天羅地網 (Tiān luó dì wǎng)
(0) Lit. Heavenly nets and earthly trawls (traps)
(1) inescapable net (idiom)
(2) trap
(3) dragnet
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=1311
羅 (luó), means the net for catching birds. Nets are placed everywhere, from high above in the sky to down below on earth, so that they surround all potential spaces and thus make it hard for anyone to escape from them. In Stories from the Xuanhe Era of Song (大宋宣和遺事-亨集), Jia Yi (賈奕) and Li Shishi were originally a pair of lovers, but because Li Shishi became favored by the emperor, Jia Yi dared not continue the relationship and had to reluctantly break up with Li Shishi. Unfortunately, Jia Yi had not gotten over the break up when he was framed and imprisoned by Gao Qiu, making it hard for him to leave [both the physical prison and that of his mental state]. In the story, the phrase “Just a moment ago it was hard for him to leave the troubled underworld, and then he entered Heaven’s nets and Earth’s trawls that were full of disasters (纔離陰府恓惶難,又值天羅地網災)” was used to describe Jia Yi’s tough luck, where one wave [of disasters] had yet to settle when another wave began. Later, the idiom “Heaven’s nets and Earth’s trawls (or ‘inescapable nets’)” is used to describe a securely guarded situation or place that is impossible to escape from. In another reference from Yuan Dynasty – Shi Hui (施惠) – Record of the Serene Chamber (幽閨記) – 20th chapter – the protagonist used the phrase “Upon leaving the Heaven’s nets, one enters the Earth’s trawls (離天羅,入地網)” to describe her situation of falling into the hands of bandits, thus having no hope for escaping with her life.
—– VOCABULARY —–
恓惶 xī huáng – busy and restless; unhappy
恓 xī – troubled; vexed [[tây: buồn tẻ, vắng vẻ]]
惶 huáng – frightened [[hoàng: sợ hãi]]
值 zhí – value; (to be) worth; to happen to; to be on duty [[trị: giá; đáng giá; trực; gặp; cầm, nắm giữ]]
風災 fēng zāi – damaging storm; destructive typhoon
衍生 yǎn shēng – to give rise to; to derive
衍 yǎn – to spread out; to develop; to overflow; to amplify; superfluous [[diễn: kéo dài, mở rộng, triển khai; tản ra, phân bố; sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc; rộng, lớn; vui vẻ, hoan lạc; dư, thừa; đất thấp và bằng phẳng; sườn núi; đầm nước, chằm; đồ đựng bằng tre (sọt, …)]]
廝 sī – mutually; with one another; manservant; boy servant; guy (derog.) [[tư: ngày xưa, kẻ chặt củi, chăn ngựa gọi là “tư” 廝; tên kia, thằng…; lẫn nhau, hỗ tương]]
斯 sī – (phonetic); this [[tư: tách ra, ghẽ ra, bửa ra; cách xa; cái này, chỗ này, ở đây; tính từ chỉ định – này, đây; trắng; thì, bèn; của; biểu thị nghi vấn; biểu thị cảm thán]]
謊 huǎng – lies; to lie [[hoang: lời không thật, lời nói dối; dối trá, lừa đảo; hư, giả, không thật]]
險些 xiǎn xiē – narrowly; almost; nearly
賺 zhuàn – to earn; to make a profit [[trám: lấy được lời, hoạch đắc lợi nhuận; kiếm được tiền (khẩu ngữ); thu được, lấy được]]
zuàn – to cheat; to swindle [[trám: lường gạt, lừa dối]]
兼 jiān – double; twice; simultaneous; holding two or more (official) posts at the same time [[kiêm: chiếm lấy, thôn tính; gồm cả; gấp bội, vượt hơn; cùng lúc, đồng thời; hết cả, hoàn toàn, khắp]]
鱒 zūn – trout; barbel [[tôn: cá chầy, cá rói]]
