太公釣魚 (Tài gōng diào yú)
(1) Grand Duke Jiang fishes – those who are willing jump at the bait (姜太公釣魚——願者上鉤);
(2) like the fish rising to Grand Duke Jiang’s hookless and baitless line;
(3) a willing victim letting himself be caught on his own will.
Jiang Taigong (姜太公) was also known as Jiang Shang (姜尚), courtesy name Ziya (子牙), and was originally from Donghai (東海) in today’s Shandong Province. He was the chief strategist, the supreme military commander and a founding father of the Western Zhou Dynasty. He was also the founder of the State of Qi and an outstanding military strategist with a long history of influence in ancient China. People called him the “Master of Zhou, Ancestor of Qi (周師齊祖)” and “Master of Hundred Schools (百家宗師)”, where he occupies an important position in Chinese history.
Jiang Shang was of humble background, where it could be said that he was drifting around and struggling to earn a living in the first half of his life. Yet he read widely and was full of ambitions, being confident that he would be able to accomplish great things in life. When he heard that the benevolent Lord Ji Chang was searching for talents to help his cause, the seventy-year old Jiang Shang traveled thousands of li’s to Xiqi (西歧). However, he didn’t rush to offer his services right away after he got to Xiqi, but instead went to Panxi (磻溪, literally the Pan rivulet, located in today’s Shaanxi Province, Baoji city, Dongcang District, Panxi township) on the north bank of the Wei River and stayed there. Once settled in, he would go fishing at the Wei River everyday while waiting for a sage king to emerge.
Jiang Shang’s fishing technique was quite unusual: [his fishing rod] had a short handle and a long line, where the line was tied directly to the bamboo rod. Furthermore, no bait was used and the fishing hook did not make contact with the water [in any way], where it was three chi‘s high above the water. In addition, he would often say aloud while fishing: “Jiang Shang fishes, those who are willing will jump at the bait.” A woodcutter named Wuji (武吉) saw Jiang Ziya did not have any bait on his straight hook, so he said mockingly: “If you fish in this way, let alone for three years, even in a hundred years will you not be able to catch a single fish.” Jiang Shang replied: “You only know one side of the matter, but not its other side. The man with grand ambitions does not fish with a bent hook, I would rather obtain with a straight hook than to beg with a bent one. My fishing hook is not for hooking fish, rather it is for hooking kings and dukes.”
Later, he indeed caught Ji Chang, King Wen of Zhou. Ji Chang was urgently in need of talents to help him in his fight against Shang, and when he learned that the seventy-year old Jiang Shang was a man of great talents, he fasted for three days, properly bathed and dressed himself, then carried gifts to Panxi to meet Jiang Shang and made him his chancellor. Jiang Shang assisted King Wen in making his forces stronger, then helped King Wen’s son, King Wu of Zhou – Ji Fa, in defeating the Shang Dynasty. Afterwards, King Wu made him the Duke of Qi, completing his original aspirations for achieving greatness in life. What Jiang Ziya caught can be described as a “Big Fish in the magnitude of Kings and Dukes”.
