尸位素餐 (Shī wèi sù cān)
(1) to hold a sinecure
(2) holding on to a high position and deriving benefits from it without toiling even for a single day.
(3) self-deprecating expression, indicating that one has failed to carry out one’s duties.
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=1464
The idiom comes from the combination of 尸位 (holding on to one’s sinecure) and 素餐 (deriving benefits from doing nothing).
“Holding on to one’s sinecure (尸位)” can be found in The Book of Documents – Songs of the Five Sons (五子之歌). According to what was recorded in this manuscript, King Tai Kang of the Xia Dynasty did not pay attention to the governance of the kingdom and only indulged himself in pleasure, so much so that the common people no longer supported his reign. Tai Kang was being excessive in his recreation to the point that he could no longer control himself, where he once even went hunting in Luo Shui (洛水, in today’s Henan Province) for one hundred days. In the end, Hou Yi, the chieftain of the State of You’qiong (有窮國), blocked him from returning to his kingdom at the Yellow River because the common people could no longer tolerate someone like him as their ruler.
“Deriving benefits from doing nothing (素餐)” can be found in The Classic of Poetry – Odes of Wei – Fa Tan (詩經-魏風-伐檀), in which the poem satirized those in power who did not labor yet got to enjoy the food. Through rhetorical questioning the poet repeatedly asked: There was someone who didn’t till the land, didn’t harvest the crop, yet how could they get the grains for three hundred families? There was someone who did not go to the mountains to hunt, yet how did the badger’s furs end up hanging in their courtyard?
At the end of the poem it said that the gentleman (Junzi, 君子) should not eat and drink without putting in the appropriate laboring efforts.
Later on, these two word combinations were combined together as “尸位素餐, holding on to one’s sinecure and deriving benefits from doing nothing”, and is used to indicate someone hanging on to a well-paying position and deriving benefits from it without toiling even for a single day. Evidence of this phrase appeared in “Book of Han – Chapter Sixty Seven – Biographies of Yang Hu Zhu Mei Yun – Zhu Yun (漢書.卷六七.楊胡朱梅云傳.朱雲)”:
These ministers of the court today: to their lord they cannot offer any help, to their constituents they have forsaken their duties. They all are holding on to their sinecures and deriving benefits from doing nothing.
At the time, in front of Emperor Cheng of Han, Zhu Yun criticized Zhang Yu of being unable to rectify and assist in his lord’s actions, nor to provide help to the common people of the state, and was simply hanging on to his high position and deriving benefits from it without toiling even for a single day. Today, this idiom can also be used as a self-deprecating expression, indicating that one has failed to carry out one’s duties.
—– From another source: https://baike.baidu.hk/item/%E5%B0%B8%E4%BD%8D%E7%B4%A0%E9%A4%90/602627
Eastern Han – Ban Gu – Book of Han – Biography of Zhu Yun
These ministers of the court: to their lord they cannot offer any help, to their constituents they have forsaken their duties.
During the reign of Emperor Yuan of Western Han, Zhu Yun (朱雲), the prefect of Huaili County (槐裏縣令), often presented memorials to the emperor, remonstrating that the Chancellor Wei Xuancheng (韋玄成) only wanted to keep his plush position safe by protecting treacherous officials, and thus was unable to help govern the court. When officials gathered for a court session, Emperor Yuan of Han asked the Chancellor Wei Xuancheng about Zhu Yun’s governance of his county, whereby Wei Xuancheng made his reply: “Zhu Yun is a tyrannical man who doesn’t govern well.” This resulted in the emperor giving orders for Chancellor Wei Xuancheng to investigate Zhu Yun. When Zhu Yun heard about this, he furtively went to Chang’an (the capital) to explain himself to the Emperor, but ended up being imprisoned and had to serve out his sentence until Emperor Yuan of Han passed away.
In the reign of Emperor Cheng of Han, Zhang Yu became the Chancellor. Zhang Yu used to be the teacher of Emperor Cheng, so that he had an extremely respectable status in the imperial court. Yet Zhang Yu had no real talent nor was widely learned, so that the other court officials did not think highly of him. Zhu Yun once again presented a memorial to the emperor and remonstrated in front of other important ministers of the court: “Currently the Chancellor Zhang Yu and others cannot help correct the emperor’s faults, nor are they providing any benefit to the common people, so it can be said that they are holding on to their sinecures and derive benefits from doing nothing. I am requesting Your Majesty to grant me the Royal Sword so that I can behead these flattering, good-for-nothing officials as a warning to all the rest.”