伍 wǔ – squad of five soldiers; to associate with; five (banker’s anti-fraud numeral) [[ngũ: đơn vị quân đội ngày xưa, gồm năm người; quân đội; đơn vị hành chánh thời xưa, năm nhà là một “ngũ”; hàng ngũ]]
拍馬屁 pāi mǎ pì – to flatter; to fawn on; to butter sb up; toadying; boot-licking
拍 pāi – to pat; to clap; to slap; to swat; to take (a photo); to shoot (a film); racket (sports); beat (music) [[phách: vả, tát, vỗ, phủi; chụp hình; đánh, gửi đi; nịnh hót, bợ đỡ; đồ vật để đánh, đập, phủi; nhịp, cung bực, tiết tấu; cái phách (dùng để đánh nhịp); lượng từ – đơn vị tiết tấu trong âm nhạc; một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa]]
屁 pì – fart; flatulence; nonsense; (usu. in the negative) what; (not) a damn thing [[thí: rắm (hơi thối bài tiết qua hậu môn); không đáng đếm xỉa tới, vớ vẩn, vô nghĩa lí]]
慫恿 sǒng yǒng – to instigate; to incite; to egg sb on
慫 sǒng – terrified [[túng: hoảng sợ; khuyến khích, cổ động, xúi giục]]
恿 yǒng – to urge, to incite [[dũng: xúi giục, khuyên]]
丑 chǒu – shameful; ugly; disgraceful [[sửu: chi thứ hai trong mười hai “địa chi”; từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ “Sửu”; vai hề trong tuồng Tàu; giản thể củ chữ “xú” 醜]]
奢 shē – extravagant [[xa: xa xỉ, phung phí; khoa trương, nhiều; quá đỗi, quá đáng]]
剛正不阿 gāng zhèng bù ē – upright and plainspoken
懲罰 chéng fá – penalty; punishment; to punish [[trừng phạt, trừng trị]]
誘 yòu – to entice, to tempt [[dụ: dạy dỗ, khuyên bảo, dẫn dắt; cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác)]]
把守 bǎ shǒu – to guard [[canh giữ, canh gác, giữ vững, chốt giữ]]
仍 réng – still; yet; to remain [[nhưng: noi theo, chiếu theo; vẫn, cứ, như cũ; luôn luôn, nhiều lần; nên, rồi, vì thế]]
樊城 Fán chéng – Fangcheng district of Xiangfan city 襄樊市[Xiang1 fan2 shi4], Hubei
樊 fán – cage; fence [[phiền: lồng chim hoặc thú; rào, giậu; quây quanh, làm rào giậu để che chở]]
即將 jí jiāng – on the eve of; to be about to; to be on the verge of [[sắp sửa, chuẩn bị]]
騙 piàn – to cheat; to swindle; to deceive; to get on (a horse etc.) by swinging one leg over [[phiến: lừa gạt, lừa đảo; cưỡi, nhảy lên lưng ngựa; trò bịp, trò lường gạt; trá, lừa]]
採取 cǎi qǔ – to adopt or carry out (measures, policies, course of action); to take
適當 shì dàng – suitable; appropriate
適 shì – to fit; suitable; proper; just (now); comfortable; well; to go; to follow or pursue [[thích: vừa ý, dễ chịu; đi đến; con gái xuất giá; thuận theo; tương hợp, tương đương; vừa, vừa vặn, đúng lúc; chỉ; vừa, vừa mới; ngẫu nhiên, tình cờ; chính thế]]
措施 cuò shī – measure; step
措 cuò – to handle; to manage; to put in order; to arrange; to administer; to execute; to take action on; to plan [[thố: đặt để; vất bỏ, phế bỏ; bắt tay làm, thi hành; lo liệu, sửa soạn; đâm, giết; trách: đuổi bắt]]
謊 huǎng – lies; to lie [[hoang: lời không thật, lời nói dối; dối trá, lừa đảo; hư, giả, không thật]]
啟程 qǐ chéng – to set out on a journey
啓, 啟 qǐ – to open; to start; to initiate; to enlighten or awaken; to state; to inform [[khải: mở; bày giải, cho biết, thưa, bạch; yên nghỉ]]
裝模作樣 zhuāng mó zuò yàng – to put on an act (idiom); to show affectation; to indulge in histrionics
模 mó – to imitate; model; norm; pattern [[mô: khuôn mẫu; hình dạng, dáng điệu; bắt chước, phỏng theo; không rõ ràng]]
興旺 xīng wàng – prosperous; thriving; to prosper; to flourish [[hưng vượng, thịnh vượng]]