—– VOCABULARY —–
釣 diào – to fish with a hook and bait [[điếu: câu cá, câu; dùng mánhlới, cách quỷ quyệt để lấy được]]
編輯 biān jí – to edit, to compile, editor, compiler
輯 jí – to gather up, to collect, to edit, to compile [[tập: ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp; thu thập rồi sửa cho đúng; lượng từ – tập, quyển (sách)]]
傾 qīng – to overturn; to collapse; to lean; to tend; to incline; to pour out [[khuynh: nghiêng về một bên, xu hướng; nghiêng đổ, sụp đổ; dốc ra; bội phục, ngưỡng mộ; làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn; cạnh tranh, tranh giành; bị nguy ngập]]
元勳 yuán xūn – leading light; founding father; principal proponent
勳, 勲, 勛 xūn – medal; merit [[huân: công tích, công lao]]
締造 dì zào – to found, to create
締 dì – closely joined; connection; knot [[đế: thắt, buộc, uất kết; giao kết, kết hợp; giao ước, đính lập; thành lập, sáng lập]]
韜略 tāo lüè – military strategy; military tactics
韜 tāo – bow case or scabbard; to hide; military strategy [[thao: túi (vỏ) gươm; bao đựng cung; binh pháp; giấu kín, ẩn tàng]]
佔有 zhàn yǒu – to have; to own; to hold; to occupy; to possess; to account for (a high proportion etc.) [[sở hữu, có, giữ riêng]]
佔, 占 zhàn – to take possession of; to occupy; to take up [[chiếm: tự tiện lấy của người; truyền miệng]]
低微 dī wēi – meager (wages); humble (social status); feeble (voice)
漂泊 piāo bó – to drift (in the tide); to rove; to lead a wandering existence; drifter; wanderer [[trôi giạt, nay đây mai đó]]
困頓 kùn dùn – fatigued; exhausted; poverty-stricken; in straitened circumstances [[khốn đốn, đình trệ]]
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc – time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
不堪 bù kān – cannot bear; cannot stand; utterly; extremely [[bất kham, không cam chịu]]
堪 kān – to endure; may; can [[kham: chịu được; có khi dùng như chữ “khả” 可]]
滿腹經綸 mǎn fù jīng lún – full of political wisdom (idiom); politically astute; with encyclopedic experience of state policy
綸 lún – to classify; to twist silk; silk thread [[luân: dây thao xanh, dây tơ xanh; mười sợi tơ đánh lại một sợi gọi là “luân”; ý chỉ của vua; dây câu cá]]
壯志 zhuàng zhì – great goal; magnificent aspiration
凌 líng – to approach; to rise high; thick ice; to insult or maltreat [[lăng: nước đóng thành băng; lên; cưỡi; xâm phạm, khinh thường; vượt qua]]
深信 shēn xìn – to believe firmly
能幹 néng gàn – capable; competent
幹 gàn – tree trunk; main part of sth; to manage; to work; to do; capable; cadre; to kill [[cán: cột đầu tường; thân, mình, bộ phận chủ yếu; sự tình, sự việc; cái chuôi; tài năng; chủ yếu, chính; làm, mưu cầu]]
逾 yú – to exceed; to go beyond; to transcend; to cross over; to jump over [[du: vượt qua, quá, hơn; trải qua; càng, càng thêm]]
旬 xún – ten days; ten years; full period [[tuần: mười ngày gọi là một “tuần”, một tháng có ba “tuần”; mười năm; lượng từ – đơn vị chiều dài ở Ấn Độ thời xưa; đầy, tròn; khắp]]
迢 tiáo – remote [[điều: xa xôi, dằng dặc; điều điều 迢迢 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞]]
投奔 tóu bēn – to seek shelter; to seek asylum [[tìm chỗ trú, tìm chỗ náu]]
歧 qí – divergent; side road [[kì: đường rẽ; khác nhau, sai biệt]]
迫不及待 pò bù jí dài – impatient (idiom); in a hurry; itching to get on with it
迫 pò – to force; to compel; to approach or go towards; urgent; pressing [[bách: sát gần, tiếp cận; ép bức, đè ép; thúc giục; phá hủy, tàn hại; chật hẹp; khốn quẫn; vội vã, nguy cấp]]
毛遂自薦 Máo Suì zì jiàn – Mao Sui recommends himself (idiom); to offer one’s services (in the style of Mao Sui offering his services to king of Chu 楚 of the Warring states)
薦 jiàn – to recommend; to offer sacrifice (arch.); grass; straw mat [[tiến: cỏ, rơm cho súc vật ăn; chiếu cói, đệm rơm; phẩm vật dâng tế; lót, đệm; dâng, cúng; tiến cử, giới thiệu; nhiều lần, trùng phức]]
渭水 wèi shuǐ – Wei River in Shaanxi through the Guanzhong 關中|关中 plain
磻 pán – name of a river in Shaanxi [[Tên sông “Bàn Khê” 磻溪, ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” 璜溪. Tương truyền Khương Thái Công 姜太公 câu cá ở đây]]
溪 xī – creek; rivulet [[khê: khe, suối, dòng nước trong núi]]
