天涯海角 (Tiān yá hǎi jiǎo)
(0) Lit. End of the sky, corner of the sea
(1) the ends of the earth
(2) separated worlds apart
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=444
“End of the sky and corner of the sea (天涯海角)” was originally “End of the sky and corner of the earth (天涯地角)”. Xu Ling (徐陵) was a famous man of letters in the Southern and Northern Dynasties. He was intelligent and studious since little, being able to write poetry at the age of eight and fluently recited works such as “Laozi” and “Zhuangzi” at the age of twelve. He was originally an official of the Liang Dynasty but was detained by Eastern Wei while he was sent as an envoy there, and later was again detained by Qi, totaling some six years in all. It was not until Western Wei captured Jiangling (江陵) that Qi and Liang restored diplomatic relations and Xu Ling was able to return to Liang. Not long after, Chen Baxian replaced the Liang Dynasty and proclaimed himself as Emperor Wu of Chen, with Xu Ling becoming an official of Chen, eventually reaching the rank of Teacher to the Crown Prince (太子少傅), Left Advisor to the Emperor (左光祿大夫).
Xu Ling’s literary accomplishments consisted of mainly palace-style poems and parallel prose. At that time, most of the state’s important edicts were drafted by Xu Ling, of which “Emperor Wu’s Letter to the Lingnan Chieftains Befriended When He Was Still Chancellor (武皇帝作相時與嶺南酋豪書)” was one of them. Back then there were many ethnic groups with long histories in the south. Although counties and districts had successively been established in these areas since the times of Qin, Han, and the Three Kingdoms Periods, there were still little integration [in customs and traditions] with the north. It was not until the Eastern Jin Dynasty that the political center of gravity shifted southward, where the southern ethnic groups expanded their contact and integration with the Han northern ethnic groups. In the last years of the Liang Dynasty, leaders of the southern ethnic groups were called “Chieftains (酋豪)” or “Cave Lords (洞主)”. During this time, Chen Baxian resided in Lingnan (嶺南) long term while serving consecutive stints as Protectorate of Xijiang (西江督護) and Governor of Gaoyao (高要太守), where he maintained connections to many of the chieftains of these ethnic minorities. While still serving as the Chancellor of the Liang Dynasty, Chen Baxian ordered Xu Ling to draft a letter (edict) on his behalf, inviting these chieftains and cave lords or their close relatives to come to Jiankang (建康) to serve as officials or guests, while also holding them as hostages at the same time in order to strengthen his ruling grip in the south. Xu Ling first wrote in the edict that now that there were peace throughout the lands and that he (Chen Baxian) had been appointed as Chancellor, [which is] a position of great honor, he was thinking of his friends from old times. But it is a pity that one person was at the end of the sky, while the other was at a corner of the earth, being separated by a great distance between them. He longed for his friends but could not see them, so he hoped that they or their relatives could travel to the capital and become officials there [so as to allow him to see them more often]. Later, the idiom “End of the sky, corner of the sea” might have evolved from here, and was used to describe remote or distant places.
