鐵杵磨針 (Tiě chǔ mó zhēn)
Lit. Grinding an iron pestle to make an embroidery needle.
From https://baike.baidu.hk/item/%E9%90%B5%E6%9D%B5%E7%A3%A8%E9%87%9D/1923839
Source: this phrase originated from Zhu Mu (祝穆)’s Fang Yu Sheng Lan (方輿勝覽) in the Southern Song Dynasty: Passing by the small creek, he met an old woman grinding an iron pestle; upon asking her what she was doing, she replied: “I want to make a needle [out of the pestle].”
In the Tang Dynasty there was a famous poet named Li Bai, who in his youth did not like to study and often skipped school to wander the streets. Because of this, his mother often had to reprimand him [due to his conducts].
One day, Li Bai did not go to school and was again wandering the street, unknowingly heading to the outskirts of the city. The warm rays of the sun, the cheerful [chirpings] of the birds, and the swaying back and forth in the wind of the grass and wildflowers made Li Bai lament [to no ends]: “It’s such good weather, how boring it’d be if one is confined in a room all day to study?”
As he was wandering around, he chanced upon a rundown thatch hut where an old woman with a full head of white hair was sitting at its entrance, grinding a thick iron pestle. Baffled by what he saw, Li Bai walked over and asked the woman: “Old lady, what are you doing there?”
“I want to grind this iron pestle into an embroidery needle.” The old woman raised her head, smiled at Li Bai, then lowered her head and continued on with her work.
“Embroidery needle?” Li Bai asked again: “The embroidery needle that is used to sew clothes?”
“Of course!”
“But ma’am, the iron pestle is quite thick, how long would it take to grind this down into a fine embroidery needle?”
The old woman asked him in turn: “Dripping water can penetrate a rock, the foolish old man can move a mountain, but why can’t an iron pestle be ground into an embroidery needle?”
“But ma’am, you are quite advanced in age, no?”
“As long as I work harder than others, there is nothing that I cannot do.”
The conversation with the old woman shamed Li Bai to no ends, so after he returned home, he’d specifically exert efforts to his daily study. Later on, he obtained great achievements due to being widely read and applying continued diligence in his studies. When he was in his twenties, he started to travel all over the lands to [further] broaden his knowledge. He not only traveled to major cities such as Chang’an, Luoyang, Jinling, and Jiangdu, but also visited famous scenic locations such Dongting, Lushan, and Huiji. Because of his extensive knowledge and extraordinary intelligence, he made illustrious achievements in the composition of poetry. Due to these distinguished accomplishments in poetry, later generations referred to him as the “Immortal Poet”.
—– VOCABULARY —–
杵 chǔ – pestle; to poke [[xử: cái chày; một thứ binh khí, hình như cái chày; chọc, xỉa; đứng ngẩn ra]]
磨 mó – to rub, to grind, to polish, to sharpen, to wear down, to die out, to waste time, to pester, to insist [[ma: mài, cọ, xát; nghiền; tiêu diệt, mất đi; gặp trở ngại, bị giày vò; quấy rầy; gian nan, trở ngại]]
mò – grindstone, to grind, to turn round [[má: cái cối xay; xay; quay trở lại (thường dùng cho xe)]]
溪 xī – creek; rivulet [[khê: khe, suối, dòng nước trong núi]]
未成 wèi chéng – minor (i.e. person under 18); incomplete; unachieved; failed; abortive
棄 qì – to abandon; to relinquish; to discard; to throw away [[khí: quên, bỏ]]
