天經地義 (Tiān jīng dì yì)
(1) lit. heaven’s law and earth’s principle (idiom); fig. right and proper
(2) the norms of Heaven and Earth
(3) right and unalterable
(4) a matter of course
From https://baike.baidu.hk/item/%E5%A4%A9%E7%B6%93%E5%9C%B0%E7%BE%A9/14314
In 520 B.C., King Jǐng of Zhou (周景王), Ji Gui, passed away. Based on imperial rules, his eldest son Ji Meng (姬猛), who was born to his principal wife, would succeed him to the throne. However, while King Jing of Zhou was still alive, he had thought of making another son not born to his principal wife, Ji Chao (姬朝), as the crown prince. Due to this, a fierce battle for the throne broke out in the Zhou royal family. As a result, after Ji Chao killed Ji Meng, Ji Meng’s younger brother, Ji Gai, succeeded to the throne with the backing of the State of Jin. He was known as King Jìng of Zhou (周敬王, note the different tone when compared to his father’s name). Unfortunately, Ji Chao had strong troops and numerous provisions under his command, so King Jìng of Zhou had no choice but to flee to the State of Jin.
Under this situation, Duke Qing of Jin (晉頃公) summoned representatives from other vassal states and met at the Huangfu Alliance Gathering (黃父會盟) to discuss how best to settle the ongoing internal strife. Participating in the discussion were Zhao Yang (趙鞅) of Jin, You Ji (遊吉) of Zheng, Le Daxin (樂大心) of Song, among others.
Zhao Yang, who presided over the Alliance Gathering, [once] turned to You Ji and asked about proper greetings and social etiquette. You Ji said: “What you said are ceremonial rituals (儀式), not etiquette (禮).” Zhao Yang then asked what “etiquette” is, to which You Ji replied: “I previously heard the Official Zichan from the State of Zheng once said, ‘Etiquette is the norms of Heaven, the standards of Earth, the basis for the common people’s actions’….” He eloquently explained the ins and outs of etiquette in a clear and logical manner. Zhao Yang listened with great fascination and ruefully replied: “Etiquette is truly great to the highest order.” You Ji went on to say: “Etiquette is the law and order in nature, the norms of Heaven and Earth, and the basis for survival of the people, therefore the former kings all venerated it. In this way, people of different natures can directly reach or cultivate etiquette, and in the process would become a true man.” Zhao Yang said to himself after hearing this: “Zhao Yang, oh Zhao Yang, you should firmly remember these words and adhere to them for the rest of your life.”
Due to this, Zhao Yang called on all the other vassal states to fully support King Jing of Zhou: they provided him with soldiers and provisions, and helped him relocate the royal family back to the capital city. Later, the State of Jin’s generals led troops belonging to various vassal states to help King Jing of Zhou regain his royal throne, ending the Zhou royal family’s internal struggle for the kingship.
—– VOCABULARY —–
無奈 wú nài – helpless; without choice; for lack of better option; grudgingly; willy-nilly; nolens volens
奈 nài – how can one help [[nại: đối phó, xử trí, lo liệu; kham, chịu được, có thể; nhưng mà, khổ nỗi; trợ từ ngữ khí – sao mà]]
頃 qǐng – unit of area equal to 100 畝|亩[mu3] or 6.67 hectares; a short while; a little while ago; circa. (for approximate dates) [[khoảnh: lượng từ – đơn vị diện tích ruộng đất, một trăm mẫu là một “khoảnh”; thời gian vừa qua; gần; vụt chốc; vừa mới; khoảng (thời gian); khuynh – nghiêng, lệch, thông 傾]]
代表 dài biǎo – representative; delegate; to represent; to stand for; on behalf of; in the name of [[đại biểu]]
商討 shāng tǎo – to discuss; to deliberate
平息 píng xī – to settle (a dispute); to quieten down; to suppress
鞅 yāng – martingale (leather strap in horse harness); discontented [[ưởng: dây da buộc cổ ngựa; phiếm chỉ ngựa xe; không vui, bất mãn]]
揖讓 ấp nhượng: nhường ngôi cho người hiền tài (như vua Nghiêu nhường ngôi cho vua Thuấn)
vái và nhường, lễ tiết ngày xưa giữa chủ và khách khi gặp mặt
