水深火熱 (Shuǐ shēn huǒ rè)
(1) deep water and scorching fire
(2) abyss of suffering (idiom)
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=110
During the Warring States Period, the State of Yan was in turmoil, and the State of Qi took this opportunity to attack Yan. Yan’s border troops did not resist and were soundly defeated. At this time, there were people who advised King Xuan of Qi to annex Yan, but there were also others who advised him to not do so. King Xuan of Qi thought that it was Heaven’s will [for him] to annex Yan, but Mengzi said to him: “This is not Heaven’s will, but the people’s popular sentiment! If you annex Yan and its people are happy, then you should proceed with the annexation, just like King Wu had done to Zhou previously. If you annex Yan and its people are not happy, then you should not proceed with the annexation, just like King Wen did not attack Zhou in old times because Zhou still had loyal and virtuous subjects then. Today when a large state with ten-thousand war chariots is attacking another large state with ten-thousand war chariots, the reason why the opponent’s people come to welcome them with food and drinks must be because they are hoping the attacking side can free them from the deep water and scorching fire (e.g. dire straits) that they are in. If the attacking army not only fails to rescue them from their plights, but also puts them in even greater suffering, in my opinion the people then wouldn’t even have enough time to run away, let alone to stay and welcome the attacking army to occupy their homeland.” Later, this idiom “Deep water and scorching fire” evolved from this story to describe an extremely difficult and painful situation.
—– VOCABULARY —–
伐 fá – to cut down; to fell; to dispatch an expedition against; to attack; to boast [[phạt: đánh, đem binh đi đánh dẹp; nện, đập; chặt, đốn; khoe công; đâm chém, đánh giết]]
乘 chéng – to ride; to mount; to make use of; to avail oneself of; to take advantage of; to multiply (mathematics); Buddhist sect or creed; [[thừa: cưỡi, đóng; lên; đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè …); nhân, lợi dụng; tiến công, truy kích, đuổi theo; tính nhân; bực]]
shèng – four horse military chariot (archaic); four (archaic); generic term for history books [[thặng: cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một “thặng”; đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là “thặng”; bốn; sách vở, những sách ghi chép mọi việc; nhân lúc]]
簞食壺漿 dān shí hú jiāng – to receive troops with food and drinks (idiom); to give troops a hearty welcome
簞 dān – round basket for cooked rice [[đan: giỏ, hộp tre]]
壺 hú – pot; classifier for bottled liquid [[hồ: cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm; một thứ quả ăn, như quả bầu]]
漿 jiāng – broth; serum; to starch [[tương: chỉ chung chất lỏng sền sệt; hồ (để dán); hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo]]
哉 zāi – (exclamatory or interrogative particle) [[tai: mới, vừa mới; biểu thị cảm thán – thay, vậy thay; biểu thị nghi vấn hoặc phản vấn – sao, đâu; khẳng định ngữ khí – chứ, đấy]]
概括 gài kuò – to summarize; to generalize; briefly
