守株待兔 (Shǒu zhū dài tù)
(1) lit. to guard a tree-stump, waiting for rabbits (idiom)
(2) to wait idly for opportunities
(3) to trust to chance rather than show initiative
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=39
Han Feizi, a political philosopher from the Warring States Period, elaborated that a king’s governance of his people should be in accordance with the times, so as to establish appropriate policies and facilities [to accommodate his goals]. One should not blindly follow the old ways and believe that as the policies devised by ancient sages were good, then one can apply it in the present society regardless of whether it was suitable or not. He cited an example to illustrate his point:
There was a farmer from the State of Song who saw a rabbit running by him while he was plowing the field one day. This rabbit, probably being too panicked and was not paying attention to what was ahead of it, crashed into a tree, broke its neck and died. The farmer was then able to obtain the rabbit without breaking a sweat. He thought that from here on out if he could obtain rabbits in the same way, then he wouldn’t need to work hard in plowing the field anymore. So he threw away the hoe in his hand and waited by the tree everyday for rabbits to deliver themselves. As a result, he never got any other rabbit since that day and instead became the laughingstock in the State of Song. In this way, using policies of olden times to govern the state is akin to that man who waited for rabbits by the tree, which is essentially a futile effort.
Later on, this story was condensed into “Standing by the tree in wait of rabbits” and is used as a metaphor for rigidly adhering to the ways of the previous generations; it can also be used to describe the delusion of getting something for nothing, or of someone waiting for the target and/or goal to deliver itself to one’s front door [, without the person exerting any effort in the process].
—– VOCABULARY —–
蠹 dù – insect that eats into books, clothing etc; moth-eaten; worm-eaten [[đố: con mọt; kẻ ăn mòn, làm tổn hại; ăn mòn, đục khoét, hư hại]]
耕 gēng – to plow; to till [[canh: cày ruộng; phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”; gắng sức làm không mỏi mệt]]
耒 lěi – plow [[lỗi: cái cày; cán (của cái cày hay cái cuốc]]
株 zhū – tree trunk; stump (tree root); a plant; classifier for trees or plants; to involve others (in shady business) [[chu: gốc cây (phần ở trên mặt đất); lượng từ – đơn vị số cây, cỏ, hoa]]
觸 chù – to touch; to make contact with sth; to stir up sb’s emotions [[xúc: húc, đâm; chạm biết, đụng chạm; cảm động, động đến tâm; can phạm, mạo phạm; khắp]]
折 zhé – to break; to fracture; to snap; to suffer loss [[chiết: gãy, bẻ gãy; phán đoán; uốn cong, bẻ cong; phục, bội phục; gấp, xếp; nhún; trách bị, bắt bẻ]]
頸 jǐng – neck [[cảnh: cổ, cổ đằng trước gọi là “cảnh” 頸, đằng sau gọi là “hạng” 項; bộ phận của đồ vật giống như cái cổ; tên sao; nghển cổ, kì vọng, mong chờ]]
冀 jì – (literary) to hope for [[kí: hi vọng, mong cầu]]
復 fù – to go and return; to return; to resume; to return to a normal or original state; to repeat; again; to recover; to restore; to turn over; to reply; to answer; to reply to a letter; to retaliate; to carry out [[phục: trở lại, đã đi rồi trở lại; lập lại như trước, hoàn nguyên; báo đáp; miễn trừ (tạp dịch, thuế); lại; bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu]]
提煉 tí liàn – to extract (ore, minerals etc); to refine; to purify; to process [[tinh luyện kim loại, chiết xuất, tinh chế]]
提 tí – to carry (hanging down from the hand); to lift; to put forward; to mention; to raise (an issue); upwards character stroke; lifting brush stroke (in painting); scoop for measuring liquid [[đề: nâng lên, cầm, dắt; nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên; nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra; lấy, rút ra, lĩnh; chú ý, cảnh giác; quan đề; cái gáo (để múc chất lỏng)]]
