天衣無縫 (Tiān yī wú fèng)
(1) lit. seamless heavenly clothes (idiom)
(2) fig. flawless
From https://baike.baidu.hk/item/%E5%A4%A9%E8%A1%A3%E7%84%A1%E7%B8%AB/2765
Source: Guo Han (郭翰) of Taiyuan (太原) was lying in a pavilion under the moonlight on a hot summer night. When he looked up, he saw someone slowly descending from the sky and landed in front of him, who then said: “I am the Weaver Girl from Heaven.” He looked at her clothes and found them to be seamless. Guo Han asked her about this, and she replied: “Heavenly clothes are not made from needles and threads. Every time I leave the house, I’d always take these clothes along with me.” (Former Shu – Niu Jiao – Records of the Strange Spirits – Guo Han – 前蜀·牛嶠《靈怪錄·郭翰》)
Guo Han was a native of Taiyuan. He was orphaned and had lived alone since a young age. He had a noble spirit and was indifferent to fame and wealth since he was a child. His appearance was extraordinary, his eloquence unparalleled and he was an expert of the art of calligraphy: in particular, he had mastered the cursive and official script styles.
One summer night, he slept in the courtyard under the moonlight to take in the fresh air when he suddenly felt a cool breeze brushing by. In addition, he could smell an aroma [in the air], which got increasingly stronger [as time passed by]. As Guo Han found this to be very strange, he lifted his head to look at the sky and saw someone slowly descending and walking directly towards him. He took a closer look and found her to be a girl in her prime with a beautiful and radiant appearance. She wore a thin, black muslin dress together with a white muslin shoulder piece, and the flower cap on her head was similar to that of the long tail feather of a kingfisher. The shoes that she had on were decorated with many different beautiful jade patterns, and the two maids who served her were of extraordinary appearances, which made people’s hearts and souls flutter.
Guo Han quickly straightened his clothes, got out of bed to pay her his respects, and said: “I didn’t think I’d get the honor to welcome your presence here. I hope you’d enlighten me with some of your advice.” The young girl replied: “I am the Weaver Girl from heaven and have yet to find a suitable lifetime partner. Because my heart was filled with sorrows, the Jade Emperor gave me permission to visit the earthly realm. I [have long] admired your noble character and hope to be able to marry you.”
For the next year, the Weaver Girl stopped by to accompany him nearly every day. One day, when Guo Han was tasting the heavenly delicacies brought down by the Weaver Girl, he noticed that there was not a single seam in her dress. Guo Han asked her about this and the Weaver Girl replied: “Heavenly clothes themselves are not made using needles and threads.” One year later, the Jade Emperor ordered the Weaver Girl to return to heaven. The Weaver Girl reluctantly parted way with Guo Han, [where he] never saw her again in his lifetime.
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=12
“Book of Gods and Strange Things (Shenyi Jing, 神異經)” is a novel written around the Han Dynasty. The writing of this book was influenced by the “Classic of Mountains and Seas (Shanhai Jing, 山海經)”, where it imitated the latter text in terms of the content, writing style and other aspects. Furthermore, the author added in elements of Gods and Immortals magical arts together with Confucianism thoughts to the work. The following is a story recorded in the Book of Gods and Strange Things:
There was a certain group of people living in the remote Western borderland. They did not read the traditional classics, yet their actions and thoughts were in accordance with the rites and regulations. The heavenly gods gave them clothes – the men wore red clothes, white sash and cap; the women wore green clothes and beautiful head ornaments. These heavenly garments were not made with the common[ly seen] needles and threads of the secular world, so that there were not any trace of sewing on them.
Later, this story was condensed into “Seamless heavenly clothes”, which is used to describe poetry or prose that are completely natural, just as if they were made by heaven without any [trace of artificial] chiseling. It is also used to describe things or plans that are thorough and perfect, without any gaps or shortcomings.