—– VOCABULARY —–
涯 yá – border; horizon; shore [[nhai: bờ bến, bờ nước; biên tế, cực hạn; phương diện, khu vực; chỗ hổng, khe hở; hạn chế, ước thúc; đo, lường]]
幼 yòu – young [[ấu: trẻ em, trẻ con; yêu thương che chở; nhỏ tuổi; non, mới sinh; nông cạn, chưa thành thục]]
聰穎 cōng yǐng – smart; intelligent
穎 yǐng – head of grain; husk; tip; point; clever; gifted; outstanding [[dĩnh: ngọn lúa, đầu bông lúa; đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.); ngòi bút, đầu bút lông; người có tài năng xuất chúng; thông minh; khác lạ, đặc xuất]]
熟 shú – cooked (of food); ripe (of fruit); mature (of seeds); familiar; skilled; done [[thục: nấu chín; trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt); được mùa; thành thạo; đã quen, đã thuộc; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say]]
孰 shú – who; which; what [[thục: ai, người nào? cái gì, cái nào, gì? chín (nấu chín, trái cây chín); kĩ càng]]
享 xiǎng – to enjoy; to benefit; to have the use of [[hưởng: dâng lên, tiến cống; cúng tế; thết đãi; hưởng thụ]]
誦 sòng – to read aloud; to recite [[tụng: ngâm, đọc; khen ngợi; kể, thuật, nói lại; thuộc lòng; oán trách; bài tụng, thơ văn; công khai]]
扣留 kòu liú – to detain; to arrest; to hold; to confiscate [[giam giữ, bắt giam]]
扣 kòu – to fasten; to button; button; buckle; knot; to arrest; to confiscate; to deduct (money); discount; to knock; to smash, spike or dunk (a ball); to cover (with a bowl etc); fig. to tag a label on sb [[khấu: giằng lại, kéo lại; cài, gài; bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu; gõ, đập; úp, chụp, đậy; đánh phá; trừ bớt; gảy; khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài]]
霸 bà – hegemon; tyrant; lord; feudal chief; to rule by force; to usurp; (in modern advertising) master [[bá: người đứng đầu các nước chư hầu thời xưa; tục gọi kẻ tự xưng hùng ở một địa phương là “bá”; cưỡng ép một cách vô lí]]
代 dài – to substitute; to act on behalf of others; to replace; generation; dynasty; age; period; (historical) era; (geological) eon [[đại: đời (giai đoạn, thời kì lịch sử); phiếm chỉ thời gian; lượng từ – lớp, thế hệ, đời (trong gia đình); người kế nhiệm; tên nước ngày xưa; chuyển đổi, luân lưu, luân phiên; thay thế; kế thừa, nối tiếp]]
遂 suì – to satisfy; to succeed; then; thereupon; finally; unexpectedly; to proceed; to reach [[toại: vừa lòng, thỏa thích; thuận tòng, tuân theo; tiến tới, đạt đến; thành tự, nên, xong; hết, ngừng; tiến cử, tiến dụng; sinh trưởng, lớn lên; cuối cùng, rút cuộc; nhân, bèn, rồi thì]]
仕 shì – to serve as an official; an official; the two chess pieces in Chinese chess guarding the “general” or “king” [[sĩ: làm quan; coi sóc, thị sát; làm việc]]
駢 pián – (of a pair of horses) to pull side by side; to be side by side; to be fused together; parallel (literary style) [[biền: đóng hai ngựa vào một xe; hai ngựa đi sóng đôi; hai vật theo cùng một hàng; liền nhau, dính với nhau; đối, đối ngẫu; cùng, đều; văn thể, từng hai câu đối nhau]]
酋 qiú – tribal chief [[tù: rượu; một chức quan thời cổ, coi về việc rượu; ngày xưa gọi bộ lạc của dân tộc thiểu số là “tù” 酋; thủ lĩnh bộc lạc thời xưa; người đứng đầu một tổ chức hay đoàn thể, trùm, lĩnh thủ; thành công, hoàn thành; tụ tập]]
悠久 yōu jiǔ – long (tradition, history etc) [[lâu dài]]
悠 yōu – long or drawn out; remote in time or space; leisurely; to swing; pensive; worried [[du: lo lắng, phiền muộn; xa xăm, lâu dài; nhàn nhã, yên ổn; đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh); ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh)]]
陸續 lù xù – in turn; successively; one after the other; bit by bit [[liền nối không dứt]]
續 xù – to continue; to replenish [[tục: nối liền, tiếp theo; nối dõi, kế thừa; thêm vào, bổ sung; thể lệ, thứ tự phải làm theo; sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn]]
