天下無雙 (Tiān xià wú shuāng)
(1) Second to none
(2) Unparalleled in the world
(3) Has no equals in the world
From https://baike.baidu.hk/item/%E5%A4%A9%E4%B8%8B%E7%84%A1%E9%9B%99/8248399
Source: Western Han Dynasty – Sima Qian – Records of the Grand Historian – Biography of Lord Xinling: “Originally I heard that my wife’s younger brother has no equals in the world.”
In the Warring States Period, Lord Xinling stole the State of Wei‘s imperial seal and used it to lead Wei troops to relieve [Qin‘s] Siege of Handan in the State of Zhao, then stayed behind in Zhao after the battle [was won]. He heard that there were two outstanding talents then living in Zhao: one was Mao Gong (毛公), who disguised himself as a gambler; the other was Xie Gong (薛公), who concealed himself in the wine shops. Lord Xinling had often wanted to pay them a visit, but the two men stayed hidden and refused to [come out to] meet him.
But Lord Xinling found out where they were hiding, and so he quietly headed there and struck up a conversation with the two men, resulting in the three getting along extremely well with one another.
After Lord Pingyuan heard about this, he said to his wife: “I’ve heard people say that your younger brother, Lord Xinling, has no equals in this world. Today it seems that he is [no better than] a fool, for he now only hangs out with gamblers and drinkers all day long.” When Lord Xinling learned of Lord Pingyuan’s comments from his sister, he sighed and said: “So Lord Pingyuan hosting his house guests (門客) is simply a grand act of a nobleman. He does not truly want to seek out outstanding talents [to serve under him].” After Lord Pingyuan heard this, he quickly apologized to Lord Xinling. In this way, not only the learned people of the world, but also Lord Pingyuan’s house guests, all defected over to Lord Xinling [to serve under him].
The State of Qin sent troops to attack Wei. The King of Wei sent an envoy to meet Lord Xinling and invited him to return to Wei [to help defend against Qin]. Lord Xinling feared that the King of Wei would continue prosecuting him for the theft of the imperial seal, so he did not agree to the invitation and gave warnings to his subordinates: “Whoever talks to the King of Wei’s envoy will be executed!” Only Mao and Xie risked their lives to offer their advice: “If Qin defeats Wei, Your Highness’s country will be destroyed and your home (e.g. family) will be lost. How then can you face the people of the world?” Lord Xinling immediately realized the veracity of this counsel and led his troops back to Wei.
After Lord Xinling arrived in Wei, the King of Wei handed the military seal of the supreme commander (上將軍的印信) over to him. Lord Xinling led the allied troops from the five states to defeat the Qin army. Afterwards his fame spread throughout the land, with the Qin army trembled in fear [whenever his name was mentioned].
—– VOCABULARY —–
偷盜 tōu dào – to steal
賭徒 dǔ tú – gambler
薛 xiē, xuē – wormwood like grass (classical) [[tiết: cỏ “tiết” (artemisia absinthium); nước “Tiết” 薛, một nước nhỏ ngày xưa, nay thuộc địa phận tỉnh “Sơn Đông” 山東]]
酒肆 jiǔ sì – wine shop; liquor store; bottle shop; bar; pub
肆 sì – four (banker’s anti-fraud numeral); unrestrained; wanton; (literary) shop [[tứ: hàng quán, nơi bày hàng hóa buôn bán; bốn, tục mượn dùng thay chữ “tứ” 四 gọi là chữ “tứ” kép, dùng để viết giấy má về tiền tài cho khỏi sửa đổi được; buông thả, phóng túng; phơi bày, bày ra, bêu; duỗi ra, mở rộng ra; mặc ý, tùy ý; bèn; nên, cho nên; hết, cùng cực; rất; tha hồ, tùy tiện]]
躲 duǒ – to hide; to dodge; to avoid [[đóa: che chở, ẩn náu, cũng như “đóa” 躱; tránh né]]