勃然 bó rán – suddenly; abruptly; agitatedly; excitedly; vigorously
一把抓 yī bǎ zhuā – to attempt all tasks at once; to manage every detail regardless of its importance
抓住 zhuā zhù – to grab; to capture
衣襟 yī jīn – the front piece(s) of a Chinese jacket; lapel
襟 jīn – lapel; overlap of Chinese gown; fig. bosom (the seat of emotions); to cherish (ambition, desires, honorable intentions etc) in one’s bosom [[khâm: vạt áo trước; tấm lòng, hoài bão]]
禁 jīn – to endure [[câm: đương nổi, chịu đựng nổi; nhịn, nín, cầm; dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng)]]
jìn – to prohibit; to forbid [[cấm: ngăn, chận, không cho phép; giam cấm, giam giữ; chỗ vua ở; điều kiêng kị; hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép; khay nâng rượu]]
痛斥 tòng chì – to criticize harshly; to denounce; to attack viciously
斥 chì – to blame; to reprove; to reprimand; to expel; to oust; to reconnoiter; (of territory) to expand; saline marsh [[xích: đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng; chê trách; bày khắp, ở khắp; dò xem, thăm dò; khai thác, đem ra dùng (tiền của)]]
夥 huǒ – companion; partner; group; classifier for groups of people; to combine; together; many; numerous [[khỏa: nhiều; đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức; bè đảng, nhóm đông người tụ tập; ngày xưa, chỉ người làm công trong tiệm buôn; lượng từ – bọn, lũ, tốp, toán]]
壞蛋 huài dàn – bad egg; scoundrel; bastard
詳情 xiáng qíng – details; particulars
詳 xiáng – detailed; comprehensive [[tường: biết rõ; giả vờ; kĩ càng, tỉ mỉ, đầy đủ; hết, đều, tất cả; một lối văn trong hàng quan lại; lành, như “tường” 祥]]
憤怒 fèn nù – angry; indignant; wrath; ire [[phẫn nộ, nổi giận, nổi cáu]]
憤 fèn – indignant; anger; resentment [[phẫn: thù, hận; tức giận, uất ức; phấn: muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề]]
道破 dào pò – to expose; to reveal
險些 xiǎn xiē – narrowly; almost; nearly
痛打 tòng dǎ – to beat sb soundly
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc – time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
棄 qì – to abandon; to relinquish; to discard; to throw away [[khí: quên, bỏ]]
打扮 dǎ bàn – to decorate; to dress; to make up; to adorn; manner of dressing; style of dress [[trang sức, làm đẹp]]
扮 bàn – to disguise oneself as; to dress up; to play (a role); to put on (an expression) [[ban: quấy, trộn; trang điểm, trang sức, làm dáng; hóa trang, giả làm; đóng vai, sắm vai]]
要飯 yào fàn – to beg (for food or money)
促使 cù shǐ – to induce; to promote; to urge; to impel; to bring about; to provoke; to drive (sb to do sth); to catalyze; to actuate; to contribute to (some development)
促 cù – urgent; hurried; to urge; to promote; to urge haste; close; intimate [[xúc: gấp gáp, vội vã, cần kíp; thúc giục, thôi thúc; sát, gần]]
識破 shí pò – to penetrate; to see through
識 shí – to know, knowledge [[thức: sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải; tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong; bạn bè, tri kỉ; biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được; vừa mới; chí: ghi nhớ; kí hiệu, dấu hiệu]]
