雙管齊下 (Shuāng guǎn qí xià)
(1) lit. to paint holding two brushes (idiom); fig. to work on two tasks at the same time
(2) to attack one problem from two angles at the same time
From https://baike.baidu.hk/item/%E9%9B%99%E7%AE%A1%E9%BD%8A%E4%B8%8B/833337
From Tang Dynasty – Zhu Jingxuan (朱景玄)’s Great Painters of Tang – Zhang Zao (唐朝名畫錄·張璪): “His technique in painting pine trees is unique among those from ancient times until now. He held two brushes, one in each hand, and simultaneous drew with them. One turned into a living branch, the other became a withered branch.”
Zhang Zao, courtesy name Wentong (文通), was a painter originally from Wu County (吳郡) (in today’s Suzhou, Jiangsu) in the Tang Dynasty. Liu Yan (劉晏), then chancellor of the Tang imperial government, admired his paintings so much that he specially invited him to the capital and recommended him to assume the post of Inspector of the Sacrificial Shrine (檢校祠部). Later on, he became greatly frustrated with how his official career turned out to be, having been demoted and transferred first to Hengzhou (衡州司馬), then later to Zhongzhou (忠州司馬). On the other hand, his excellence in painting drove Bi Hong (畢宏), a painter at the time, to ask in amazement where he had learned such painting techniques.
Zhang Zao was great at painting landscapes, and his painting techniques were influenced by Wang Wei‘s light ink washes. He innovated a painting technique which was unique in style, created an ink wash method [not employed prior to his time], and was especially adept at painting pines and rocks, for which he gained great fame during his lifetime. His paintings of pines and rocks often revealed a special imagery [not shown anywhere else]. Zhang Zao was capable of painting with two brushes held together in one hand. Even more unusual is that the two brushes could paint different things at the same time, with one brush painted a full-of-life pine tree and the other brush painted a withered pine tree, displaying a grandeur beyond the typical wind, rain, smoke, and haze [found in other paintings]. What’s even more astonishing is that he could use two blunted brushes (禿筆, e.g. brushes without hair), or even his own fingers in place of the brushes, and smeared [ink] about on the paper, rubbing (e.g. a painting stroke) and turning the paper throughout, to vividly and realisticly paint the run offs of the spring water, or the mountain rocks with their imposing shapes. Everyone who had seen him painted all admired his ability to simultaneously paint with both brushes. At the time, someone commented that “When Zhang Zao painted, he truly did so while holding two brushes at the same time”.
Later, this idiom is used to describe using two different methods to do something at the same time.
—– VOCABULARY —–
璪 zǎo – pendant of pearls on coronet [[tảo: ngọc trang sức có vân đẹp như hình rong nước (thủy tảo 水藻); vật trang sức trên mũ ngày xưa, dùng chỉ ngũ sắc xâu chuỗi ngọc mà thành]]
惟 wéi – -ism; only [[duy: mưu nghĩ; chỉ (có một); tuy, dù]]
松樹 sōng shù – pine; pine tree
嘗 cháng – to taste; to try; to experience; already; ever; once [[thường: nếm; thử, thí nghiệm; từng trải; từng; tế về mùa thu gọi là tế “Thường”]]
握 wò – to hold; to grasp; to clench (one’s fist); to master; classifier: a handful [[ác: cầm, nắm; nắm giữ, khống chế; lượng từ – nắm, bụm]]
齊 qí – neat; even; level with; identical; simultaneous; all together; to even sth out [[tề: ngay ngắn, đều nhau; đủ, hoàn bị; sửa trị, xếp đặt cho ngay ngắn; làm cho bằng nhau, như nhau; bằng với, ngang với; đều, cùng; gọi tắt của “tề xỉ hô” 齊齒呼 phụ âm đầu lưỡi răng (thanh vận học); nước “Tề”, thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ; tư – cái gấu áo]]