The emperor was furious: “You dare to slander the Chancellor and insult my teacher! Your capital crime will not be pardoned!”
Zhu Yun then replied with a stern countenance: “I want to emulate Guan Longfeng from the Xia Dynasty, Bi Gan from the Shang Dynasty and die at the hands of a tyrant. It is not important that I die, but let’s see what praise you’d get from killing loyal officials like myself.”
—– VOCABULARY —–
屍 shī – corpse [[thi: thây người chết]]
尸 shī – person representing the dead (during burial ceremonies); to put a corpse on display (after execution); corpse [[thi: thần “Thi”, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là “thi”, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào; thây, xác chết; chủ trì; bày, dàn; làm vì, không có ích gì cho cái ngôi chức của mình, như “thi vị” 尸位 giữ ngôi hão, “thi quan” 尸官 làm quan thừa (bù nhìn)]]
素 sù – raw silk; white; plain, unadorned; vegetarian (food); essence; nature; element; constituent; usually; always; ever [[tố: tơ sống màu trắng; rau dưa, đồ chay; thư từ, thư tịch (ngày xưa dùng tơ sống để viết); chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn; trắng, trắng nõn; cao khiết; mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe; chỗ quen cũ; không, như “tố xan” 素餐 không làm gì mà hưởng lộc, “tố phong” 素封 không có tước vị gì mà giàu; vốn thường, xưa nay, vốn là]]
餐 cān – meal; to eat; classifier for meals [[xan: ăn; cơm, thức ăn, đồ ăn; lượng từ – bữa, chuyến]]
匡 kuāng – to rectify [[khuông: sửa cho chính lại, sửa sang; cứu giúp; phụ giúp, giúp đỡ; suy tính, liệu tưởng]]
益 yì – benefit; profit; advantage; beneficial; to increase; to add; all the more [[ích: thêm lên, tăng gia; giúp; giàu có; có lợi; càng]]
概括 gài kuò – to summarize; to generalize; briefly
概 gài – general; approximate [[khái: cái gạt; độ lượng, phẩm cách; tình huống sơ lược, đại khái; gạt phẳng; bao quát, tóm tắt; đại khái, ước lược; đại thể, đại lược; đều, nhất loạt]]
括 kuò – to enclose; to include [[quát: bao, chứa; buộc, bó, kết; tìm tòi, sưu tầm, gom lại; đến]]
槐 huái – Chinese scholar tree (Sophora japonica); Japanese pagoda tree [[hòe: cây hòe, ngày xưa gọi ba quan công chín quan khanh là “tam hòe cửu cức” 三槐九棘. Vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là “thai hòe” 台槐 hay “hòe tỉnh” 槐省; lại gọi cảnh chiêm bao là “Hòe An quốc” 槐安國 giấc hòe]]
疏 shū – to dredge; to clear away obstruction; thin; sparse; scanty; distant (relation); not close; to neglect; negligent; to present a memorial to the Emperor; commentary; annotation [[sơ: khai thông; phân tán; trừ bỏ, thanh trừ; đục, chạm, khắc, vẽ; thưa, ít, lác đác; không thân, không gần gũi; lơ đễnh, không chú ý; rỗng không, không thật; thô xấu, không tinh tế; sớ: lời giải thích, bài giải nghĩa; tờ trình, tấu chương dâng lên vua; thư tín; trần thuật, trình bày sự việc]]
韋 wéi – soft leather [[vi: da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông)]]
庇護 bì hù – asylum; shelter; to shield; to put under protection; to take under one’s wing [[che chở, bảo vệ]]
庇 bì – to protect; cover; shelter; hide or harbor [[tí: che chở]]
羣, 群 qún – group; crowd; flock, herd, pack etc [[quần: nhóm, bầy, bè (người, vật); lượng từ – đàn, bầy, nhóm; các, chư (chỉ số nhiều); thành nhóm, thành đàn; cùng nhau, thành bầy mà làm]]
詢問 xún wèn – to inquire
詢 xún – to ask about; to inquire about [[tuân: tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng; tin; đều, bằng]]
清查 qīng chá – to investigate thoroughly; to carefully inspect; to verify; to ferret out (undesirable elements)
查 chá – to research; to check; to investigate; to examine; to refer to; to look up (e.g. a word in a dictionary) [[tra: tra xét; tìm tòi; cái bè lớn; cây “tra”, quả dùng làm thuốc tiêu, gọi là “sơn tra” 山查]]
