司空見慣 (Sī kōng jiàn guàn)
Lit. The Minister of Works is used to seeing this
Fig. A common occurrence
From https://baike.baidu.hk/item/%E5%8F%B8%E7%A9%BA%E8%A6%8B%E6%85%A3/602937
The poet Liu Yuxi (772 – 842A.D.) was born into a scholarly family where he was heavily influenced by its traditions, and later on became a strong advocate for political reforms in the government. After he passed the jinshi imperial examination, he was at one point appointed as the investigating censor (監察御史) in the capital and participated in Wang Shuwen‘s “Yongzhen Reform (永貞革新)” (805 A.D.). This reform only lasted for seven months before failing. After the failure of this reform, the reform party was denounced and Liu Yuxi was banished to a remote locale away from the capital. A short time later, he was ordered back to the capital, but due to his self-praising poems such as “Those thousand of peach trees at Xuandu Shrine, were planted after young man Liu had left [for Tiantai (天台)]” in which he offended the upstarts, he once again was demoted and sent to Suzhou as the new governor. At the time, there was a great flood in Suzhou, so he opened up the granary to relieve mass starvation, and exempted its people from military services and paying taxes, in turn earning much love and respect from the citizens. The people praised him together with Wei Yingwu and Bai Juyi as “Three Sages of Suzhou”, and built the “Three Sages Hall” in their honor.
[Nguyen: below is my translation of the aforementioned poem. The background information to its meaning was found on a Vietnamese poetry website.
玄都觀桃花 (Title: Viewing peach blossom at Xuandu Shrine)
紫陌紅塵拂面來, (Dusts fly into my face as I travel on this road)
無人不道看花迴。 (Everyone I met is now returning from their peach blossom viewing)
玄都觀裡桃千樹, (Those thousand of peach trees at Xuandu Shrine)
盡是劉郎去後栽。 (Were all planted after young man Liu had left [for Tiantai Mountain].)
In this poem, Liu Yuxi used the scene of people going to Xuandu Shrine to view peach blossoms as a way to satirize the nouveau rich (or new ruling class) at the time. Those thousand of peach trees represented the new ruling class who had just assumed power through loopholes and dishonest tactics, while the peach blossom viewers represented those who flattered and catered to the new ruling class. One’s path to fame and wealth is similar to that of the cherry viewing trip, with dusts continuously flying into one’s face and blocking one’s true view. In the last line of the poem, the poet used “Young man Liu” to refer to Liu Chen (劉晨) and his trip to Tiantai Mountains, but it was also used to refer to the poet himself (as he shared the same last name), where he insinuated that all of these dishonest and flattering tactics only came about after he had been demoted and exiled from the imperial court.]
When he was the governor of Suzhou, he became friends with Li Shen, who used to be the Minister of Works (司空) at the imperial court. Li Shen once invited him over for drinks and had an impromptu singing girl accompanied him. The emotional Liu Yuxi then wrote a poem with the following four lines:
贈李司空妓 (Title: Written for the singing girl of the Minister of Works, Li [Shen])
高髻雲鬟官樣妝 (Hair rolled up in a bun, putting on makeup in the style used by those in the Palace)
春風一曲杜韋娘 (A spring breeze carried forth the melodic tune of Du Wei’niang)
司空見慣渾閒事 (The Minister of Works is used to such sights in his free time)
斷盡江南刺史腸. (But this Governor of Suzhou is heart broken beyond words.)
[Nguyen: supposedly Du Wei’niang (杜韋娘) was a song/tune around that time.]
This poem describes how the Minister of Works was used to having singing girls accompanying him, and thus did not find the scene to be out of the ordinary; but Liu Yuxi found this scene to be heart rending, with the searing pain piercing through his bones. Legend has it that Li Shen, in order to show that he was not infatuated with beautiful women, gifted the singing girl to Liu Yuxi, but Liu tactfully declined.
Later, the idiom “The Minister of Works is used to such sights” was taken from this poem, and is used to describe what is commonly seen and/or is unsurprising.
