìng – disease; sickness; ailment
疾 jí – sickness; disease; hate; envy; swift [[tật: ốm, bệnh; đau khổ, thống khổ; tật, vết; cái chắn trước đòn xe; mắc bệnh; ganh ghét, đố kị; ưu lo; chạy nhanh, đi nhanh; nhanh, mạnh, mãnh liệt; giận dữ, chán ghét]]
站 zhàn – station; to stand; to halt; to stop; branch of a company or organization [[trạm: đứng; chỗ giữa đường tạm trú hoặc chỗ hoán chuyển giao thông; cơ quan tổ chức dùng để liên lạc, đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó]]
毅 yì – firm and resolute; staunch [[nghị: quả quyết, cứng cỏi; tài giỏi, dũng mãnh; nghiêm khắc; nghiêm chính; giận dữ, thịnh nộ; (thuật ngữ cờ vây) con cờ chết và ván cờ xong]]
依靠 yī kào – to rely on sth (for support etc); to depend on [[tùy vào, tùy theo]]
旺盛 wàng shèng – vigorous; exuberant [[thịnh vượng, đầy đủ, sung mãn]]
旺 wàng – properous; flourishing; (of flowers) blooming; (of fire) roaring [[vượng: hưng thịnh; sáng rực, mạnh mẽ]]
繼續 jì xù – to continue; to proceed with; to go on with [[tiếp tục]]
劈開 pī kāi – to cleave; to split open; to spread open (fingers, legs)
劈 pī – to hack; to chop; to split open; (of lightning) to strike [[phách: bổ, chẻ, bửa ra; sét đánh; tẽ, tách ra; dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao); cái chốt, cái chêm]]
辟 bì – king; monarch; to enlist; to repel; to avoid [[tích: vua; đòi, vời; trừ bỏ đi; lánh ra, lánh đi; đánh sợi, kéo sợi]]
pì – to open (a door); to open up (for development); to dispel; to refute; to repudiate [[tịch: hình phạt, tội; nơi xa xôi, hẻo lánh; mở mang, khai khẩn; bác bỏ, bài xích; đấm ngực; thiên lệch, thiên tư; sáng, tỏ]]
迎刃而解 yíng rèn ér jiě – lit. (bamboo) splits when it meets the knife’s edge (idiom); fig. easily solved
迎 yíng – to welcome; to meet; to face; to forge ahead (esp. in the face of difficulties) [[nghênh: đón tiếp; ứng đón; xoay về, hướng về; nghịnh: đi đón về]]
刃 rèn – edge of blade [[nhận: lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí; phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn; giết]]
並進 bìng jìn – to advance together
正如 zhèng rú – just as; precisely as [[giống với, đúng với, giống như]]
估計 gū jì – to estimate; to reckon; (coll.) to suppose [[đánh giá, ước tính]]
估 gū – estimate [[cổ: đánh giá, ước tính]]
逃之夭夭 táo zhī yāo yāo – to escape without a trace (idiom); to make one’s getaway (from the scene of a crime); to show a clean pair of heels
夭 yāo – tender; gentle; to die prematurely [[yêu: động vật hoặc thực vật còn non, còn nhỏ; tai vạ; “yêu yêu” 夭夭: (1) Nét mặt vui hòa; (2) tươi tốt, xinh xắn đáng yêu; “yêu kiểu” 夭矯 uốn khúc; yểu: chết non]]
不堪 bù kān – cannot bear; cannot stand; utterly; extremely [[bất kham, không cam chịu]]
堪 kān – to endure; may; can [[kham: chịu được; có khi dùng như chữ “khả” 可]]
因而 yīn ér – therefore; as a result; thus; and as a result, … [[vì vậy, do đó, vì thế]]
抵擋 dǐ dǎng – to resist; to hold back; to stop; to ward off; to withstand
擋 dǎng – to resist; to obstruct; to hinder; to keep off; to block (a blow); to get in the way of; cover; gear (e.g. in a car’s transmission) [[đáng: che, lấp; ngăn, cản, chận; chống cự, cưỡng lại; lỗ hổng, khe hở; kè, đập ngăn giữ nước]]
驅 qū – to expel; to urge on; to drive; to run quickly [[khu: người đi đầu, tiền phong; ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước; lùa (súc vật); chạy vạy, bôn tẩu; đuổi, xua; sai sử, chỉ huy, điều khiển; theo đuổi, chạy theo; bức bách]]
迅速 xùn sù – rapid; speedy; fast
挽救 wǎn jiù – to save; to remedy; to rescue
