四海之內皆兄弟 (Sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì)
Lit. Within the four seas all men are his brothers
From https://baike.baidu.hk/item/%E5%9B%9B%E6%B5%B7%E4%B9%8B%E5%85%A7%E7%9A%86%E5%85%84%E5%BC%9F/833645
Source: Sima Niu (司馬牛) worriedly said: “Everyone has brothers, and I alone do not!” Zixia (子夏) replied: “I have heard people said ‘Life and death are preordained, wealth and honors are up to heaven. The gentleman is always respectful without fail: when with others he acts politely and with reverence. Within the four seas, all men are his brothers. The gentleman thus needs not worry that he does not have any brothers.” (The Analects – Yan Yuan)
When Kongzi was at the State of Song, he offended Sima Huantui (司馬桓魋), who wielded great power in Song at that time. Sima Huantui was planning to assassinate Kongzi, and after the latter learned about this, he left Song in a hurry.
Sima Niu was the younger brother of Sima Huantui. Because he did not agree with his older brother’s conduct, he followed Kongzi [in exile] to learn proper etiquette (e.g. rites).
One day, Sima Niu asked Kongzi how to put benevolence and integrity into practice. Kongzi said: “A benevolent man speaks with reluctance.” Sima Niu then asked: “When a man speaks reluctantly, is this then called benevolence?” Kongzi said: “This is very difficult to do, shouldn’t one think things through and speak slowly?”
[Nguyen: Sima Niu was a student of Kongzi, known to be talkative and hot-headed, so that Kongzi gave him the advice above.]
Later, Sima Huantui (Sima Niu’s older brother) launched a rebellion in the State of Song. When the news arrived, Sima Niu became both afraid and worried. He asked Kongzi about how to conduct oneself as a gentleman (君子). Kongzi said: “The gentleman neither worries nor fears.” Sima Niu then asked: “To not worry and to not fear, can this person then be called a gentleman? Isn’t that too easy?” Kongzi then said: “If one asks oneself honestly and finds oneself to have a clear conscience, then what worries and fears does one have?”
Soon after, Sima Huantui’s rebellion failed and he was forced to flee to the State of Qi. Sima Niu was greatly pained for having such an unrighteous brother, whereupon he felt depressed all day long.
Zixia asked Sima Niu why he was under great duress all day long. Sima Niu worriedly replied: “Everyone else has brothers, only I do not have one.” Zixia then said: “I have heard people said ‘Life and death are preordained, wealth and honors are up to heaven. The gentleman treats work seriously and earnestly by [trying] not to make mistakes, treats other people with respect and reverence by conforming to etiquette (e.g. rites). If you follow this, then the world is so big that you will have brothers everywhere. Why should a gentleman then worry about not having brothers?”
After Sima Niu listened to Zixia’s advice, he became close to his fellow classmates as if they were brothers, and constantly improved his self-cultivation and knowledge, instead of worrying all day long [like before].
—– VOCABULARY —–
敬 jìng – to respect; to venerate; to salute; to offer [[kính: tôn trọng; mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn); thận trọng, cung kính; sự cung kính; lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ)]]
患 huàn – to suffer (from illness); to contract (a disease); misfortune; trouble; danger; worry [[hoạn: lo lắng, ưu lự; bị, mắc phải; tai họa, vạ, nạn; tật bệnh; không vừa ý]]
串 chuàn – to string together; to skewer; to connect wrongly; to gang up; to rove; string; bunch; skewer; classifier for things that are strung together, or in a bunch, or in a row: string of, bunch of, series of; to make a swift or abrupt linear movement (like a bead on an abacus); to move across [[xuyến: xâu, làm thành chuỗi; cấu kết, thông đồng, móc nối; diễn xuất, đóng vai; đi chơi, đi thăm; xông vào, tùy tiện ra vào; lẫn lộn; lượng từ – xâu, chuỗi, chùm]]