判 pàn – to judge; to sentence; to discriminate; to discern; obviously (different) [[phán: lìa rẽ, chia ra; xem xét, phân biệt; xử, xét xử; ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”; rõ ràng, rõ rệt; văn thư tố tụng, án kiện; lời đoán; một thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống như văn xử kiện]]
匡正 kuāng zhèng – to correct; to amend; to redress (evils)
可謂 kě wèi – it could even be said
佞 nìng – to flatter; flattery [[nịnh: tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình); kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người; nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị; làm cho mê hoặc; mê muội, mê đắm vào sự gì; khéo ton hót, khéo bợ đỡ]]
誹謗 fěi bàng – to slander; to libel
誹 fěi – slander [[phỉ: chê bai, nói xấu]]
謗 bàng – to slander; to defame; to speak ill of [[báng: chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị]]
侮辱 wǔ rǔ – to insult; to humiliate; dishonor
侮 wǔ – to insult; to ridicule; to disgrace [[vũ: hà hiếp, lấn áp; khinh mạn, coi thường; đùa cợt, hí lộng; kẻ lấn áp]]
師傅 shī fù – master; qualified worker; respectful form of address for older men [[sư phó, sư phụ, thầy]]
傅 fù – tutor [[phó: phụ, giúp; dạy dỗ, giáo đạo; bám, dính; bôi, xoa, trát; mang theo; thầy dạy học hoặc truyền nghề]]
赦 shè – to pardon (a convict) [[xá: tha, tha cho kẻ có tội]]
厲 lì – strict [[lệ: nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trang; mạnh dữ, mãnh liệt; xấu, ác, bạo ngược; bệnh tật, tai họa; đá mài; mài; cân nhắc, suy đoán; khuyến khích; phấn chấn; vùng lên, bay lên]]
要緊 yào jǐn – important; urgent
撈 lāo – to fish up; to dredge up [[lao: mò, vớt; vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính)]]
名譽 míng yù – fame; reputation; honor; honorary; emeritus (of retired professor)
譽 yù – to praise; to acclaim; reputation [[dự: khen, xưng tán; tiếng khen, tiếng tốt; yên vui, vui vẻ]]
慶 qìng – to celebrate [[khánh: việc mừng, lễ mừng; phúc; đức hạnh, điều lành; chúc mừng, làm lễ mừng; thưởng]]
忌 jì – to be jealous of; fear; dread; scruple; to avoid or abstain from; to quit; to give up sth [[kị: ghen ghét; sợ, e dè; kiêng, cử; ngày “kị”, ngày đấng thân chết gọi là “kị”; hay ghen, hay ganh; điều kiêng cử, cai, chừa]]
慌忙 huāng máng – in a great rush; in a flurry [[hoang mang]]
印綬 yìn shòu – sealed ribbon fastening correspondence (in former times)
綬 shòu – cord on a seal [[thụ: dây thao buộc trên ngọc hoặc ấn tín, như “ấn thụ” 印綬 dây thao buộc ấn tín, “tử thụ” 紫綬 dây thao tía]]
叩頭 kòu tóu – to kowtow (traditional greeting, esp. to a superior, involving kneeling and pressing one’s forehead to the ground)
叩 kòu – to knock; to kowtow [[khấu: gõ, đập; hỏi, thăm hỏi, gạn hỏi; lạy sát đầu xuống đất; giằng, lôi, kéo]]
容忍 róng rěn – to put up with; to tolerate
係 xì – to connect; to relate to; to tie up; to bind; to be (literary) [[hệ: buộc, trói buộc, cũng như “hệ” 繫; giam cầm; liên quan, dính líu; cướp bóc; là; dây buộc]]
由 yóu – to follow; from; it is for … to; reason; cause; because of; due to; to; to leave it (to sb); by (introduces passive verb) [[do: ban đầu, lai nguyên; nguyên nhan, duyên cớ; cơ hội, cơ duyên, dịp; cách, phương pháp; đường lối, biện pháp; cây cối mọc cành nhánh gọi là “do”; dùng, nhậm dụng, sử dụng; noi theo, thuận theo; tùy theo; trải qua; đạt tới; từ, tự, theo; bởi, dựa vào; nhân vì, vì; ở, tại; thuộc về; vẫn, còn]]
組合 zǔ hé – to assemble; to combine; to compose; combination; association; set; compilation; (math.) combinatorial