煉 liàn – to refine; to smelt [[luyện: rèn, đúc, lọc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử chất tạp hoặc làm cho cứng chắc hơn); sao, rang (dùng lửa bào chế thuốc); đốt]]
肥沃 féi wò – fertile
肥 féi – fat; fertile; loose-fitting or large; to fertilize; to become rich by illegal means; fertilizer; manure [[phì: béo, mập; có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ; đầy đủ, sung túc; màu mỡ; rộng, to; bón phân]]
沃 wò – fertile; rich; to irrigate; to wash (of river) [[ốc: rót, tưới; tốt, màu mỡ]]
夭 yāo – tender; gentle; to die prematurely [[yêu: động vật hoặc thực vật còn non, còn nhỏ; tai vạ; “yêu yêu” 夭夭: (1) Nét mặt vui hòa, (2) Tươi tốt, xinh xắn đáng yêu; “yêu kiểu” 夭矯 uốn khúc; yểu: chết non]]
勤奮 qín fèn – hardworking; diligent
經營 jīng yíng – to engage in (business etc); to run; to operate
收成 shōu chéng – harvest
樹樁 shù zhuāng – tree stump [[cái gốc cây]]
樁 zhuāng – stump; stake; pile; classifier for items [[chang: cọc, cột, trụ; lượng từ – việc]]
歇息 xiē xi – to have a rest; to stay for the night; to go to bed; to sleep
歇 xiē – to rest; to take a break; to stop; to halt; (dialect) to sleep; a moment; a short while [[hiết: nghỉ, thôi; khí vị tiêu tan; hết, cạn sạch; tháo ra, tiết ra]]
撞 zhuàng – to knock against; to bump into; to run into; to meet by accident [[tràng: khua, đánh, gõ; đụng, chạm, xô vào; xung đột, tranh chấp; tình cờ gặp, bắt gặp]]
童 tóng – child [[đồng: con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa); đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên); đứa trẻ; người ngớ ngẩn, ngu muội; còn nhỏ tuổi; trơ, trụi, hói; chưa kết hôn]]
跑 páo – (of an animal) to paw (the ground)
pǎo – to run; to run away; to escape; to run around (on errands etc); (of a gas or liquid) to leak or evaporate; (verb complement) away; off [[bào: chạy; chạy trốn, chạy thoát; đi, đến; bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể rời khỏi vị trí); chạy công việc; gặp vận may; cào, bới (động vật dùng chân đào đất)]]
過去 guò qù – (in the) past; former; previous; to go over; to pass by; (verb suffix)
收穫 shōu huò – to harvest; to reap; to gain; crop; harvest; profit; gain; bonus; reward [[thu hoạch, lấy được]]
穫 huò – to reap; to harvest [[hoạch: gặt, cắt lúa; giành được, lấy được; vụ, mùa (gặt hái)]]
拎 līn – to lift; to carry in one’s hand [[linh: xốc lên, giơ lên, xách]]
一邊 yī biān – one side; either side; on the one hand; on the other hand; doing while
勞累 láo lèi – tired; exhausted; worn out; to toil
鋤頭 chú tou – hoe
鋤 chú – a hoe; to hoe or dig; to weed; to get rid of [[sừ – cái cuốc; cuốc (đất, cỏ); giết, trừ diệt]]
助 zhù – to help; to assist [[trợ: giúp]]
旁邊 páng biān – lateral; side; to the side; beside [[ở bên cạnh, ở phía bên]]
荒蕪 huāng wú – left to return to unchecked growth; overgrown; grown wild
荒 huāng – desolate; shortage; scarce; out of practice; absurd; uncultivated; to neglect [[hoang: bỏ, bỏ phế; mê đắm, chìm đắm; làm lớn ra, khuếch đại; kinh hoảng, thông ‘hoảng’ 慌; ruộng đất chưa khai khẩn; cõi đất xa xôi; năm mất mùa, năm thu hoạch kém; tình cảnh thiếu thốn, khan hiếm trầm trọng; vật phẩm phế thải, hư hỏng; bị bỏ hoang; xa xôi, hẻo lánh, hiu quạnh; không hợp tình hợp lí, không thật, hão; to lớn, rộng]]
巟 huāng – a watery waste; to reach [[hoang]]
蕪 wú – overgrown with weeds [[vu: cỏ um tùm; tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn; tạp loạn, bừa bãi; ruộng vườn hoang phế]]
不堪 bù kān – cannot bear; cannot stand; utterly; extremely [[bất kham, không cam chịu]]
闡述 chǎn shù – to expound (a position); to elaborate (on a topic); to treat (a subject)
闡 chǎn – to express; to disclose; to enlighten; to open [[xiển: mở rộng, khoách đại; làm cho thấy rõ, hiển lộ; mở ra]]
時宜 shí yí – timely; at the right moment; appropriate to the occasion; opportune; to fit current fashion
宜 yí – proper; should; suitable; appropriate [[nghi: hòa hợp, hòa thuận; làm cho hòa thuận, thân thiện; thích hợp; làm cho thích nghi; cùng hưởng; tương xứng, ngang nhau; nên; đương nhiên, chẳng lấy làm lạ; có lẽ, tựa hồ]]
設施 shè shī – facilities; installation