桓 huán – Chinese soapberry (Sapindus mukurossi); big; pillar (old) [[hoàn: cây “hoàn”, lá giống lá liễu; cây nêu; cột gỗ ở cửa nhà]]
魋 tuí – Japanese brown bear [[đồi: thú rừng, lông ngắn màu hung, giống như gấu mà nhỏ hơn]]
匆忙 cōng máng – hasty; hurried [[vội vàng, hấp tấp]]
匆 cōng – hurried, hasty [[thông: vội vàng, cũng như “thông” 怱]]
所作所為 suǒ zuò suǒ wéi – one’s conduct and deeds
追隨 zhuī suí – to follow; to accompany
實踐 shí jiàn – practice; to put into practice; to live up to (a promise); to carry out (a project) [[thực tiễn, thực tế]]
踐 jiàn – to fulfill (a promise); to tread; to walk [[tiễn: xéo, đạp, giẫm vào; lên (ngôi), đăng (ngôi); tuân theo, noi; thực hành, thi hành; hàng lối]]
輕易 qīng yì – easily; lightly; rashly
困難 kùn nán – difficult; challenging; straitened circumstances; difficult situation [[sự khó khăn]]
慢 màn – slow [[mạn: lười biếng; vô lễ, kiêu ngạo; chậm, không nhanh; thong thả, chậm chạp; khoan, gượm; phóng túng; khinh thường, coi thường]]
捫心自問 mén xīn zì wèn – to ask oneself honestly; to search in one’s heart
捫 mén – lay hands on; to cover [[môn: vỗ, sờ, mó; cầm, nắm]]
俯仰無愧 fǔ yǎng wú kuì – to have a clear conscience
俯 fǔ – to look down; to stoop [[phủ: cúi; khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu]]
仰 yǎng – to face upward; to look up; to admire; to rely on [[ngưỡng: ngẩng đầu, ngửa mặt lên; hướng lên; kính mộ; dựa vào, trông cậy]]
愧 kuì – ashamed [[quý: lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ; làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn; phụ lòng; hổ thẹn, xấu hổ]]
迫 pò – to force; to compel; to approach or go towards; urgent; pressing [[bách: sát gần, tiếp cận; ép bức, đè ép; thúc giục; phá hủy, tàn hại; chật hẹp; khốn quẫn; vội vã, nguy cấp]]
感到 gǎn dào – to feel; to sense; to have the feeling that; to think that; to move; to affect [[cảm thấy, cảm nhận]]
終日 zhōng rì – all day long
悶悶不樂 mèn mèn bù lè – depressed; sulky; moody; unhappy
悶 mēn – stuffy; shut indoors; to smother; to cover tightly
mèn – bored; depressed; melancholy; sealed; airtight; tightly closed [[muộn: buồn bực, khổ não; bí, ngột ngạt; ồ ồ (tiếng, âm thanh); ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng; đậy kín cho ngấm, hãm; ở lâu một chỗ, lẩn quẩn; chất chứa, giấu kín; lòng buồn bã, tâm tình buồn bực]]
嚴肅 yán sù – solemn; grave; serious; earnest; severe [[nghiêm túc]]
肅 sù – respectful; solemn; to eliminate; to clean up [[túc: cung kính; trang trọng, nghiêm túc; nghiêm khắc; cấp bách, gấp kíp; u tĩnh, yên tĩnh; cung kính; kính sợ; cảnh giới, răn bảo; chỉnh lí, sửa sang; thu liễm, rụt lại; tiến ra đón, mời vào; trừ sạch, dẹp yên; kính từ dùng trong thư tín; một cách cung kính]]
認真 rèn zhēn – conscientious; earnest; serious; to take seriously; to take to heart
謹 jǐn – cautious; careful; solemnly; sincerely (formal) [[cẩn: cẩn thận, thận trọng; kính, xin]]
合乎 hé hū – to accord with; conforming to
到處 dào chù – everywhere [[mọi nơi, mọi chỗ]]
都會 dū huì – city; metropolis
勸解 quàn jiě – conciliation; mediation; to mollify; to propitiate (to gain or regain the goodwill or favor of; appease); to reconcile
增強 zēng qiáng – to increase; to strengthen [[tăng cường, củng cố thêm, làm mạnh thêm]]
不僅 bù jǐn – not only (this one); not just (…) but also [[không chỉ có, không chỉ]]
睦鄰 mù lín – neighborly relations
睦 mù – amicable; harmonious [[mục: hòa thuận, thân gần]]
泛 fàn – to float; to be suffused with; general; extensive; non-specific; flood; pan- (prefix) [[phiếm: trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh; hiện ra, bốc lên; tràn, ngập; lật, lật đổ; thua, bại; không thiết thực; ố, bẩn, ô nhiễm; không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định; rộng khắp, phổ biến]]
博愛 bó ài – universal fraternity (or brotherhood); universal love [[lòng bác ái, tình anh em]]
充分 chōng fèn – ample; sufficient; adequate; full; fully; to the full
友善 yǒu shàn – friendly [[thân thiện, thân mật]]
共識 gòng shí – common understanding; consensus
需要 xū yào – to need; to want; to demand; to require; requirement; need [[nhu yếu]]