悄悄 qiāo qiāo – quietly; secretly; stealthily; quiet; worried
悄 qiāo, qiǎo – quiet; sad [[tiễu: lo buồn; lặng yên, lặng lẽ]]
相互 xiāng hù – each other; mutual
融洽 róng qià – harmonious; friendly relations; on good terms with one another
洽 qià – accord; to make contact; to agree; to consult with; extensive [[khấp: thấm ướt; thấm sâu, thâm nhập; hợp, thích hợp; hòa thuận, thân thiết, hòa mục; thương lượng, bàn bạc; rộng, khắp]]
糊塗蟲 hú tu chóng – blunderer; bungler
整天 zhěng tiān – all day long; whole day [[suốt một ngày, cả ngày]]
混 hún – confused; dirty; to mix; muddy
hùn – to mix; to mingle; muddled; to drift along; to muddle along; to pass for; to get along with sb; thoughtless; reckless [[hỗn: thế nước lớn; đục, ô trọc, không trong sạch; trộn; giả mạo, lừa gạt, làm gian dối; làm cẩu thả, làm bừa bãi; lộn xộn, lung tung]]
一起 yī qǐ – in the same place; together; with; altogether (in total) [[đồng thời, tất thảy]]
姐姐 jiě jiě – older sister [[chị gái]]
姐 jiě – older sister [[tả: chị, thông “tỉ” 姊]]
那兒 nàr – there
道歉 dào qiàn – to apologize
歉 qiàn – to apologize; to regret; deficient [[khiểm: ăn không đủ no; mất mùa, thu hoạch kém; thiếu, kém; áy náy, trong lòng thấy có lỗi]]
投奔 tóu bēn – to seek shelter; to seek asylum [[tìm chỗ trú, tìm chỗ náu]]
告誡 gào jiè – to warn; to admonish [[cảnh báo]]
誡 jiè – commandment; to prohibit [[giới: răn, cảnh cáo, khuyên bảo; lời cảnh cáo; bài văn răn bảo]]
進言 jìn yán – to put forward a suggestion (to sb in a senior position); to offer a word of advice
省悟 xǐng wù – to wake up to reality; to come to oneself; to realize; to see the truth
省 shěng – to save; to economize; to do without; to omit; to leave out; province [[tỉnh: dè sẻn, tiết kiệm; giảm bớt; khỏi phải, không cần; một cơ cấu hành chánh thời xưa; tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện; cung cấm]]
xǐng – to inspect; to examine; to be aware; to pay a visit (to one’s parents or elders) [[tỉnh: xem xét, kiểm điểm; thăm hầu; hiểu, lĩnh ngộ; khảo giáo]]
悟 wù – to comprehend; to apprehend; to become aware [[ngộ: hiểu ra, vỡ lẽ; khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh]]
授 shòu – to teach; to instruct; to award; to give [[thụ: cho, trao cho; truyền dạy; trao ngôi quan, nhậm chức]]
震 zhèn – to shake; to vibrate; to jolt; to quake; excited; shocked [[chấn: sét đánh; rung động, vang dội, chấn động; đặc chỉ động đất; sợ hãi; kích động trong lòng, tâm động; nổi giận; phấn chấn, hưng chấn; uy thế, uy nghiêm]]
心驚膽戰 xīn jīng dǎn zhàn – lit. heart alarmed, trembling in fear (idiom); prostrate with fear; scared witless
膽 dǎn – gall bladder; courage; guts; gall; inner container (e.g. bladder of a football, inner container of a thermos) [[đảm: mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ; dũng khí; nỗi lòng; lòng trong của đồ vật; lau sạch đi, chùi đi]]
編輯 biān jí – to edit, to compile, editor, compiler
輯 jí – to gather up, to collect, to edit, to compile [[tập: ghép gỗ đóng xe cho ăn khớp; thu thập rồi sửa cho đúng; lượng từ – tập, quyển (sách)]]
開始 kāi shǐ – to begin; beginning; to start; initial
特殊 tè shū – special; particular; unusual; extraordinary
殊 shū – different; unique; special; very; (classical) to behead; to die; to cut off; to separate; to surpass [[thù: chém đầu, giết chết; cắt đứt, đoạn tuyệt; quá, hơn; phân biệt, khu biệt; khác, bất đồng; đặc biệt, khác thường, dị thường; quyết, nhất quyết; rất, lắm, cực kì; còn, mà còn]]
含義 hán yì – meaning (implicit in a phrase); implied meaning; hidden meaning; hint; connotation [[ý nghĩ sâu xa]]