倉 cāng – barn; granary; storehouse; cabin; hold (in ship) [[thương: chỗ để tồn trữ các loại cốc; kho, vựa; khoang thuyền; xanh]]
垂釣 chuí diào – angling
垂 chuí – to hang (down); droop; dangle; bend down; hand down; bequeath; nearly; almost; to approach [[thùy: rủ xuống, buông, xòa; rơi, rớt xuống; truyền lại đời sau; theo sau, tùy; che đậy, bao trùm; ban cho, cấp cho; biên cương; bên, cạnh; bình miệng nhỏ bụng to dùng đựng nước; sắp, gần; lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên]]
奇特 qí tè – peculiar, unusual, queer
鉤, 鈎 gōu – to hook; to sew; to crochet; hook; check mark or tick; window catch [[câu: cái móc, lưỡi câu; một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong; lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa; tìm tòi; sửa đổi, canh cải; dắt dẫn, móc nối; bắt giữ; vẽ, vạch, mô tả, phác họa; khâu viền; cong]]
誘餌 yòu ěr – bait
誘 yòu – to entice; to tempt [[dụ: dạy dỗ, khuyên bảo, dẫn dắt; cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác]]
餌 ěr – pastry; food; to swallow; to lure; bait; lure [[nhị: bánh, bánh bột; phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang; mồi câu cá, mồi; gân lớn của loài vật; nhử, dụ; nuốt, ăn]]
杆 gān – pole
gǎn – stick; pole; lever; classifier for long objects such as guns [[can: gậy, côn, quản; lượng từ – đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy – cây, cán, v.v.]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]
樵夫 qiáo fū – woodman; woodcutter [[tiều phu, người đốn củi, người kiếm củi]]
樵 qiáo – firewood; gather wood [[tiều: củi, gỗ vụn; ngày xưa, dùng như “tiều” 譙: đài hay chòi cao; kiếm củi; đốt cháy]]
掛 guà – to hang or suspend (from a hook etc); to hang up (the phone); (of a line) to be dead; to be worried or concerned; to make a phone call (dialect); to register or record; classifier for sets or clusters of objects; (slang) to kill; to die; to be finished; to fail (an exam) [[quải: treo, móc; nhớ, nghĩ; đội, đeo; ghi, vào sổ; đặt máy điện thoại xuống (cắt đường dây, không nói chuyện nữa); bắt điện thoại, gọi điện thoại; chết; lượng từ – chuỗi, đoàn]]
嘲諷 cháo fěng – to sneer at; to ridicule; to taunt
嘲 cháo – to ridicule; to mock [[trào: giễu cợt; quyến rủ, lôi cuốn; ngâm vịnh; chim kêu chíp chíp]]
曲 qū – bent; crooked; wrong [[khúc: chỗ uốn cong, chỗ ngoặt; sự việc không ngay thẳng, điều không đúng; ẩn tình, nỗi lòng; nơi chật hẹp, hẻo lánh; uốn cong, co; cong; không ngay thẳng, bất chính; miễn cưỡng, gượng; chu đáo, hết lòng hết sức]]
qǔ – tune; song [[khúc: ca nhạc; tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên]]
寧願 nìng yuàn – would rather; better
寧 nìng – peaceful; to pacify; to visit (one’s parents etc) [[ninh: yên ổn; thăm hỏi, vấn an; thà, nên; dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải]]
迫切 pò qiè – urgent; pressing
古稀 gǔ xī – seventy years old
齋 zhāi – to fast or abstain from meat, wine etc; vegetarian diet; study room; building; to give alms (to a monk) [[trai: giữ trong sạch, ngăn tham dục; thết cơm cho sư ăn; cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ; thư phòng, phòng học; bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư]]
沐浴 mù yù – to take a bath; to bathe; to immerse
沐 mù – to bathe; to cleanse; to receive; to be given [[mộc: gội đầu; phiếm chỉ gột, rửa; trừ bỏ, tước bỏ; nghỉ phép; thấm gội, thấm nhuần; nước gạo]]
浴 yù – bath, to bathe [[dục: tắm; tẩy rửa; thấm đẫm, hụp lặn; dùng cho sự tắm rửa]]
谷 gǔ – valley; grain; corn [[cốc: lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi; hang núi, hỏm núi; sự cùng đường, cùng khốn]]
抬, 擡 tái – to lift; to raise; (of two or more persons) to carry [[đài: ngẩng, nghểnh lên; khiêng; nâng; tranh cãi, đấu khẩu]]
聘禮 pìn lǐ – betrothal gift
聘 pìn – to engage (a teacher etc); to hire; to betroth; betrothal gift; to get married (of woman) [[sính: tìm hỏi, mời đón (nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ); hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa); đính hôn; lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới]]
磻 pán – Tên sông “Bàn Khê” 磻溪, ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” 璜溪. Tương truyền Khương Thái Công 姜太公 câu cá ở đây.