—– VOCABULARY —–
翰 hàn – writing brush, writing, pen [[hàn: một loài gà núi, thân có lông năm màu; lông chim dài và cứng; bút lông; văn chương, văn từ, thư tín; văn tài; ngựa màu trắng; rường cột, lương đống; bay cao]]
暑 shǔ – heat; hot weather; summer heat [[thử: mùa hè nóng bức; hơi nóng; nóng nực]]
卧, 臥 wò – to lie, to crouch [[ngọa: nằm; ngủ, nghỉ ngơi; vắt ngang, bắc ngang qua; dẹp hết, thôi; ở ẩn; ngã, té; ngắm nghía; dùng khi ngủ hoặc để nghỉ ngơi]]
冉冉 rǎn rǎn – gradually; slowly; softly drooping (branches, hair)
冉 rǎn – edge of a tortoiseshell [[nhiễm: dần dần, từ từ, yếu ớt mềm mại, đẹp đẽ, mô hồ không rõ ràng, phất phơ, vội vàng, lấp loáng, triền miên]]
徐 xú – slowly, gently [[từ – đi thong thả; chầm chậm, từ từ]]
縫 féng – to sew, to stitch [[phùng: may áo; khâu, vá]]
fèng – seam, crack, narrow slit [[phúng: đường khâu]]
針線 zhēn xiàn – needle and thread; needlework
輒 zhé – then, at once, always, (archaic) luggage rack on a chariot [[triếp: ván hai bên xe ngày xưa; mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy; liền, tức thì, ngay]]
嶠 jiào – highest peak [[kiệu: núi cao mà nhọn; “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊]]
靈怪 líng guài – a goblin; a spirit
錄 lù – diary, record, to hit, to copy [[lục: sao chép; ghi lại; lấy, chọn người, tuyển dụng; sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật]]
恬淡 tián dàn – quiet and contented; indifferent to fame or gain
恬 tián – quiet; calm; tranquil; peaceful [[điềm: yên ổn, an nhiên; lặng lẽ, yên lặng; đạm bạc; thản nhiên, bình thản, không động lòng]]
舌 shé – tongue [[thiệt: lưỡi; vật có hình như cái lưỡi]]
淡 dàn – insipid; diluted; weak; mild; light in color; tasteless; fresh; indifferent; nitrogen [[đạm: vị không mặn; không đậm đặc, không nồng, thưa thớt; nhạt (màu sắc); lạnh nhạt, thờ ơ; không thịnh vượng; sơ, không dày đậm; câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc TQ)
儀容 yí róng – appearance
尤其 yóu qí – especially; particularly [[nhất là, đặc biệt là]]
擅長 shàn cháng – to be good at; to be expert in
擅 shàn – without authority; to usurp; to arrogate to oneself; to monopolize; expert in; to be good at [[thiện: chuyên; chiếm cứ; sở trường, thạo về; tự tiện, tự ý]]
亶 dǎn – sincere [[đản: thành tín, chân thật, tin đúng]]
草書 cǎo shū – grass script; cursive script (Chinese calligraphic style)
隸書 lì shū – clerical script; official script (Chinese calligraphic style)
隸 lì – attached to; scribe [[lệ: tôi tớ, nô bộc, kẻ dùng để sai bảo (ngày xưa); đặc chỉ một bậc trong giai cấp nô lệ; tội nhân; chỉ người đê tiện; tiểu thần, hạ thần; sai dịch; phục thuộc, thuộc về; đi theo, cân tùy; sai sử, dịch sử; tra duyệt, khảo sát; học tập, nghiên cứu]]
乘涼 chéng liáng – to cool off in the shade
涼 liáng – cool, cold [[lương: mỏng, bạc; lạnh, mát; vắng vẻ, không náo nhiệt; buồn khổ, buồn rầu; lạnh nhạt, đạm bạc; cảm mạo, cảm lạnh; hóng gió; thất vọng, chán nản; giúp đỡ]]
liàng – to let sth cool down
吹拂 chuī fú – to brush; to caress (of breeze); to praise