破 pò – broken, damaged, worn out, lousy, rotten, to break, split or cleave, to get rid of, to destroy, to break with, to defeat, to capture (a city etc), to expose the truth of [[phá: làm vỡ, làm hư hỏng, hủy hoại; đánh bại; bổ ra, bửa ra; giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc; làm cho minh bạch, làm lộ ra; phí, tiêu hao; hư, rách, nát]]
否則 fǒu zé – if not; otherwise; else; or else [[nếu không, còn không, hoặc là]]
偷生 tōu shēng – to live without purpose
偷 tōu – to steal; to pilfer; to snatch; thief; stealthily [[thâu: trộm cắp; rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian); lén, lẻn, vụng trộm; cẩu thả, tạm bợ; bạc bẽo]]
胥 xū – all; assist; to store [[tư: ngày xưa chỉ chức quan coi việc bắt giặc cướp; chờ, đợi; coi xét, thị sát; lẫn nhau, hỗ tương; đều; đặt cuối câu: biểu thị ngữ khí]]
歷來 lì lái – always; throughout (a period of time); (of) all-time
非議 fēi yì – to criticize
迫不得已 pò bù dé yǐ – to have no alternative (idiom); compelled by circumstances; forced into sth
任何 rèn hé – any; whatever; whichever; whatsoever
不要 bù yào – don’t!, must not
僥倖 jiǎo xìng – luckily; by a fluke
僥 jiǎo – by mere luck [[kiểu, nghiêu]]
倖 xìng – trusted; intimate; (of the emperor) to visit [[hãnh: thân cận; may mắn]]
踏實 tā shi – firmly-based; steady; steadfast; to have peace of mind; free from anxiety
踏 tā, tà – to tread; to stamp; to step on; to press a pedal; to investigate on the spot [[đạp: đặt chân, xéo, giẫm; bước đi; khảo nghiệm, xem xét]]
老實 lǎo shi – honest; sincere; well-behaved; open and guileless; naive
嚴密 yán mì – strict; tight (organization, surveillance etc) [[giữ kín không cho ai biết]]
亨 hēng – prosperous; henry (unit of inductance) [[hanh: thông suốt, thuận lợi; hưởng: hưởng thụ; phanh: nấu nướng]]
賈 gǔ – merchant; to buy [[cổ: nhà buôn, thương nhân; mua vào; bán ra; chuốc lấy]]
jiǎ – [[giả: họ Giả; giả, không thật]]
奕 yì – abundant; graceful [[dịch: to, lớn; tốt đẹp; tích lũy, chồng chất, nhiều đời; quen, thuần thục; cuộc cờ]]
瀆 dú – disrespectful; (literary) ditch [[độc: ngòi, lạch, rãnh; quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà; khinh nhờn, bất kính; thay đổi]]
忍痛 rěn tòng – to suffer; reluctantly
尚未 shàng wèi – not yet; still not
平復 píng fù – to pacify; to calm down; to be cured; to be healed
纔 cái – a moment ago; just now; (indicating sth happening later than expected); (preceded by a clause of condition or reason) not until; (followed by a numerical clause) only [[tài: vừa, chỉ; thì mới, mới (biểu thị kết quả)]]
恓惶 xī huáng – busy and restless; unhappy
恓 xī – troubled; vexed [[tây: buồn tẻ, vắng vẻ]]
惶 huáng – frightened [[hoàng: sợ hãi]]
值 zhí – value; (to be) worth; to happen to; to be on duty [[trị: giá; đáng giá; trực; gặp; cầm, nắm giữ]]
舛 chuǎn – mistaken; erroneous; contradictory [[suyễn: ngang trái; lẫn lộn]]
防範 fáng fàn – to be on guard; wariness; to guard against; preventive
範 fàn – pattern; model; example [[phạm: khuôn đúc; khuôn phép, phép tắc; giới hạn; có thể dùng làm phép tắc; hạn chế]]
閨 guī – small arched door; boudoir; lady’s chamber; by ext. women [[khuê: cửa nhỏ, trên tròn dưới vuông; cửa nhỏ trong cung; nhà trong, chỗ phụ nữ ở; thuộc về phụ nữ]]
齣 chū – (classifier for plays or chapters of classical novels) [[xích: lượng từ – đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc – vở, hồi, tấn, lớp, v.v.]]
主角 zhǔ jué – leading role; lead
處境 chǔ jìng – situation (of a person)