挽 wǎn – to pull; to draw (a cart or a bow); to roll up; to coil; to carry on the arm; to lament the dead; (fig.) to pull against; to recover [[vãn: kéo, giương, khoác; xắn, cuốn, vén; buộc, vấn, thắt; điếu, phúng, viếng (người chết); ai điếu, kính viếng người chết]]
乖 guāi – (of a child) obedient, well-behaved; clever; shrewd; alert; perverse; contrary to reason; irregular; abnormal [[quai: trái, ngược, không hòa với nhau; chia li; gàn dở, quái gở; ngoan, ngoan ngoãn; láu lỉnh, linh lợi]]
縛 fù – to bind; to tie [[phược: trói, buộc; ràng buộc, ước thúc, câu thúc; dây buộc]]
尃 fū – to state to, to announce [[phu: tản ra, tán bố, thông “phu” 敷]]
偏安 piān ān – content to hold a small part of the territory; fig. forced to relinquish the middle ground; forced to move away
偏 piān – to lean; to slant; obliquie; prejuidiced; to deviate from average; to stray from the intended line; stubbornly; contrary to expectations; left-hand side of a split Chinese character, often the key or radical [[thiên: lệch, nghiêng, ngả; không hoàn toàn, phiến diện; không ở trung tâm, bên cạnh; xa xôi, hẻo lánh; không thân, không gần gũi; thâm, nhiều; vẫn, cứ, lại; vừa, đúng lúc; nghiêng về một bên, không công bình; chuyên về; riêng, chỉ, một mình; không ngờ, chẳng may; rất, hết sức; giúp, phụ tá; ăn cơm rồi (tiếng khách sáo); một nửa]]
歆 xīn – pleased; moved [[hâm: hưởng, khi được cúng tế quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là “hâm”; cảm động, rung động; phục tòng, vui mà tuân theo; hâm mộ]]
俘 fú – to take prisoner; prisoner of war [[phu: tù binh; bắt làm tù binh]]
趁 chèn – to avail oneself of; to take advantage of [[sấn: theo, đi theo; đuổi theo; tìm, kiếm; thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ; đáp, ghé (thuyền, tàu); chuẩn bị kịp thời]]
一下子 yī xià zi – in a short while; all at once; all of a sudden
氾, 泛 fàn – to float; to be suffused with; general; extensive; non-specific; flood; pan- (prefix) [[phiếm: trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh; hiện ra, bốc lên; tràn, ngập; lật, lật đổ; thua, bại; không thiết thực; ố, bẩn, ô nhiễm; không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định; rộng khắp, phổ biến]]
濫 làn – overflowing; excessive; indiscriminate [[lạm: nước tràn ngập; quá độ, quá mức, làm sai trái; khinh suất, tùy tiện, bừa bãi; lời, câu văn huênh hoang, viển vông, không thật]]
加上 jiā shàng – plus; to put in; to add; to add on; to add into; in addition; on top of that [[thêm vào]]
炎熱 yán rè – blistering hot; sizzling hot (weather)
疫病 yì bìng – plague; a blight
疫 yì – epidemic; plague [[dịch: bệnh truyền nhiễm; bệnh ôn dịch, bệnh lây được]]
暫停 zàn tíng – to suspend; time-out (e.g. in sports); stoppage; pause (media player)
暫 zàn – temporary [[tạm: trong một thời gian ngắn, không lâu; hãy, cứ hãy; mới, vừa mới; bỗng, thốt nhiên]]
趁機 chèn jī – to seize an opportunity; to take advantage of situation
輕易 qīng yì – easily; lightly; rashly
勢如破竹 shì rú pò zhú – like a hot knifethrough butter (idiom); with irresistible force
譬如 pì rú – for example; for instance; such as [[ví dụ]]
譬 pì – to give an example [[thí: ví như, dùng thí dụ để nói cho rõ; nói cho rõ, thuyết minh; hiểu rõ, minh bạch; ví dụ]]
阻礙 zǔ ài – to obstruct; to hinder; to block; obstruction; hindrance
阻 zǔ – to hinder; to block; to obstruct [[trở: chỗ đất hiểm yếu; chướng ngại; ngăn cách; ngăn cấm, ngăn chận; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm]]
礙 ài – to hinder; to obstruct; to block [[ngại: ngăn trở; hạn chế; làm hại, phương hại; che lấp; vướng mắc]]
疑 yí – to doubt; to suspect [[nghi: mê hoặc, không minh bạch; ngờ, không tin; do dự, không quyết; lạ, lấy làm lạ; sợ; tựa như, giống như, phảng phất]]