拂 fú – to brush away [[phất: phẩy quét, phủi; phẩy nhẹ qua, phớt qua; làm nghịch lại, làm trái; đánh; giũ; dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]
襲 xí – to attack, to inherit, classifier for suits (esp. of funeral robes) [[tập: áo liệm người chết; lượng từ – bộ, chiếc (đơn vị áo, chăn, đệm, v.v.); mặc thêm áo liệm cho người chết; mặc thêm áo ngoài; mặc (quần áo); chồng chất, trùng lập; noi theo, nhân tuần; kế thừa, nối tiếp, tiếp nhận; đánh bất ngờ, đánh úp; đến với, đập vào; điều hòa, hòa hợp]]
濃 nóng – concentrated; dense; strong (smell etc) [[nùng: nhiều, rậm, kín; đậm, đặc; nồng, trình độ thâm sâu]]
抬頭 tái tóu – to raise one’s head; to gain ground; account name, or space for writing the name on checks, bills etc [[ngẩng đầu]]
抬, 擡 tái – to lift, to raise, (of two or more persons) to carry [[đài: ngẩng, nghểnh lên; khiêng; nâng; tranh cãi, đấu khẩu]]
徑直 jìng zhí – directly
徑 jìng – footpath, track, diameter, straight, directly [[kính: lối tắt, đường nhỏ; đường lối, phương pháp; đường kính (đường thẳng đi qua tâm điểm vòng tròn, giới hạn hai đầu trong vòng tròn); độ dài; đi; thẳng, trực tiếp; bèn]]
竟然 jìng rán – unexpectedly; to one’s surprise; in spite of everything; in that crazy way; actually; to go as far as to
妙齡 miào líng – (of a girl) in the prime of youth
齡 líng – age; length of experience, membership etc [[linh: tuổi; số năm]]
姿態 zī tài – attitude, posture, stance [[tư thế, dáng điệu]]
豐美 fēng měi – abundant and prosperous
薄 báo – thin, cold in manner, indifferent, weak, light, infertile
bó – meager, slight, weak, ungenerous or unkind, frivolous, to despise, to belittle, to look down on, to approach or near [[bạc: chỗ cây cỏ mọc rậm rạp; cái diềm, cái rèm; cái né tằm; mỏng; nhạt, sơ sài; xấu, không phì nhiêu; mỏng mảnh, không may; thưa; kém, ít, mọn; không tôn trọng; nghiệt, không đôn hậu; giảm bớt, giảm tổn;coi khinh; gần sát; xâm nhập; dính, bám]]
紗 shā – cotton yarn; muslin [[sa: the, lụa mỏng và mịn; đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ; sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai; làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng]]
披 pī – to drape over one’s shoulders; to open; to unroll; to split open; to spread out [[phi: vạch ra, phơi bày; mở, lật; nứt ra, tét ra, toác ra; chia rẽ, phân tán, rũ ra; khoác, choàng]]
肩 jiān – shoulder; to shoulder (responsibilities etc) [[kiên: vai; gánh vác]]
戴 dài – to put on or wear (glasses, hat, gloves etc); to respect; to bear; to support [[đái: đội, đeo; tôn kính, quý trọng]]
翠鳥 cuì niǎo – kingfisher
翠 cuì – bluish-green; green jade [[thúy: tên gọi tắt của “thúy điểu” 翠鳥 (thuộc khoa “phỉ thúy” 翡翠) chim trả, chim bói cá; ngọc xanh biếc; nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày; tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ; được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả; màu xanh biếc]]
花冠 huā guān – corolla