—– VOCABULARY —–
棨 qǐ – tally for going through a pass [[kích, khải: vật làm tin, bằng gỗ, hình như cái “kích” 戟, dùng như thông hành ngày xưa; một loại nghi trượng ngày xưa, làm bằng gỗ, hình như cái kích, các hàng vương công ngày xưa đi đâu có lính cầm kích bọc lụa hay sơn đỏ đi trước gọi là “du kích” 油戟 hay “khể kích” 棨戟, nay ta gọi kẻ sang đến nhà là “khể kích dao lâm” 棨戟遙臨 là ý đó]]
載 zǎi – to record in writing; to carry (i.e. publish in a newspaper etc); year [[tải: lượng từ – đơn vị thời gian bằng một năm; tái: ghi chép]]
zài – to carry; to convey; to load; to hold; to fill up; and; also; as well as; simultaneously [[tái: ngồi trên, đi bằng; chở, chuyên chở, chuyển vận; đầy dẫy; nâng đỡ; trước; thành, nên; thời; vừa, lại]]
錫 xī – tin (chemistry); to bestow; to confer; to grant [[tích: thiếc (stannum, Sn); vải nhỏ; gọi tắt của “tích trượng” 錫杖 gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực; làm bằng thiếc; cho, tặng, cấp, thông “tứ” 賜]]
慣 guàn – accustomed to; used to; indulge; to spoil (a child) [[quán: thói quen; nuông chiều, dung túng; thông, suốt; quen]]
渾 hún – muddy; to mix [[hồn: đục, vẩn; hồ đồ, ngớ ngẩn; khắp, cả; toàn thể, hoàn toàn; vẫn, còn; hỗn tạp]]
腸 cháng – intestines [[tràng: ruột, phần nhỏ liền với dạ dày gọi là “tiểu tràng” 小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là “đại tràng” 大腸 ruột già; nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ]]
書香 shū xiāng – literary reputation
革新 gé xīn – to innovate; innovation
貶斥 biǎn chì – to demote; to denounce
斥 chì – to blame; to reprove; to reprimand; to expel; to oust; to reconnoiter; (of territory) to expand; saline marsh [[xích: đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng; chê trách; bày khắp, ở khắp; dò xem, thăm dò; khai thác, đem ra dùng (tiền của)]]
趕 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus etc); to drive (cattle etc) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội; đến]]
詔 zhào – imperial order [[chiếu: bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới; mệnh lệnh của vua ban]]
栽 zāi – to grow; to plant; to insert; to force on sb; to fall head first [[tài: trồng (cây cỏ); cắm; ngã xuống; cây giống, thực vật còn non]]
表彰 biǎo zhāng – to honor; to commend; to cite (in dispatches
彰 zhāng – clear; conspicuous; manifest [[chương: rực rỡ, rõ rệt; biểu lộ, tuyên dương]]
新貴 xīn guì – nouveau riche; upstart; new appointee
嚴重 yán zhòng – grave; serious; severe; critical [[nghiêm trọng, quan trọng, hệ trọng]]
嚴 yán – tight (closely sealed); stern; strict; rigorous; severe; father [[nghiêm: khẩn cấp, cấp bách, gấp rút; kín, chặt, khẩn mật; khe khắt, gắt gao; hà khắc, tàn ác; cung kính, đoan trang; dữ, mạnh, mãnh liệt; sự ngay ngắn oai nghi; tiếng gọi cha mình; tình trạng canh phòng chặt chẽ; sợ, úy cụ; tôn kính, tôn sùng]]
倉 cāng – barn; granary; storehouse; cabin; hold (in ship) [[thương: chỗ để tồn trữ các loại cốc; kho, vựa; khoang thuyền; xanh]]
賑 zhèn – to provide relieve; to aid [[chẩn: cứu tế, cấp giúp; giàu có, phú dụ]]
饑, 飢 jī – hungry [[cơ: đói]]
賦 fù – poetic essay; taxation; to bestow on; to endow with [[phú: trưng thu, như “phú liễm” 賦斂 thu thuế; cấp cho, giao cho, thụ bẩm; cấp cho, giao cho, thụ bẩm; ngâm vịnh, làm thơ văn; ban bố, phân bố; thuế; tư chất, bẩm tính]]
役 yì – forced labor; corvée; obligatory task; military service; to use as servant; to enserf; servant (old); war; campaign; battle [[dịch: đi thú ngoài biên thùy; sai khiến; lao dịch, việc nặng nhọc; sự việc, sự kiện; chức trách, chức phận; kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo; môn sinh, đệ tử; binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch; việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch]]