媼, 媪 ǎo – old woman [[ảo: bà già; tiếng xưng hô chỉ mẹ; đàn bà, phụ nhân; thần đất]]
卒業 zú yè – to complete a course of study (old); to graduate
祝 zhù – to wish; to express good wishes; to pray; (old) wizard [[chúc: người chủ trì tế lễ; người trông coi chùa, miếu; lời đề tụng đọc khi tế lễ; khấn; cầu mong, chúc mừng; cắt]]
穆 mù – solemn; reverent; calm; burial position in an ancestral tomb (old) [[mục: ôn hòa; hòa thuận; cung kính; thành tín; thuần chính; sâu xa, sâu kín; trong suốt; nguy nga, tráng lệ; làm đẹp lòng, làm vui lòng]]
輿 yú – carriage; sedan chair; world [[dư: xe; kiệu; đất, địa vực, cương vực; khiêng, vác; công chúng, số đông người]]
途中 tú zhōng – en route
途 tú – way; route; road [[đồ: đường, lối; phương diện, phạm vi]]
觸動 chù dòng – to touch; to stir up (trouble or emotions); to move (sb’s emotions or worry)
發奮 fā fèn – to make an effort; to push for sth; to work hard
奮 fèn – to exert oneself (bound form) [[phấn: chim dang cánh bắt đầu bay; gắng sức lên; giơ lên; chấn động, rung động; dũng mãnh tiến tới, không sợ chết]]
持之以恆 chí zhī yǐ héng – to pursue unremittingly (idiom); to persevere
恆 héng – permanent; constant; fixed; usual; ordinary; rule (old); one of the 64 trigrams of the Book of Changes [[hằng: lâu, bền, mãi mãi; thường, bình thường; quy luật, phép tắc; luân thường; tên một quẻ trong “Dịch Kinh” 易經, tượng trưng cho sự lâu dài, không đổi; ý chí bền bỉ, không đổi; tên núi; thường thường, thường hay; từng, có lần]]
亙 gèn – extending all the way across; running all the way through [[cắng: suốt (thời gian hoặc không gian); cùng tận]]
警句 jǐng jù – aphorism (a tersely phrased statement of a truth or opinion, an adage; a brief statement of a scientific principle; a definition or concise statement of a principle)
唸, 念 niàn – to read; to study (a subject); to attend (a school); to read aloud; to miss (sb); idea; remembrance; twenty (banker’s anti-fraud numeral corresponding to 廿, 20) [[niệm: nghĩ, nhớ, mong; chuyên tâm nghĩ ngợi; đọc, tụng; đọc tụng nhỏ tiếng (như nhà sư đọc kinh, đạo sĩ đọc thần chú), lẩm bẩm; học; ghi nhớ, không quên; thương, xót; khoảng thời gian rất ngắn; hai mươi]]
閒, 閑 xián – to stay idle; to be unoccupied; not busy; leisure; enclosure [[nhàn: bao lơn, lan can; chuồng nuôi ngựa; chỉ phép tắc, quy phạm; hạn chế, găn chận, cheé ngự; quen thuộc, thông thạo; nhàn rỗi, rảnh rang, rỗi rãi]]
逛 guàng – to stroll; to visit [[cuống: đi ra ngoài chơi, đi dạo, ngao du, như “nhàn cuống” 閒逛 đi chơi, đi lang thang, “cuống nhai” 逛街 dạo phố]]
上課 shàng kè – to go to class; to attend class; to go to teach a class
課 kè – subject; course; class; lesson; to levy; tax; form of divination [[khóa: khảo hạch, khảo thí, thử; thu, trưng thu; đốc xúc, đốc suất; thuế; bài học; giờ học; môn học; lượng từ – đơn vị bài học; đơn vị dùng cho công việc hành chánh trị sự trong các cơ quan; quẻ bói]]
溜 liū – to slip away; to escape in stealth; to skate [[lựu: lẻn, lủi, chuồn; chảy, trôi; trượt, tuột; nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót; nhìn, liếc; xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm; đi chậm chậm, tản bộ; trôi chảy, lưu loát; trơn, bóng; biểu thị trình độ sâu, đậm; dòng nước; dòng nước chảy xiết; chỗ nước chảy xuống từ mái hiên nhà, máng nước; lượng từ – hàng, dãy, xâu…]]
暖和 nuǎn huo – warm; nice and warm
暖, 暖 nuǎn – warm; to warm [[noãn: ấm, ấm áp; ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm]]
爰 yuán – therefore; consequently; thus; hence; thereupon; it follows that; where?; to change (into); ancient unit of weight and money