腳 jiǎo – foot; leg (of an animal or an object); base (of an object); classifier for kicks [[cước: chân (người hay động vật); phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng; rễ nhỏ của cây cỏ; vết, ngấn tích nhỏ li ti; lượng từ – cái đá, cái giậm chân…; đưa đường, phụ giúp]]
飾 shì – decoration; ornament; to decorate; to adorn; to hide; to conceal (a fault); excuse (to hide a fault); to play a role (in opera); to impersonate [[sức: trang điểm, làm cho đẹp; che đậy, ngụy trang; giả thác, giả bộ; tẩy rửa cho sạch sẽ; sửa trị; áo quần; vật phẩm dùng để trang điểm]]
紋 wén – line; trace; mark; pattern; grain (of wood etc) [[văn: vân, vằn trên gấm vóc; vằn, ngấn, nếp; xâm vẽ vằn hình]]
侍奉 shì fèng – to wait upon; to serve; to attend to sb’s needs
丫鬟 yā huan – servant girl; maid
鬟 huán – a knot of hair on top of head [[hoàn: búi tóc; con ở, đứa tớ gái]]
動盪, 動蕩 dòng dàng – [[rung động, chấn động; bồn chồn, băn khoăn]]
盪, 蕩 dàng – to wash; to squander; to sweep away; to move; to shake; dissolute; pond [[đãng: quẫy động, lay động; dao động; nhú mầm, bắt đầu phát sinh, manh động; làm loạn, gây ra xáo trộn; quét sạch, rửa sạch, dẹp yên; lêu lổng, phóng túng; mê hoặc, dụ hoặc; làm tiêu tán, làm tan hoang; hủy hoại, làm hư hỏng; khoan thứ; mông mênh, bát ngát; xa tít, mù mịt; bình dị, thanh thản, thảnh thơi; bình đẳng, ngang hàng; phóng túng, không biết giữ gìn; chằm nước, hồ, ao; bệnh tâm thần hoảng hốt; đảng: khơi, tháo]]
趕緊 gǎn jǐn – hurriedly; without delay
緊 jǐn – tight; strict; close at hand; near; urgent; tense; hard up; short of money; to tighten [[khẩn: cần kíp, cấp bách; quan trọng, nghiêm trọng; chặt chẽ, khít khao; túng thiếu, chật vật; căng, chặt; liên tiếp, không ngừng]]
帽 mào – hat, cap [[mạo: mũ, các thứ dùng để đội đầu]]
牀, 床 chuáng – bed; couch; classifier for beds [[sàng: cái giường; cái giá (để gác, đặt đồ vật); cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”; bàn, sàn, sạp; cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước; lượng từ – cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm)]]
大駕光臨 dà jià guāng lín – we are honored by your presence
合適 hé shì – suitable; fitting; appropriate [[thích hợp; phù hợp, đúng đắn]]
適 shì – to fit; suitable; proper; just (now); comfortable; well; to go; to follow or pursue [[thích: vừa ý, dễ chịu; đi đến; con gái xuất giá; thuận theo; tương hợp, tương đương; vừa, vừa vặn, đúng lúc; chỉ; vừa, vừa mới; ngẫu nhiên, tình cờ; chính thế]]
美好 měi hǎo – beautiful; fine
時光 shí guāng – time; era; period of time
滿懷 mǎn huái – to have one’s heart filled with; (to collide) full on; (of farm animals) heavy with young
陪伴 péi bàn – to accompany
陪 péi – to accompany; to keep sb company; to assist [[bồi: gò đất chồng chất; ngừoi phụ tá, chức quan phó; người được mời để tiếp khách; làm bạn, theo cùng, tiếp; giúp đỡ, phụ trợ; đền trả; mất, tổn thất; hai lần, chồng chất]]
伴 bàn – partner; companion; comrade; associate; to accompany [[bạn: người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau; tiếp, theo cùng, làm bạn; ca hát họa theo; cùng, phụ vào; cùng hát theo, đệm nhạc theo]]