融合 róng hé – a mixture; an amalgam; fusion; welding together; to be in harmony with (nature); to harmonize with; to fit in
融 róng – to melt; to thaw; to blend; to merge; to be in harmony [[dung: hơi lửa bốc lên tiêu tán; tan, tan tác; điều hòa, hòa lẫn; lưu thông; vui hòa; lâu dài, trường cửu; thần lửa]]
重心 zhòng xīn – center of gravity; central core; main part
移 yí – to move; to shift; to change; to alter; to remove [[di: dời đi; biến đổi, chuyển biến; tặng, cho; trừ khử; một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文]]
擴大 kuò dà – to expand; to enlarge; to broaden one’s scope [[khuếch đại, làm to ra, mở rộng]]
接觸 jiē chù – to touch; to contact; access; in touch with [[tiếp xúc, tiếp giáp, chạm]]
觸 chù – to touch; to make contact with sth; to stir up sb’s emotions [[xúc: húc, đâm; chạm biết, đụng chạm; cảm động, động đến tâm; can phạm, mạo phạm; khắp]]
歷任 lì rèn – (of one person) to hold the successive posts of; (of several persons) the successive (presidents etc)
聯繫 lián xì – connection; contact; relation; to get in touch with; to integrate; to link; to touch [[liên hệ]]
繫 xì – to connect; to arrest; to worry; to tie; to fasten; to button up [[hệ: buộc, trói buộc; liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là “quan hệ” 關繫; treo]]
鞏固 gǒng gù – to consolidate; consolidation; to strengthen
致 zhì – fine; delicate [[trí: suy đến cùng cực; hết lòng, hết sức, tận tâm, tận lực; trao, đưa, truyền đạt; trả lại, lui về; vời lại, gọi đến, chiêu dẫn; cấp cho; đạt tới; trạng thái, tình trạng, ý hướng]]
邀請 yāo qǐng – to invite; invitation
邀 yāo – to invite; to request; to intercept; to solicit; to seek [[yêu: mời, đón; mong cầu, cầu được; ngăn chận, cản trở]]
建康 Jiàn kāng – old name for Nanjing 南京, esp. during Southern dynasties
人質 rén zhì – hostage
質 zhì – character; nature; quality; plain; to pawn; pledge; hostage; to question [[chất: bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính; bẩm tính trời cho; bản tính chất phác; hình vóc, thân thể; cái đích tập bắn; gông, một hình cụ thời xưa; lối văn tự mua bán; lời thề ước; hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại; thật thà, mộc mạc; chí: để một vật hay người làm tin; đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền; lễ vật để bái kiến người trên]]
如今 rú jīn – nowadays; now [[ngày nay, thời nay, bây giờ]]
位居 wèi jū – to be located at
相位 xiàng wèi – phase (waves)
備 bèi – to prepare; get ready; to provide or equip [[bị: dự sẵn, xếp đặt trước; đầy đủ, chu đáo; hết cả, hoàn toàn; thiết trí]]
尊榮 zūn róng – honor and glory
追想 zhuī xiǎng – to recall
相隔 xiāng gé – separated by (distance or time etc)
隔 gé – to separate; to partition; to stand or lie between; at a distance from; after or at an interval of [[cách: ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt); phân biệt, không tương hợp; xa, cách xa; biệt li; sửa đổi, đổi khác, biến dịch; giới hạn]]
宦 huàn – imperial official; court eunuch [[hoạn: làm quan, như “du hoạn” 游宦 ra làm quan; quan lại; thái giám]]
偏僻 piān pì – remote; desolate; far from the city
偏 piān – to lean; to slant; oblique; prejudiced; to deviate from average; to stray from the intended line; stubbornly; contrary to expectations [[thiên: lệch, nghiêng, ngả; không hoàn toàn, phiến diện; không ở trung tâm, bên cạnh; xa xôi, hẻo lánh; không thân, không gần gũi; thâm, nhiều; vẫn, cứ, lại; vừa, đúng lúc; nghiêng về một bên, không công bình; chuyên về; riêng, chỉ, một mình; không ngờ, chẳng may; rất, hết sức; giúp, phụ tá; ăn cơm rồi (tiếng khách sáo); một nửa]]
僻 pì – biased; low; rustic; secluded [[tích: hẹp, vắng vẻ, hẻo lánh; kì, lạ, khác thường; tà, xấu, bất chánh]]
相距 xiāng jù – distance apart; separated by a given distance
距 jù – at a distance of; distance; to be apart [[cự: cựa (gà, trĩ…); phiếm chỉ chân; cột, trụ; cách nhau; chống cự; đến, tới; lớn]]