愛戴 ài dài – to love and respect; love and respect
戴 dài – to put on or wear (glasses, hat, gloves etc); to respect; to bear; to support [[đái: đội, đeo; tôn kính, quý trọng]]
韋 wéi – soft leather [[vi: da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông)]]
贊 zàn – to patronize; to support; to praise [[tán: yết kiến; giúp đỡ, phụ giúp; chỉ dẫn, dẫn dắt; tiến cử, thôi tiến; bảo cho biết, giới thiệu; đồng ý; khen ngợi; xen vào, can dự]]
紳 shēn – member of gentry [[thân: dải áo to các quan dùng để thắt lưng thời xưa; chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương]]
申 shēn – to extend; to state; to explain; 9th early branch: 3-5 pm, 7th solar month (7th August – 7th September), year of the Monkey; ancient Chinese compass point: 240 degrees [[thân: trình bày, bày tỏ, thuật lại; duỗi; chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi; giờ “Thân”, từ ba giờ đến năm giờ chiều; lại]]
妓 jì – prostitute [[kĩ: phụ nữ làm nghề hát múa (thời xưa); gái điếm, gái mại dâm]]
即席 jí xí – impromptu, improvised, to take one’s seat (at a banquet etc)
陪 péi – to accompany; to keep sb company; to assist [[bồi: gò đất chồng chất; người phụ tá, chức quan phó; người được mời để tiếp khách; làm bạn, theo cùng, tiếp; giúp đỡ, phụ trợ; đền trả; mất, tổn thất; hai lần, chồng chất]]
髻 jì – hair rolled up in a bun, topknot [[kế: búi tóc]]
鬟 huán – a knot of hair on top of head [[hoàn: búi tóc; con ở, đứa tớ gái]]
妝 zhuāng – (of a woman) to adorn oneself; makeup; adornment; trousseau; stage makeup and costume [[trang: phấn sáp trang điểm dung mạo phụ nữ; quần áo, đồ trang sức, đồ dùng cô dâu mang theo về nhà chồng; trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm]]
曲 qū – bent; crooked; wrong [[khúc: chỗ uốn cong, chỗ ngoặt; sự việc không ngay thẳng, điều không đúng; ẩn tình, nỗi lòng; nơi chật hẹp, hẻo lánh; bộ phận, cục bộ; ca nhạc tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên; lượng từ – bài, bản (nhạc); uốn cong, co; cong; không ngay thẳng, bất chính; miễn cưỡng, gượng; chu đáo, hết lòng hết sức]]
qǔ – tune; song
斷腸 duàn cháng – heartbroken; to break one’s heart
刻骨 kè gǔ – ingrained; entrenched; deep-rooted
並非 bìng fēi – really isn’t
婉 wǎn – graceful; tactful [[uyển: nhún thuận, hòa thuận; tốt đẹp]]
宛 wǎn – winding; as if [[uyển: quanh co, uốn khúc; nhỏ, nhẹ; cứng đờ, khô (chết); uốn, bẻ cong; phảng phất, giống như; vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ; lượng từ]]
夗 yuàn – to turn over when asleep
憫 mǐn – to sympathize; to pity; to feel compassion for [[mẫn: thương, thương xót; lo buồn]]
傳世 chuán shì – handed down from ancient times; family heirloom
粒 lì – grain; granule; classifier for small round things (peas, bullets, peanuts, pills, grains, etc.) [[lạp: hạt gạo; hột, viên; lượng từ – đơn vị dùng chỉ viên, hạt, hột, v.v.; ăn gạo]]
粟 sù – grain; millet; goose pimples [[túc: thóc lúa nói chung; lúa tễ; bổng lộc; chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà)]]
顆 kē – classifier for small spheres, pearls, corn grains, teeth, hearts, satellites, etc. [[khỏa: lượng từ, đếm vật hình tròn – hột, viên, hạt]]
籽 zǐ – seeds [[tử: hạt giống]]
鋤 chú – a hoe; to hoe or dig; to weed; to get rid of [[sừ: cái cuốc; cuốc (đất, cỏ); giết, trừ diệt]]
禾 hé – cereal; grain [[hòa: lúa, thóc]]