枯 kū – dried up [[khô: khô, héo; cạn; nghèo nàn, không phong phú; gầy gò, tiều tụy; bã khô; bệnh bán thân bất toại (đông y)]]
邀請 yāo qǐng – to invite; invitation
舉薦 jǔ jiàn – to recommend
薦 jiàn – to recommend; to offer sacrifice (arch.); grass; straw mat [[tiến: cỏ, rơm cho súc vật ăn; chiếu cói, đệm rơm; phẩm vật dâng tế; lót, đệm; dâng, cúng; tiến cử, giới thiệu; nhiều lần, trùng phức]]
檢校 jiǎn jiào – to check; to verify; to proof-read
檢 jiǎn – to check; to examine; to inspect; to exercise restraint [[kiểm: dấu đánh trên phong thư; khuôn phép, pháp độ; phẩm hạnh, tiết tháo; kiềm chế, ước thúc; tra xét, lục xét; nêu ra, đưa lên]]
校 jiào – to proofread; to check; to compare [[giáo: cái cùm chân ngày xưa; tranh, thi đua; tính số, kế toán; tra xét, sửa chữa, đính chính]]
xiào – school; military officer [[hiệu: trường; chuồng ngựa; bộ quân]]
祠 cí – shrine; to offer a sacrifice [[từ: lễ tế mùa xuân; miếu, đền thờ; gọi tắt của “từ lộc” 祠祿, tên chức quan đời Tống: Đại thần bãi chức, lo việc quản lí cung quan đạo giáo, không có chức sự, chỉ mượn tên hưởng bổng lộc; cúng tế; làm lễ cúng tế báo tạ thần minh (sau khi cầu phúc, được thần minh đáp ứng)]]
至於 zhì yú – as for; as to; to go so far as to
畢 bì – the whole of; to finish; to complete; complete; full; finished [[tất: bao gồm, thống quát; làm xong, hoàn thành; dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v.; đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ; dùng hết, kiệt tận; kín; nhanh nhẹn; lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ; thầy cầu mưa; thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa; cái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa]]
宏 hóng – great; magnificent; macro (computing); macro- [[hoành: rộng lớn, sâu xa; tiếng lớn; làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ]]
擅長 shàn cháng – to be good at; to be expert in
繪畫 huì huà – drawing; painting
繪 huì – to draw; to paint [[hội: tơ lụa thêu năm màu; vẽ; mô tả, hình dung]]
獨創 dú chuàng – to come up with (an innovation); innovation
尤 yóu – outstanding; particularly, especially; a fault; to express discontentment against [[vưu: lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú; người hay vật lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú; lầm lỗi; oán trách, oán hận; gần gũi, thân ái; càng, thật là]]
聞名 wén míng – well-known; famous; renowned; eminent
透露 tòu lù – to leak out; to divulge; to reveal
獨特 dú tè – unique; distinct; having special characteristics
意象 yì xiàng – image; imagery
能夠 néng gòu – to be capable of; to be able to; can
奇特 qí tè – peculiar; unusual; queer [[kỳ lạ, lạ lùng, kỳ quặc]]
鮮活 xiān huó – vivid; lively; (of food ingredients) live or fresh
鮮 xiān – fresh; bright (in color); delicious; tasty; delicacy; aquatic foods [[tiên: cá tươi, cá sống; chim muông vừa mới giết làm thịt; phiếm chỉ món ăn tươi, ngon, quý, hiếm; ngon ngọt; tươi, non; tươi đẹp, rực rỡ; mới lạ, thú vị, hay ho; tiển: ít, thiếu; hết, tận; chết yểu, không thọ]]
乾枯 gān kū – withered; dried up
乾 gān – dry; clean; in vain; dried food; foster; adoptive; to ignore [[can: khô, ráo; cạn, rỗng, khô kiệt; giòn vang (âm thanh); nuôi, vì nghĩa kết thân mà không phải ruột thịt; thực phẩm khô; trở thành khô; làm khô cạn, uống cạn; uổng, vô ích; suông, chỉ; bề ngoài, giả vờ]]
煙霞 yān xiá – haze
煙 yān – cigarette or pipe tobacco; smoke; mist; vapour; tobacco plant; (of the eyes) to be irritated by smoke [[yên: khói (vật chất đốt cháy sinh ra); hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên); cây thuốc lá; thuốc hút, thuốc lá; đặc chỉ thuốc phiện; nhọ nồi, than muội; mĩ miều, xinh xắn; làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được (vì bị khói đâm chích)]]