概 gài – general; approximate [[khái: cái gạt; cái chén đựng rượu; độ lượng, phẩm cách; tình huống sơ lược, đại khái; gạt phẳng; bao quát, tóm tắt; đại khái, ước lược; đại thể, đại lược; đều, nhất loạt]]
括 kuò – to enclose; to include [[quát: bao, chứa; buộc, bó, kết; tìm tòi, sưu tầm, gom lại; đến; làm; mũi cái tên]]
噲 kuài – throat, to swallow [[khoái: yết hầu, cổ họng; nuốt xuống; vừa ý, sướng thích, thoải mái]]
乘虛 chéng xū – to take advantage of weakness
匡 kuāng – to rectify [[khuông: sửa cho chính lại, sửa sang; cứu giúp; phụ giúp, giúp đỡ; suy tính, liệu tưởng; vành mắt]]
抵抗 dǐ kàng – to resist; resistance [[phản kháng, chống đối, chống cự]]
抵 dǐ – to press against; to support; to prop up; to resist; to equal; to balance; to make up for; ;to mortgage; to arrive at; to clap (one’s hands) lightly (expressing delight) [[để: chắn, chặn; mạo phạm, xúc phạm; chống cự; đáng, ngang bằng; đến; quẳng, ném; đại khái]]
閉 bì – to close; to stop up; to shut; to obstruct [[bế: đóng, khép, ngậm, nhắm; tắc, không thông; ngừng, chấm dứt; cấm chỉ, cắt đứt; cửa ngách (bên cạnh cửa lớn); ngày lập thu, lập đông]]
反而 fǎn ér – instead; on the contrary; contrary (to expectations) [[trái mong muốn, trái dự định]]
遞 dì – to hand over; to pass on sth; to gradually increase or decrease; progressively [[đệ: đưa, chuyển; thay đổi, thay nhau; lần lượt, theo thứ tự]]
錶 biǎo – wrist or pocket watch [[biểu: bên ngoài; tỏ rõ, tuyên bố, tiêu biểu; tờ biểu; họ ngoại; gương mẫu, chuẩn mực]]
佔, 占 zhān – to observe, to divine [[chiêm: bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu]]
zhàn – to take possession of; to occupy; to take up [[chiếm: tự tiện lấy của người; truyền miệng]]
撤回 chè huí – to recall; to revoke; to retract [[rút lui, rút đi, rút khỏi]]
撤 chè – to remove; to take away; to withdraw [[triệt: bỏ đi, trừ đi, cất đi]]
管束 guǎn shù – to exercise control over; restriction; control
欺凌 qī líng – to bully and humiliate [[lăng nhục, làm bẽ mặt, làm nhục nhã]]
欺 qī – to take unfair advantage of; to deceive; to cheat [[khi: dối lừa, dối trá; che, lấp; làm trái lại; lấn, ép, lăng nhục; áp đảo, thắng hơn; quá, vượt qua]]
凌 líng – to approach; to rise high; thick ice; to insult or maltreat [[lăng: nước đóng thành băng; lên; cưỡi; xâm phạm, khinh thường; vượt qua; áp bức, áp đảo]]
這時,齊宣王向正在齊國遊説的孟子請教,問道:“有人勸我不要吞併燕國,有人勸我吞併它,到底該怎麼辦?”
正在 zhèng zài – just at (that time); right in (that place); right in the middle of (doing sth) [[trong khi, trong lúc, đang lúc]]
吞併 tūn bìng – to annex [[thôn tính, chiếm giữ, sáp nhập]]
併 bìng – to combine; to amalgamate [[tính: hợp lại, gom lại, gộp lại làm một; bỏ, bài trừ; liều mạng; đều, cùng]]
當地 dāng dì – local
先例 xiān lì – antecedent; precedent [[tiền lệ]]
紂 zhòu – saddle crupper (harness strap on horse’s back) [[trụ: dây câu đuôi ngựa; kẻ ác ôn, kẻ tàn ác; người tàn nhẫn, bất nghĩa]]
喪 sāng – mourning, funeral, corpse [[tang: lễ nghi chôn cất người chết; sự tình quan hệ với cái chết; xác chết, thi thể; họa nạn, tai vạ]]