應聘 yìng pìn – to accept a job offer; to apply for an advertised position
邦 bāng – country; nation; state [[bang: ngày xưa là đất phong cho chư hầu. Đất lớn gọi là “bang” 邦, đất nhỏ gọi là “quốc” 國; phiếm chỉ quốc gia; địa khu; ban phát đất đai, phân phong]]
實現 shí xiàn – to achieve; to implement; to realize; to bring about [[thực hiện, tiến hành, thi hành]]
可謂 kě wèi – it could even be said
期間 qī jiān – period of time; time; time period; period
輾轉 zhǎn zhuǎn – to toss about in bed; from person to person; indirectly; to wander [[trằn trọc không yên]]
輾 zhǎn – roll over on side; turn half over [[triển: quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại; niễn: nghiến nhỏ, nghiền nát; bánh xe cán, đè]]
箇, 個 gè – individual, this, that, size, classifier for people or objects in general
緣由 yuán yóu – reason; cause
招攬 zhāo lǎn – to attract (customers); to drum up (trade)
攬 lǎn – to monopolize; to seize; to take into one’s arms; to embrace; to fasten (with a rope etc); to take on (responsibility etc); to canvass [[lãm: nắm giữ, nắm hết; bao thầu; ôm lấy, bồng, bế, ẵm; hái, ngắt, bắt lấy; gạt; gây ra, đem lại; chiêu dẫn, lôi kéo; vén, thoát ra; xem, nhìn]]
斷定 duàn dìng – to conclude; to determine; to come to a judgment
逾 yú – to exceed; to go beyond; to transcend; to cross over; to jump over [[du: vượt qua, quá, hơn; trải qua; càng, càng thêm]]
棟 dòng – classifier for houses or buildings; ridgepole (old) [[đống: cột trụ chính trong nhà, như “đống lương” 棟梁: (1) rường cột, (2) chỉ người có tài gánh vác việc nước; lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc – tòa, ngôi, nóc]]
樑, 梁 liáng – beam of roof; bridge [[lương: cầu; xà nhà; chỗ gồ lên của một vật – sống, đỉnh, …; đất cổ, ấp của nhà Chu thời Xuân Thu, nay thuộc Hà Nam]]
更衣 gēng yī – to change clothes; to go to the toilet (euphemism)
前往 qián wǎng – to leave for; to proceed towards; to go
聘請 pìn qǐng – to engage; to hire (a lawyer etc)
臣服 chén fú – to acknowledge allegiance to (some regime); to serve
必須 bì xū – to have to; must; compulsory; necessarily [[cần phải, cần thiết]]
須 xū – must; to have to; to wait [[tu: râu má dưới cằm, thông “tu” 鬚; khoảnh khắc, chốc lát, khoảng thời gian rất ngắn; nhu cầu; chờ đợi; dừng lại; cần, phải; nên, hãy nên; rốt cục, sau cùng; thật là]]
具有 jù yǒu – to have; to possess
具 jù – tool; device; utensil; equipment; instrument; talent; ability; to possess; to have; to provide; to furnish; to state; classifier for devices, coffins, dead bodies [[cụ: có, có đủ; bày đủ, sửa soạn, thiết trí; thuật, kể; gọi là đủ số; đồ dùng; lượng từ – cái, chiếc; tài năng, tài cán; thức ăn uống, đồ ăn; đều, cả, mọi]]
吸引 xī yǐn – to attract (interest, investment etc) [[hấp dẫn, lôi cuốn, cuốn hút]]
吸 xī – to breathe; to suck in; to absorb; to inhale [[hấp: hít, hút hơi vào, đối lại với “hô” 呼; lôi cuốn, thu hút]]