歡快 huān kuài – cheerful and lighthearted; lively
搖擺 yáo bǎi – to sway; to wobble; to waver [[lúc lắc, ve vẩy, vẫy]]
擺 bǎi – to arrange; to exhibit; to move to and fro; a pendulum [[bãi: mở ra, vạch ra; bày, sắp đặt; lay, lắc, dao động; lên mặt, vênh mặt; hãm hại; quả lắc]]
棍子 gùn zi – stick; rod
棍 gùn – stick, rod, truncheon [[côn: gậy, que; kẻ vô lại]]
繡花 xiù huā – to embroider; to do embroidery
繡 xiù – to embroider; embroidery [[tú: hàng thêu; có thêu đủ cả các màu; vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ; thêu]]
抬, 擡 tái – to lift; to raise; (of two or more persons) to carry [[đài: ngẩng, nghểnh lên; khiêng; nâng; tranh cãi, đấu khẩu]]
滴水 dī shuǐ – water drop; dripping water
滴 dī – a drop; to drip [[tích: giọt (nước, chất lỏng); lượng từ – giọt; tí, chút; nhỏ, tra, nhỏ xuống]]
移 yí – to move; to shift; to change; to alter; to remove [[di: dời đi; biến đổi, chuyển biến; tặng, cho; trừ khử; một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文]]
只要 zhǐ yào – if only; so long as
垂 chuí – to hang (down); droop; dangle; bend down; hand down; bequeath; nearly; almost; to approach [[thùy: rủ xuống, buông, xòa; rơi, rớt xuống; truyền lại đời sau; theo sau, tùy; che đậy, bao trùm; ban cho, cấp cho; biên cương; bên, cạnh; bình miệng nhỏ bụng to dùng đựng nước; sắp, gần; lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên]]
恆心 héng xīn – perseverance
有心人 yǒu xīn rén – resolute person; person with aspirations; people who feel; people who use their heads
認真 rèn zhēn – conscientious; earnest; serious; to take seriously; to take to heart
成績 chéng jī – achievement; performance records; grades [[thành tích, thành tựu, kết quả]]
細節 xì jié – details; particulars
牢記 láo jì – to keep in mind; to remember
牢 láo – firm; sturdy; fold (for animals); sacrifice; prison [[lao: chuồng nuôi súc vật; mượn chỉ nhà ở; con vật giết dùng trong tế lễ; nhà tù, ngục; mạch lao (y học); bền vững, chắc chắn, kiên cố; ổn đương, ổn thỏa; buồn bã, ưu sầu; lung lạc, khống chế; làm cho vững chắc; đè, ép]]
訓斥 xùn chì – to reprimand; to rebuke; to berate; stern criticism
斥 chì – to blame; to reprove; to reprimand; to expel; to oust; to reconnoiter; (of territory) to expand; saline marsh [[xích: đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng; chê trách; bày khắp, ở khắp; dò xem, thăm dò; khai thác, đem ra dùng (tiền của)]]
上學 shàng xué – to go to school; to attend school
博覽 bó lǎn – to read extensively [[đọc nhiều, học rộng]]
羣, 群 qún – group; crowd; flock, herd, pack etc [[quần: nhóm, bầy, bè (người, vật); lượng từ – đàn, bầy, nhóm; các, chư (chỉ số nhiều); thành nhóm, thành đàn; cùng nhau, thành bầy mà làm]]
勤奮 qín fèn – hardworking; diligent
勤 qín – diligent; industrious; hardworking; frequent; regular; constant [[cần: bắt làm việc hình dịch; siêng năng làm, chăm chỉ làm; cứu giúp; thường xuyên; hết lòng, hết sức; việc làm, công tác; việc nhọc nhằn, vất vả; thành khẩn, chu đáo]]
不僅 bù jǐn – not only (this one); not just (…) but also [[không chỉ có, không chỉ]]
僅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]
廬山 Lú shān – (1) Lushan district of Jiujiang city 九江市, Jiangxi; (2) Mt Lushan in Jiujiang, famous as summer holiday spot
稽 jī – to inspect; to check [[kê: khảo sát, tra cứu, xem xét; cãi cọ, tranh chấp; trì hoãn, ngưng trệ, kéo dài; tồn trữ, chất chứa; bói, bốc vấn; đến; chuẩn tắc, khuôn mẫu]]
由於 yóu yú – due to; as a result of; thanks to; owing to; since; because