組 zǔ – to form; to organize; group; team; classifier for sets, series, groups of people, batteries [[tổ: dây thao (để đeo ấn tín ngày xưa); mượn chỉ chức quan; lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người – bộ, nhóm, tổ; cấu thành, hợp thành]]
成天 chéng tiān – (coll.) all day long; all the time
沉湎 chén miǎn – deeply immersed; fig. wallowing in; deeply engrossed in
湎 miǎn – drunk [[miện: say mê vì rượu; chìm đắm; xa]]
以致 yǐ zhì – to such an extent as to; down to; up to
擁戴 yōng dài – to give one’s allegiance; (popular) support
遊樂 yóu lè – to amuse oneself; recreation
節制 jié zhì – to control, to restrict, to moderate, to temper, moderation, sobriety, to administer
地步 dì bù – stage; degree (to which a situation has evolved); situation; leeway
境內 jìng nèi – within the borders; internal (to a country, province, city etc); domestic [[trong phạm vi đất nước, trong nước]]
境 jìng – border; place; condition; boundary; circumstances; territory [[cảnh: biên giới, cương giới; nơi, chốn, địa phương, khu vực; tình huống, tình trạng; trình độ, hạn định]]
竟然 jìng rán – unexpectedly; to one’s surprise; in spite of everything; in that crazy way; actually; to go as far as to
后羿 Hòu Yì – Houyi, mythological Chinese archer whose wife was Chang’e
羿 yì – surname Yi; name of legendary archer [[nghệ: tên người]]
阻絕 zǔ jué – to block; to obstruct; to clog
阻 zǔ – to hinder; to block; to obstruct [[trở: chỗ đất hiểm yếu; chướng ngại; ngăn cách; ngăn cấm, ngăn chận; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm]]
伐 fá – to cut down; to fell; to dispatch an expedition against; to attack; to boast [[phạt: đánh, đem binh đi đánh dẹp; nện, đập; chặt, đốn; khoe công; đâm chém, đánh giết]]
檀 tán – sandalwood; hardwood; purple-red [[đàn: cây đàn (thực vật); mùi đỏ lợt]]
諷刺 fěng cì – to satirize; to mock; irony; satire; sarcasm
上位 shàng wèi – top seat; person occupying leading position
反詰 fǎn jié – to ask (a question) in reply; to answer a question with a question; rhetorical question
詰 jié – to investigate; to restrain; to scold [[cật: hỏi vặn, gạn hỏi; truy cứu, điều tra; sau, mai (ngày); khuất khúc, khúc khuỷu]]
反覆 fǎn fù – repeatedly; over and over; to upend; unstable; to come and go; (of an illness) to return
耕種 gēng zhòng – to till; to cultivate
耕 gēng – to plow; to till [[canh: cày ruộng; phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”, như “thiệt canh” 舌耕 cày bằng lưỡi (tức dạy học), “bút canh” 筆耕 viết thuê; gắng sức làm không mỏi mệt]]
種 zhòng – to plant; to grow; to cultivate [[chúng: giồng, trồng, gieo; lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa)]]
收割 shōu gē – to harvest; to reap; to gather in crops [[thu hoạch, gặt]]
院子 yuàn zi – courtyard; garden; yard; patio; (old) servant
掛 guà – to hang or suspend (from a hook etc); to hang up (the phone); (of a line) to be dead; to be worried or concerned; to make a phone call (dialect); to register or record; classifier for sets or clusters of objects; (slang) to kill; to die; to be finished; to fail (an exam) [[quải: treo, móc; nhớ, nghĩ; đội, đeo; ghi, vào sổ; đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa); bắt điện thoại, gọi điện thoại; chết; lượng từ – chuỗi, đoàn]]
貆 huán – badger [[hoan: con lợn thật to]]
末尾 mò wěi – end; tip; extremity
白吃 bái chī – to eat without paying; to eat for free
俸祿 fèng lù – official’s salary (in feudal times)
俸 fèng – salary [[bổng: bổng lộc]]
祿 lù – good fortune; official salary [[lộc: phúc, tốt lành; bổng lộc, lương bổng; chết gọi là “bất lộc” 不祿; “thiên lộc” 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng]]
匡 kuāng – to rectify [[khuông: sửa cho chính lại, sửa sang; cứu giúp; phụ giúp, giúp đỡ; suy tính, liệu tưởng; vành mắt]]