前提 qián tí – premise; precondition; prerequisite [[tiền đề, điều kiện ban đầu]]
要件 yào jiàn – key document; important condition; criterion; requirement; requisite; cornerstone
完善 wán shàn – perfect; to make perfect; to improve [[hoàn thiện, hoàn hảo, hoàn thành]]
謹慎 jǐn shèn – cautious; prudent
謹 jǐn – cautious; careful; solemnly; sincerely (formal) [[cẩn: cẩn thận, thận trọng; kính, xin]]
合宜 hé yí – appropriate
謙卑 qiān bēi – humble
卑 bēi – low; base; vulgar; inferior; humble [[ti: thấp, thấp kém; hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách); suy vi, suy yếu; khiêm nhường, cung kính; tiếng tự nhún; chỗ thấp; làm thấp xuống, làm cho giản tiện; coi thường, khinh thị]]
虔誠 qián chéng – pious; devout; sincere
虔 qián – to act with reverence; reverent [[kiền: cung kính, thành khẩn; dáng hổ đi; sáng láng, thông tuệ; giết, sát hại; cưỡng đoạt; cắt, chặt đứt]]
人際 rén jì – human relationships; interpersonal
際 jì – border; edge; boundary; interval; between; inter-; to meet; time; occasion; to meet with (circumstances) [[tế: biên, ven, bờ, ranh giới; lúc, dịp, trong khoảng (hai thời điểm trước sau giao tiếp); giữa, bên trong; cơ hội, vận hội; giao tiếp, hội họp; vừa gặp, gặp gỡ]]
人脈 rén mài – contacts; connections; network
脈 mài – arteries and veins; vein (on a leaf, insect wing etc) [[mạch: huyết quản, đường máu chảy; dòng nước chảy dưới mặt đất; phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”; sự liên hệ huyết thống; nhịp đập của mạch máu; lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là “mạch”; bắt mạch (để khám bệnh); nhìn, xem xét, quan sát]]
關鍵 guān jiàn – crucial point; crux; key; crucial; pivotal
和諧 hé xié – harmonious; harmony; (euphemism) to censor
諧 xié – harmonious [[hài: hòa hợp, điều hòa; xong, kết thúc; thương nghị, thỏa thuận; biện biệt; đối chiếu; hí hước, hoạt kê]]
相處 xiāng chǔ – to be in contact (with sb); to associate; to interact; to get along (well, poorly)
血緣 xuè yuán – bloodline
密切 mì qiè – close; familiar; intimate; closely (related); to foster close ties; to pay close attention [[mật thiết, gắn liền với; gần gũi, thân thiết]]
同胞 tóng bāo – born of the same parents; sibling; fellow citizen; compatriot [[anh em ruột, người đồng hương]]
胞 bāo – placenta; womb; born of the same parents [[bào: nhau, màng bọc cái thai; anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ, tức anh chị em ruột; chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc]]
和睦 hé mù – peaceful relations; harmonious
睦 mù – amicable; harmonious [[mục: hòa thuận, thân gần]]
看似 kàn sì – to look as if; to seem
往往 wǎng wǎng – often; frequently [[thường xuyên, thường thường]]
限於 xiàn yú – to be limited to; to be confined to
限 xiàn – limit; bound; to set a limit (on) [[hạn: đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới); phạm vi quy định; bậc cửa, ngưỡng cửa; không cho vượt qua]]
延伸 yán shēn – to extend; to spread [[duỗi ra, trải ra, căng ra]]
延 yán – to prolong; to extend; to delay [[diên: dài, xa; kéo dài; lan tràn, lan rộng; kéo dài thời gian; tiến nạp, tiến cử, dẫn vào; mời vào, rước tới; dây dưa, dắt tới; trì hoãn]]
伸 shēn – to stretch; to extend [[thân: duỗi, thò, thè; bày tỏ, kể rõ ra; làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng; vui hòa]]
及至 jí zhì – by the time that
及 jí – and; to reach; up to; in time for [[cập: đến, đạt tới, như “cập chí” 及至 cho đến; kịp; bằng; liên quan, liên lụy, dính líu; kế tục; thừa lúc, thừa dịp; cùng, và]]
歷來 lì lái – always; throughout (a period of time); (of) all-time [[trong suốt, suốt quá trình, suốt khoảng thời gian]]
協和 xié hé – to harmonize; harmony
淵源 yuān yuán – origin; source; relationship
遠親 yuǎn qīn – a distant relative
數不勝數 shǔ bù shèng shǔ – too many to count (idiom); innumerable
奉行 fèng xíng – to pursue (a course, a policy) [[theo đuổi, thực hiện đến cùng]]
一貫 yī guàn – consistent; constant; from start to finish; all along; persistent [[nhất quán, kiên định, trước sau như một]]