揖 yī – to greet by raising clasped hands [[ấp: vái chào; hứng lấy]]
旋 xuán – to revolve; a loop; a circle
xuàn – to whirl; immediately [[toàn: trở lại; quay lại, xoay tròn; đi đái, đi tiểu; lốc, xoáy; vụt chốc, lập tức; vừa .. vừa (cùng làm một lúc); lại; tuyền: hâm nóng; đương khi]]
依據 yī jù – according to; basis; foundation [[theo như, dựa trên]]
口若懸河 kǒu ruò xuán hé – mouth like a torrent; eloquent
懸 xuán – to hang or suspend; to worry; public announcement; unresolved; baseless; without foundation [[huyền: treo, treo lơ lửng; lo nghĩ canh cánh không yên; công bố; cheo leo, lơ lửng trên cao; dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được; cách xa; sai biệt, khác nhau rất nhiều; không thật, không có căn cứ]]
來龍去脈 lái lóng qù mài – the rise and fall of the terrain; the whole sequence of events; causes and effects
脈 mài – arteries and veins; vein (on a leaf, insect wing etc) [[mạch: huyết quản, đường máu chảy; dòng nước chảy dưới mặt đất; phàm vất gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”; sự liên hệ huyết thống; nhịp đập của mạch máu; lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là “mạch”; bắt mạch (để khám bệnh); nhìn, xem xét, quan sát]]
宏大 hóng dà – great; grand
宏 hóng – great; magnificent; macro (computing); macro- [[hoành: rộng lớn, sâu xa; tiếng lớn; làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ]]
綱紀 gāng jì – law and order
綱 gāng – head rope of a fishing net; guiding principle; key link; class (taxonomy); outline; program [[cương: giềng lưới (tức sợi dây to làm đầu mối trong lưới; phần chủ yếu của sự vật; phép tắc, trật tự; nhóm người tụ tập cùng nhau để chuyên chở hàng hóa buôn bán; một cấp của hệ thống phân loại trong sinh vật học – “giới, môn, cương, mục, khoa, thuộc, chủng” 界, 門, 綱, 目, 科, 屬, 種]]
憑藉 píng jiè – to rely on; to depend on; by means of; thanks to; sth that one relies on
憑 píng – to lean against; to rely on; on the basis of; no matter (how, what etc); proof [[bằng: nương, tựa; nhờ cậy; bằng cứ]]
藉 jí – to insult; to walk all over (sb) [[tịch: cống hiến, dâng; luyến tiếc, cố niệm; đạp, xéo, chà đạp, thông “tịch” 籍; giẫm chân lên]]
jiè – sleeping mat; to placate [[tạ: chiếu, đệm; đệm, lót; nằm, ngồi; giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn; hàm súc, không để lộ ra ngoài; an ủi, phủ úy; nếu, ví như, ví thể]]
尊崇 zūn chóng – to revere; to admire; to honor; to venerate
崇 chóng – high; sublime; lofty; to esteem; to worship [[sùng: cao; tôn kính, tôn trọng; chuộng, coi trọng; đầy, sung mãn; trọn, cả; người có đức cao, ở địa vị tôn quý]]
暗自 àn zì – inwardly; to oneself; secretly [[thầm kín, bí mật]]
牢牢 láo láo – firmly; safely
牢 láo – firm; sturdy; fold (for animals); sacrifice; prison [[lao: chuồng nuôi súc vật; mượn chỉ nhà ở; con vật giết dùng trong tế lễ; nhà tù, ngục; mạch lao (y học); bền vững, chắc chắn, kiên cố; ổn đương, ổn thỏa; buồn bã, ưu sầu; lung lạc, khống chế; làm cho vững chắc; đè, ép]]
奉行 fèng xíng – to pursue (a course, a policy) [[theo đuổi, thực hiện đến cùng]]
號召 hào zhào – to call; to appeal
提供 tí gōng – to offer; to supply; to provide; to furnish [[cung cấp, chu cấp]]
遷 qiān – to move; to shift; to change (a position or location etc); to promote [[thiên: dời, chuyển; đổi quan; biến đổi]]
詣 yì – to go (to visit a superior); one’s current attainment in learning or art [[nghệ: đến thăm, yết kiến, bái phỏng; đến; cái cõi đã tới, trình độ]]
輸送 shū sòng – to transport; to convey; to deliver [[chở đi, đưa đi]]
輸 shū – to lose; to transport; to donate; to enter (a password) [[thâu: vận chuyển, chuyên chở; truyền, tiếp, dẫn; nộp, quyên, góp; thua, thất bại; sự thua, bại]]
揖讓 ấp nhượng – nhường ngôi cho người hiền tài; vái và nhường
揖 yī – to greet by raising clasped hands [[ấp: vái chào; hứng lấy; từ, nhường]]
儀 yí – apparatus; rites; appearance; present; ceremony [[nghi: phép tắc, tiêu chuẩn; gương mẫu, khuôn mẫu; lễ tiết, hình thức; dáng vẻ, dung mạo; lễ vật, quà mừng; khí cụ để ghi, máy ghi, máy đo lường]]
效法 xiào fǎ – to imitate; to follow the example of