設 shè – to set up; to arrange; to establish; to found; to display [[thiết: sắp bày, đặt bày; thành lập, sáng lập; ví thử, nếu, giả sử; cỗ bàn]]
施 shī – to grant; to give; to bestow; to act; to carry out [[thi: thực hành; làm, thêm vào; bày, đặt, dựng, thiết trí; kể công, khoe công; bêu xác; ân huệ, ân trạch; thí: giúp, cấp cho, ban cho; di động, biến hóa]]
一味 yī wèi – blindly; invariably
遵循 zūn xún – to follow; to abide by; to comply with; compliance
循 xún – to follow; to adhere to; to abide by [[tuần: noi, tuân theo, thuận theo; men theo, lần theo; kéo dài; đi lại xem xét; vỗ về; tốt lành, thiện lương; dần dần]]
盾 dùn – shield; (currency) Vietnamese dong; currency unit of several countries (Indonesian rupiah, Dutch gulden etc) [[thuẫn: mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.); chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ; vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc làm đồ kỉ niệm; gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng), và Indonesia (rupiah)]]
不管 bù guǎn – not to be concerned; regardless of; no matter [[không quản ngại, dù thế nào đi nữa]]
當前 dāng qián – current; today’s; modern; present; to be facing (us)
棵 kē – classifier for trees, cabbages, plants etc [[khỏa: lượng từ – cây, gốc, ngọn]]
脖子 bó zi – neck
需要 xū yào – to need; to want; to demand; to require; requirement; need
需 xū – to require; to need; to want; necessity; need [[nhu: đợi; cần; sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu; sự lần lữa, trì hoãn]]
扔掉 rēng diào – to throw away; to throw out
扔 rēng – to throw; to throw away [[nhưng: vứt bỏ; ném, liệng; nhân đó; dẫn tới; hủy hoại]]
掉 diào – to fall; to drop; to lag behind; to lose; to go missing; to reduce; fall (in prices); to lose (value, weight etc); to wag; to swing; to turn; to change; to exchange; to swap; to show off; to shed (hair) [[điệu: rơi, rớt; mất, đánh mất, bỏ sót; giảm sút; lay động, vẫy; ngoảnh, quay lại; trao đổi, thay thế; mất đi (đặt sau động từ)]]
上門 shàng mén – to drop in; to visit; to lock a door; (of a shop) to close; to go and live with one’s wife’s family, in effect becoming a member of her family
笑柄 xiào bǐng – a matter for ridicule; an object of ridicule; laughingstock
柄 bǐng – handle or shaft (of an axe etc); (of a flower, leaf, or fruit) stem; sth that affords an advantage to an opponent; classifier for knives or blades [[bính: chuôi, cán (để cầm); lượng từ – cái, cây (đơn vị dùng cho đồ vật có cán, chuôi); cuống; câu chuyện, đề tài do lời nói hoặc hành vi làm cho người ta có thể đem ra chế nhạo, công kích, đàm tiếu; căn bổn, gốc; quyền lực, quyền hành; nắm, cầm]]
徒勞無功 tú láo wú gōng – to work to no avail (idiom)
徒 tú – disciple; apprentice; believer; on foot; bare or empty; to no avail; only; prison sentence [[đồ: đi bộ; lính bộ, bộ binh; người để sai sử trong phủ quan, cung vua; xe của vua đi; lũ, bọn, nhóm, bè đảng (thường có nghĩa xấu); người đồng loại; người tin theo một tông giáo hoặc học thuyết; học trò, môn đệ; một thứ hình phạt thời xưa (giam cầm và bắt làm việc nặng nhọc); khổ nạn, tội tình; người tội phạm phải đi làm lao dịch; đường, lối; không, trống; uổng công, vô ích; chỉ có, chỉ vì; lại (biểu thị sự trái nghịch)]]
拘泥 jū nì – to be a stickler for formalities; to rigidly adhere to; to cling to; constrained; ill at ease
拘 jū – to capture; to restrain; to constrain; to adhere rigidly to; inflexible [[câu: bắt; cố chấp, thủ cựu, câu nệ; gò bó; hạn chế, hạn định; cong]]
泥 nì – mud; clay; paste; pulp [[nê: bùn; chất sền sệt, chất giã nát nhừ; tên một động vật ở trong biển, không có nước thì bị say (theo truyền thuyết); bôi, trát; vấy bẩn, bị dơ; nệ: trầm trệ, chần chừ; cố chấp, câu nệ; nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin; mê luyến, quyến luyến]]
守成 shǒu chéng – to preserve the accomplishments of previous generations; to carry on the good work of one’s predecessors
妄想 wàng xiǎng – to attempt vainly; a vain attempt; delusion
妄 wàng – absurd; fantastic; presumptuous; rash [[vọng: xằng, càn, tùy tiện; bất chính, không ngay thẳng; sai, không đúng sự thật; tự cao tự đại, ngạo mạn]]