嚐, 嘗 cháng – to taste; to try; to experience; already; ever; once [[thường: nếm; thử, thí nghiệm; từng trải; từng]]
品嘗 pǐn cháng – to taste a small amount; to sample
依依 yī yī – to regret leaving; reluctant to part; (onom.) young leaves stir gently in the wind [[mềm mại phất phơ (vẻ tốt tươi); dằng dặc khôn nguôi (tình cảm); trơ trơ, không đổi thay]]
依 yī – to depend on; to comply with or listen to sb; according to; in the light of [[y: dựa, tựa; nương nhờ; theo cách sẵn có, làm theo lối đã định; nghe theo, thuận theo; như cũ, như trước]]
惜別 xī bié – reluctant to part
惜 xī – to cherish; to begrudge; to pity [[tích: đau tiếc, bi thương; quý trọng, yêu quý, không bỏ được; tham, keo kiệt]]
底氣 dǐ qì – lung capacity; lung power; stamina; confidence
底 dǐ – background; bottom; base; end (ofthe month, year etc); remnants; (math.) radix; base [[để: đáy, trôn, gầm, đế; nguồn gốc, căn nguyên; cuối (nói về thời gian); văn thư mới thảo; nền; đạt đến; ngưng trệ, ngừng; biểu thị nghi vấn – sao vậy, gì vậy?]]
資本 zī běn – capital (economics) [[tư bản, vốn]]
功底 gōng dǐ – training in the basic skills; knowledge of the fundamentals
深刻 shēn kè – profound; deep; deep-going
痕跡 hén jì – vestige; mark; trace
痕 hén – scar; traces [[ngân: sẹo; vết, ngấn]]
跡 jì – footprint; mark; trace; vestige; sign; indication [[tích: vết chân; ngấn, dấu vết; sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại; khảo sát, tham cứu; mô phỏng, làm theo]]
渾然 hún rán – completely; absolutely; undivided; totally mixed up; muddled
渾 hún – muddy; to mix [[hồn: đục, vẩn; hồ đồ, ngớ ngẩn; khắp, cả; toàn thể, hoàn toàn; vẫn, còn; hỗn tạp]]
嚴謹 yán jǐn – rigorous; strict; careful; cautious; compact; well-knit
謹 jǐn – cautious; careful; solemnly; sincerely (formal) [[cẩn: cẩn thận, thận trọng; kính, xin]]
好奇 hào qí – inquisitive; curious; inquisitiveness; curiosity [[hiếu kỳ, tò mò]]
關注 guān zhù – to pay attention to; to follow sth closely; concern; interest; attention
率 lǜ – rate; frequency [[luật: luật nhất định, tiêu chuẩn]]
shuài – to lead; to command; rash; hasty; frank; straightforward; generally; usually [[suất: noi theo, dựa theo; dẫn, mang theo; đại khái, đại thể; hấp tấp, nông nổi; thẳng thắn, ngay thẳng; cái lưới bắt chim; tỉ lệ, mức; tính toán, kế toán]]
儘量 jǐn liàng – as much as possible; to the greatest extent [[nhiều nhất có thể được]]
儘 jǐn – to the greatest extent; (when used before a noun of location) furthest or extreme; to be within the limits of; to give priority to [[tẫn: mặc dù, dù cho; hết tiệt, cùng cực; cứ, cứ việc; tùy ý, mặc ý, không hạn chế; cả, đều, tất cả, toàn]]
詮釋 quán shì – to interpret; to comment and explain; to annotate; to perform (i.e. interpret a theatrical role); to decode; interpretation; annotation
詮 quán – to explain; to comment; to annotate [[thuyên: giảng giải, giải thích; sự thật, chân lí]]
釋 shì – to explain; to release; Buddha; Buddhism [[thích: cởi ra, nới ra; giảng giải; buông, buông tha, thả ra; giải trừ, tiêu tan; bỏ; ngâm thấm; ngâm gạo, vo gạo]]