霞 xiá – red clouds [[hà: ráng, trong khoảng trời không thâm thấp có khí mù, lại có bóng mặt trời xiên ngang thành các màu rực rỡ, thường thấy ở lúc mặt trời mới mọc hay mới lặn gọi là ráng]]
禿 tū – bald; blunt [[ngốc: hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá); cùn, nhụt, không sắc bén; đầu đuôi không hoàn chỉnh]]
手指 shǒu zhǐ – finger [[ngón tay]]
代替 dài tì – to replace; to take the place of [[thay vì, thay thế cho]]
紙 zhǐ – paper; classififer for documents, letter etc [[chỉ: giấy]]
抹 mā – to wipe
mǒ – to smear; to wipe; to erase; classifier for wisps of cloud, light-beams etc [[mạt: xóa, bôi bỏ; lau chùi; xoa, thoa, bôi; chơi đánh bài; trừ khử, quét sạch; cắt; sụp xuống, sệ xuống; nhìn, liếc]]
mò – to plaster; to go around; to skirt [[mạt: trát (vữa, hồ, …); vòng qua; gảy đàn ngón trỏ hướng vào trong (một lối gảy đàn)]]
揉 róu – to knead; to massage; to rub [[nhu: dụi, xoa, dày, vò; viên, vê, làm thành hình tròn; uốn nắn, uốn cong; an trị, an phục; lẫn lộn, tạp loạn]]
柔 róu – soft; flexible; supple; yielding [[nhu: mềm, mềm yếu, mềm mại, như “nhu nhuyễn” 柔軟 mềm mại, “nhu nhược” 柔弱 mềm yếu, “nhu năng khắc cương” 柔能克剛 mềm thắng được cứng; hòa thuận, ôn hòa; non, mới mọc (cây cỏ); làm cho yên, vỗ về]]
矛 máo – spear; lance; pike [[mâu: một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn]]
擦 cā – to wipe; to erase; rubbing (brush stroke in painting); to clean; to polish [[sát: xoa, xát; lau chùi; bôi, thoa; sát gần; dụng cụ để chà xát]]
凝重 níng zhòng – dignified; grave (expression); imposing (attitude); heavy (atmosphere); (music etc) deep and resounding
凝 níng – to congeal; to concentrate attention; to stare [[ngưng: đông lại, đọng lại, cứng lại, dắn lại; thành tựu, hình thành; tụ tập; dừng, ngừng lại; củng cố; đông, đọng; lộng lẫy, hoa lệ, đẹp đẽ; chăm chú, chuyên chú; chậm rãi, thong thả]]
徑流 jìng liú – runoff
徑 jìng – footpath; track; diameter; straight; directly [[kính: lối tắt, đường nhỏ; đường lối, phương pháp; đường kính; độ dài; đi; thẳng, trực tiếp; bèn]]
活靈活現 huó líng huó xiàn – living spirit, living image (idiom); true to life; vivid and realistic
凡是 fán shì – each and every; every; all; any [[tất cả, toàn bộ]]
造詣 zào yì – academic or artistic attainments; to visit with sb; to call on sb
詣 yì – to go (to visit a superior); one’s current attainment in learning or art [[nghệ: đến thăm, yết kiến, bái phỏng; đến; cái cõi đã tới, trình độ]]
尤其 yóu qí – especially; particularly [[nhất là, đặc biệt là]]
聲譽 shēng yù – reputation; fame
譽 yù – to praise; to acclaim; reputation [[dự: khen, xưng tán; tiếng khen, tiếng tốt; yên vui, vui vẻ]]
冠 guān – hat; crown; crest; cap [[quan: mũ, nón; vật ở trên đầu giống như cái mũ]]
guàn – to put on a hat; to be first; to dub [[quán: lễ đội mũ; hạng nhất, đứng đầu sổ; đội mũ; che trùm; đứng đầu, cao vượt; thêm vào trước]]
蒼翠 cāng cuì – verdant
蒼 cāng – dark blue; deep green; ash-gray [[thương: màu cỏ, màu xanh thẫm; trời; xanh; bạc, trắng (đầu, tóc); già]]
翠 cuì – bluish-green; green jade [[thúy: ngọc xanh biếc; nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày; tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ; được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả; màu xanh biếc; “thúy điểu” 翠鳥 (thuộc khoa “phỉ thúy” 翡翠) chim trả, chim bói cá]]
一次 yī cì – first; first time; once; (math.) linear (of degree one) [[thứ nhất, đầu tiên]]
逼真 bī zhēn – lifelike; true to life
採用 cǎi yòng – to adopt; to employ; to use [[dùng người, sử dụng ai, tuyển]]
採 cǎi – to pick; to pluck; to collect; to select; to choose; to gather [[thải: hái, ngắt; chọn, nhặt; hiểu rõ]]