午 wǔ – 7th early branch: 11am – 1pm, noon, 5th solar month (6th June – 6th July), year of the Horse; ancient Chinese compass point: 180 degrees (south) [[ngọ: chi Ngọ, chi thứ bảy trong mười hai chi; tư mười một giờ sáng đến một giờ trưa là giờ “ngọ”; buổi trưa (khoảng thời gian giữa ngày); tháng năm (âm lịch); giữa ngày hoặc giữa đêm; làm trái ngược]]
汗 hàn – perspiration; sweat; to be speechless (out of helplessness, embarrassment etc. [[hãn: mồ hôi; đổ mồ hôi, chảy mồ hôi; tan lở]]
滴 dī – a drop; to drip [[tích: giọt (nước, chất lỏng); lượng từ – giọt; tí, chút; nhỏ, tra, nhỏ xuống]]
盤 pán – plate; dish; tray; board; hard drive (computing); to build; to coil; to check; to examine; to transfer (property); to make over; classifier for food: dish, helping; to coil; classifier for coils of wire; classifier for games of chess [[bàn: chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa; mâm, khay; vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay; giá cả; lượng từ: mâm; ván, cuộc; vòng; khu lục địa; nền móng, cơ sở; tảng đá lớn; vòng quanh, quấn quanh, cuộn; vận chuyển, xoay chuyển; xếp chân vòng tròn; kiểm kê, soát; định giá cả; tra xét, xét hỏi; vui chơi; quanh co, uốn khúc; bồi hồi, lưu liên không rời nhau được]]
中餐 Zhōng cān – Chinese meal; Chinese food
餐 cān – meal; to eat; classifier for meals [[xan: ăn; cơm, thức ăn, đồ ăn; lượng từ – bữa, chuyến]]
辛苦 xīn kǔ – exhausting; hard; tough; arduous; to work hard; to go to a lot of trouble; hardship(s)
足以 zú yǐ – sufficient to…; so much so that; so that
委靡不振, 萎靡不振 wěi mǐ bù zhèn – dispirited and listless (idiom); downcast
萎靡 wěi mǐ – dispirited; depressed
萎 wěi – to wither; to drop; to decline; spiritless [[uy: khô héo (cây cỏ); suy sụp, suy nhược; chết (người); héo hon, ủ dột]]
委 wěi – to entrust; to cast aside; to shift (blame etc); to accumulate; roundabout; winding; dejected; listless; committee member; council; end; actually; certainly [[ủy: giao phó; vất bỏ, trút bỏ; đổ cho, đùn cho, gán; chồng chất, chất chứa; khô héo, tiều tụy; đặt, để; ngọn, cuối, ngọn nguồn; mệt mỏi, suy yếu; quanh co; nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen; thực là, quả thực]]
靡 mí – to waste (money) [[mi: lãng phí; diệt, tan nát, thông “mi” 糜; hết, tận; (chim phượng) chết; chia ra, phân, tán; hủ bại, đồi trụy]]
mǐ – extravagant; go with fashion; not [[mĩ: lướt theo, rạp theo; thuận theo; không có; lan tràn; kéo, dắt; xa xỉ; nhỏ, mịn; hoa lệ, tốt đẹp; không, chẳng; tên ấp thời xưa]]
振 zhèn – to shake; to flap; to vibrate; to resonate; to rise up with spirit; to rouse oneself [[chấn: rung, giũ, lắc, khua; cứu giúp; phấn khởi, làm cho hăng hái; chấn chỉnh; vang dội, lẫy lừng, rung chuyển; thu nhận; thôi, dừng lại]]
摔倒 shuāi dǎo – to fall down; to slip and fall; to throw sb to the ground
摔 shuāi – to throw down; to fall; to drop and break [[suất: quẳng, vứt; rơi xuống; đánh rơi; ngã, té]]
倒 dǎo – to fall; to collapse; to overthrow; to fail; to go bankrupt; to change (trains or buses); to move around; to resell at a profit
dào – to place upside down; to invert; to pour; to throw out; to move backwards; however; actually; as a matter of fact; contrary to expectation [[đảo: ngã, đổ, té; lật đổ, sụp đổ; áp đảo; xoay mình, hạ người xuống; nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân; khàn (tiếng); nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn); đổi, hoán; lộn, ngược; rót ra, đổ ra; lùi, lui; quay lại, trả lại, thối lại; sai lạc; trái lại, ngược lại, lại; nhưng mà, tuy là; cũng, tuy cũng; tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục; lại càng, rất là; coi bộ, tưởng như (nhưng không phải thế)]]