含 hán – to keep, to contain, to suck (keep in your mouth without chewing) [[hàm: ngậm, giữ ở trong mồm không nhả ra, không nuốt vào; chứa, bao gồm; dung nạp, bao dong; ôm giữ, nhẫn chịu, chịu đựng; giữ kín bên trong, ẩn tàng; hiển hiện, bày ra; tục lệ ngày xưa, lấy ngọc (hoặc hạt trai, gạo…) bỏ vào mồm người chết]]
樹葉 shù yè – tree leaves [[lá cây]]
以及 yǐ jí – as well as; too; and [[cũng, và]]
擁有 yōng yǒu – to have, to possess
擁 yōng – to hold; to embrace; to wrap around; to gather around (sb); to throng; to swarm; to support [[ủng: ôm; cầm; bao quanh, vây quanh; tụ tập, tập họp; hộ vệ, giúp đỡ; chiếm hữu, chiếm cứ; ngăn trở, che lấp; lấy đất hoặc chất màu mỡ vun bón rễ cây; ứ đọng, đình trệ; không làm được gì cả, vô dụng]]
坦 tǎn – flat; open-hearted; level; smooth [[thản: để hở ra, lộ; bằng phẳng; thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc; chàng rể]]
驚羨 jīng xiàn – to marvel at
羨 xiàn – to envy [[tiện: tham muốn, ham thích; vượt hơn, siêu quá; mất, táng thất; dư thừa, đầy, phong dụ; tà, bất chính; dài; chỗ thừa, thặng dư]]
兵馬俑 bīng mǎ yǒng – figurines of warriors and horses buried with the dead; Terracotta Army (historic site)
俑 yǒng – wooden figures buried with the dead [[dũng: ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết]]
奇蹟 qí jī – [[kỳ tích, kỳ công, chiến công]]
蹟, 跡 jī – footprint, mark, trace, vestige, sign, indication [[tích: vết chân; ngấn, dấu vết; sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại; khảo sát, tham cứu; mô phỏng, làm theo]]
歎, 嘆 tàn – to sigh, to exclaim [[thán: than, thở dài; ngâm; khen ngợi]]
嘆為觀止 tàn wéi guān zhǐ – to gasp in amazement; to acclaim as the peak of perfection
觀 guān – to look at; to watch; to observe; to behold; to advise; concept; point of view; outlook [[quan: xem xét, thẩm thị; ngắm nhìn, thưởng thức; bày ra cho thấy, hiển thị; cảnh tượng, quang cảnh; cách nhìn, quan điểm, quan niệm; quán: xét thấu, nghĩ thấu; nhà dựng trên cao, bên ngoài cung vua, để vui chơi ; lầu, gác cao; miếu đền của đạo sĩ]]
止 zhǐ – to stop; to prohibit; until; only [[chỉ: dừng lại, ngưng, nghỉ, thôi; ngăn cấm, cản trở; ở; đạt đến, an trụ; dáng dấp, dung nghi; chân; yên lặng, bất động; chỉ, chỉ thế, chỉ có; dùng cuối câu, để nhấn mạnh ngữ khí]]
具備 jù bèi – to possess; to have; equipped with; able to fulfill (conditions or requirements)
具 jù – tool; device; utensil; equipment; instrument; talent; ability; to possess; to have; to provide; to furnish; to state; classifier for devices, coffins, dead bodies [[cụ: có, có đủ; bày đủ, sửa soạn, thiết trí; thuật, kể; gọi là đủ số; đồ dùng; lượng từ – cái, chiếc; tài năng, tài cán; thức ăn uống, đồ ăn; đều, cả, mọi]]
備 bèi – to prepare; get ready; to provide or equip [[bị: dự sẵn, xếp đặt trước; đầy đủ, chu đáo; hết cả, hoàn toàn; thiết trí]]
卓 zhuó – outstanding [[trác: cao siêu, xuất chúng; sừng sững; cái đẳng, cái bàn]]
爾 ěr – thus; so; like that; you; thou [[nhĩ: nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – mày, anh, ngươi, mi; ấy, đó, cái đó; thế, như thế; từ chỉ định – này, đó, ấy; như thế, như vậy; đặt cuối câu, biểu thị khẳng định; biểu thị nghi vấn; tiếng đệm; gần, đến gần]]
羣, 群 qún – group; crowd; flock, herd, pack etc [[quần: nhóm, bầy, bè (người, vật); lượng từ – đàn, bầy, nhóm; các, chư (chỉ số nhiều); thành nhóm, thành đàn; cùng nhau, thành bầy mà làm]]
卓爾不群 zhuó ěr bù qún – standing above the common crowd (idiom); outstanding; excellent and unrivaled
精彩 jīng cǎi – wonderful, marvelous, brilliant
彩 cǎi – (bright) color; variety; applause; applaud; lottery prize [[thải: văn chương; màu sắc; ánh sáng rực rỡ, quang hoa; lời khen, tiếng hoan hô; vết thương; giải thưởng, tiền được cuộc; sặc sỡ, nhiều màu sắc]]