sàng – to lose sth abstract but important (courage, authority, one’s life etc); to be bereaved of (one’s spouse etc); to die; disappointed; discouraged [[táng: chạy trốn, đào vong; mất, đánh mất; thất bại, hủy diệt; chết; tiêu phí, hao phí; quên, quên mất; đau buồn, ưu thương; sầm mặt, xịu mặt (thần thái bất mãn, vẻ mặt không vui)]]
急於 jí yú – anxious; impatient
擺 bǎi – to arrange; to exhibit; to move to and fro; a pendulum [[bãi: mở ra, vạch ra; bày, sắp đặt; lay, lắc, dao động; lên mặt, vênh mặt; hãm hại; quả lắc]]
脱, 脫 tuō – to shed; to take off; to escape; to get away from [[thoát: róc, lóc, bóc, tuột; cởi, bỏ, tháo; rơi mất, rụng; bỏ sót, thiếu sót; khỏi, thoát khỏi; bán ra; nhanh; sơ lược, giản lược, sơ xài, thô; không bị gò bó, câu thúc; thịt đã lạng xương; hoặc giả, thế chăng, có lẽ]]
苦 kǔ – bitter; hardship; pain; to suffer; to bring suffering to; painstakingly [[khổ: vị đắng, trái với “cam” 甘, “điềm” 甜; cảnh huống khó chịu đựng; chịu đựng vất vả, cực nhọc; thử thách, làm cho khốn khó, ma luyện; lo, sợ, ngại; đắng; khốn khó, cay đắng; buồn rầu, sầu muộn; hết sức, hết lòng]]
災難 zāi nàn – disaster; catastrophe
盼望 pàn wàng – to hope for; to look forward to
盼 pàn – to hope for; to long for; to expect [[phán: mắt tròng đen tròng trắng phân minh; trông, nhìn; mong ngóng, trông chờ, hi vọng; chiếu cố, quan tâm]]
忠告 zhōng gào – to give sb a word of advice; advice; counsel; a wise word [[khuyên bảo, chỉ bảo]]
無奈 wú nài – helpless; without choice; for lack of better option; grudgingly; willy-nilly; nolens volens
奈 nài – how can one help [[nại: đối phó, xử trí, lo liệu; kham, chịu được, có thể; nhưng mà, khổ nỗi; trợ từ ngữ khí – sao mà]]
迫 pò – to force; to compel; to approach or go towards; urgent; pressing; to persecute; to oppress; embarrassed [[bách: sát gần, tiếp cận; ép bức, đè ép; thúc giục; phá hủy, tàn hại; chật hẹp; khốn quẫn; vội vã, nguy cấp]]
邊防 biān fáng – frontier defense [[biên phòng, phòng thủ biên giới]]
抵抗 dǐ kàng – to resist; resistance [[phản kháng, chống đối, chống cự]]
抵 dǐ – to press against; to support; to prop up; to resist; to equal; to balance; to make up for; to mortgage; to arrive at; to clap (one’s hands) lightly (expressing delight) [[để: chắn, chặn; mạo phạm, xúc phạm; chống cự; đáng, ngang bằng; đến; quẳng, ném; đại khái]]
喜悅 xǐ yuè – happy, joyous [[vui vẻ, vui sướng]]
悅 yuè – pleased [[duyệt: đẹp lòng, vui thích, phấn khởi; làm cho vui thích; yêu thích, ái mộ; phục tòng]]
捧 pěng – to clasp; to cup the hands; to hold up with both hands; to offer (esp. in cupped hands); to praise; to flatter [[phủng: bưng, nâng, bế, ôm; vỗ, đè; nịnh hót, tâng bốc; lượng từ – vốc, nắm, bó]]
渴 kě – thirsty [[khát: khát; gấp, tha thiết, cấp thiết; kiệt: khô, cạn; hạt: dòng nước chảy ngược]]
盼 pàn – to hope for; to long for; to expect [[phán: mắt tròng đen tròng trắng phân minh; trông, nhìn; mong ngóng, trông chờ, hi vọng; chiếu cố, quan tâm]]
來不及 lái bu jí – there’s not enough time (to do sth); it’s too late (to do sth)
處境 chǔ jìng – situation (of a person)
艱 jiān – difficult; hard; hardship [[gian: khó khăn; hiểm trở; tang cha mẹ]]
困 kùn – to trap; to surround; hard-pressed; stranded; destitute; sleepy; tired [[khốn: gian nan, khổ sở; nghèo túng; nhọc nhằn, mệt mỏi; bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ; bao vây; buồn ngủ]]