扶 fú – to support with the hand; to help sb up; to support oneself by holding onto something; to help [[phù: nâng đỡ, dìu; giúp đỡ; dựa vào, nhờ vào; trị lí, cai quản; chống, dựa; hộ tống; men theo, noi theo; một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa); cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa); lượng từ – đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa)]]
闖紅燈 chuǎng hóng dēng – to run a red light; failing to stop at a red traffic light
闖 chuǎng – to rush; to charge; to dash; to break through; to temper oneself (through battling hardships) [[sấm: dáng ngựa chạy ra khỏi cổng; dáng ló đầu ra; xông vào; xông pha, lăn lộn, lịch luyện, chạy vạy kiếm sống; xảy ra thình lình, bất ngờ]]
垃圾 lā jī – trash; refuse; garbage; (coll.) of poor quality
丟 diū – to lose; to put aside; to throw [[đâu: mất hẳn, đi không trở lại nữa; ném đi, quăng; đưa, liếc]]
系列 xì liè – series; set
系 xì – to connect; to arrest; to worry; to relate to; to tie up; to bind; to be (literary); system; department; faculty [[hệ: buộc, treo; tiếp tục, kế thừa; sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức; ngành, nhánh, phân khoa (đại học)]]
應當 yīng dāng – should; ought to [[nên, phải, cần thiết]]
隨波逐流 suí bō zhú liú – to drift with the waves and go with the flow (idiom); to follow the crowd blindly
牽連 qiān lián – to implicate; implicated; to link together
乖 guāi – (of a child) obedient, well-behaved; clever; shrewd; alert; perverse; contrary to reason; irregular; abnormal [[quai: trái, ngược, không hòa với nhau; chia li; gàn dở, quái gở; ngoan, ngoan ngoãn; láu lỉnh, linh lợi]]
舛 chuǎn – mistaken; erroneous; contradictory [[suyễn: ngang trái; lẫn lộn]]
屢 lǚ – time and again; repeatedly; frequently [[lũ: thường, luôn]]
波折 bō zhé – twists and turns
曾經 céng jīng – once; already; former; previously; ever
久仰 jiǔ yǎng – honorific: I’ve long looked forward to meeting you; it’s an honor to meet you at last
仰 yǎng – to face upward; to look up; to admire; to rely on [[ngưỡng: ngẩng đầu, ngửa mặt lên; hướng lên; kính mộ; từ dùng trong công văn thời xưa – (1) đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong; (2) đối với bậc dưới để ra lệnh; dựa vào, trông cậy]]
擺設 bǎi shè – to arrange; to set out; to decorate; to display; decorative items [[bày đặt, bố trí, xếp đặt]]
款待 kuǎn dài – to entertain; to be hospitable to [[khoản đãi, chiêu đãi, tiếp đãi]]
款 kuǎn – section; paragraph; funds; classifier for versions or models (of a product) [[khoản: tiền, món tiền; điều, mục, hạng; chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá; chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v.; pháp lệnh, quy định; yêu thích, thân ái; đầu hợp; giao hảo; thờ phụng, bái yết; tìm xét, xem xét; cung nhận, chiêu cung; quy thuận, cầu hòa; đến; ở lại, lưu; gõ, đập; thét đãi, tiếp đãi, chiêu đãi; lừa dối, khi trá; chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả]]
隨手 suí shǒu – conveniently; without extra trouble; while doing it; in passing
盛大 shèng dà – grand; majestic; magnificent
場面 chǎng miàn – scene; spectacle; occasion; situation
想必 xiǎng bì – presumably; probably; in all likelihood; surely
早已 zǎo yǐ – long ago; for a long time [[từ lâu, đã lâu, ngày xưa]]
摘 zhāi – to take; to borrow; to pick (flowers, fruit etc); to pluck; to select; to remove; to take off (glasses, hat etc) [[trích: hái, ngắt, bẻ; chọn lấy; phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình; vay mượn; quấy nhiễu; phát động]]
不足 bù zú – insufficient; lacking; deficiency; not enough; inadequate; not worth; cannot; should not [[không đủ]]