同心同德 (Tóng xīn tóng dé)
Of one mind
From link.
From The Book of Documents – Great Speech (尚書 – 泰誓)
They have hundreds of millions of barbarians, who are lacking in virtue and losing the people’s heart. We have ten rebellious servants, who are of one heart and one mind.
In the ending years of the Shang Dynasty, King Zhou of Shang was a muddleheaded and tyrannical ruler, who favored Daji and lived a life of debauchery (酒池肉林, lit. pond of alcohol and forest of meat). Anyone who dared to offer earnest advice would have his heart cut out or was burnt to death, thus causing his government officials to become alienated from his rule. Because of their loyal advice, the exemplary officials Bi Gan and Jizi were either killed by having his heart dug out or was thrown into prison. Seeing that King Zhou was beyond redemption, even the Grand Preceptor Ci (太師疵) and the Deputy Preceptor Qiang (少師强) were prepared to leave with the sacrificial vessels of the Shang Dynasty’s ancestral temple.
After studying the situation, King Wu of Zhou and Jiang Ziya concluded that the conditions for overthrowing the Shang Dynasty were ripe, and in accordance with King Wen of Zhou‘s will of “Do not hesitate once the time has come”, they decisively sent troops to attack Shang and called on other vassal states to march toward Chaoge (also Zhaoge). Before its army set out, the Grand Historian (太史) divined a hexagram, which indicated a very bad omen. Court officials were stunned upon seeing this ominous sign, but King Wu had made up his mind and did not believe in the superstitious omen, whereby he unhesitatingly led 300 chariots, 3000 personal guards, and 45000 armored troops toward the capital of Shang. Before the great battle began, he met up with other vassal lords at Mengjin and conducted an oath-taking ceremony. King Wu of Zhou said: “My soldiers, please listen to me. When a good man does good deeds, he only fears that he does not have enough time to do such acts. When an evil man does evil deeds, he too is afraid that he does not have enough time to do such acts. Now, King Zhou of Shang is a licentious and tyrannical ruler, who treats his loyal ministers as criminals and his friends as enemies. He said he represents Heaven, yet he does all kinds of evil deeds without qualms. The common people could only pray to Heaven to keep him far away from them. Back then, King Jie of Xia was very powerful but because he acted perversely, Heaven sent Cheng Tang to [defeat and] exile him. Today, although they have hundreds of millions of men, they are lacking in virtue and losing the people’s heart; on the other hand, while we only have ten men, we are of one heart and one mind. As such, Heaven will surely see to the wishes of the people and listen to their desires. Let us fight against him for the common people and promote Cheng Tang’s cause once more.”
At the Battle of Muye, the Zhou army defeated the Shang army, [and thus] ending the Shang Dynasty.
—– VOCABULARY —–
播报 bō bào – to announce; to read (the news)
播 bō – to sow; to scatter; to spread; to broadcast [[bá: gieo, vãi; ban bố, tuyên dương; truyền rộng ra; chia ra, phân khai, phân tán; dời đi, đi trốn; dao động]]
億, 亿 yì – 100 million [[ức: số mục – một vạn lần một vạn, tức là một trăm triệu; ngực; liệu lường, liệu đoán, dự liệu; nghi ngờ; yên ổn, an định; ôi, chao, ôi chao]]
兆 zhào – omen; to foretell; million; mega-; trillion; tera-; billion (old) [[triệu: vết nứt nẻ, vằn hiện ra trên mai rùa, xương thú sau khi đốt nóng, ngày xưa dùng để bói lành dữ, tốt xấu; điềm; một triệu là 1,000,000, mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, tức là một trăm “vạn” 萬; huyệt, mồ mả; báo trước; nhiều, đông]]
夷 yí – non-Han people, esp. to the East of China; barbarians; to wipe out; to exterminate; to tear down; to raze [[di: chỉ một dân tộc đông bộ TQ thời nhà “Ân” 殷, nhà “Thương” 商, ở vào khoảng Sơn Đông, Giang Tô ngày nay. Sau phiếm chỉ các dân tộc ở phía đông Trung Quốc; rợ, mọi; một nông cụ thời xưa, như cái cuốc, cái cào; vết thương; thái bình, yên ổn; bình an; đạo thường; bọn, nhóm, đồng bối; làm cho bằng phẳng; giết hết, tiêu diệt; làm hại, thương tổn; phát cỏ, cắt cỏ; hạ thấp, giáng xuống; ngang bằng; đặt, để; suy vi, suy lạc; bằng phẳng; đẹp lòng, vui vẻ; to, lớn; ngạo mạn vô lễ]]
予 yú – (archaic) I, me
yǔ – to give [[dữ: cho, trao cho, thông “dữ” 與; khen ngợi; dư: ta, tôi]]
泰 tài – safe; peaceful; most; grand [[thái: hanh thông, thuận lợi; yên vui, bình yên, thư thích; xa xỉ; cực; rất, lắm]]
誓 shì – oath; vow; to swear; to pledge [[thệ: lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi; thề, quyết; răn bảo]]
妲己 Dá jǐ – Daji (c. 11th century BC), mythical fox spirit and concubine of the last Shang Dynasty Emperor Zhou Xin 紂辛|纣辛[Zhou4 Xin1]
挖 wā – to dig; to excavate; to scoop out [[oạt: đào, khoét; moi, móc]]
炮烙 páo lào – the hot pillar (ancient Chinese torture instrument)
烙 lào – to brand; to iron; to bake (in a pan) [[lạc: dùng lửa đốt nóng kim loại rồi áp lên mình bò, ngựa, đồ vật để làm dấu; là, ủi; nướng; “pháo lạc” 炮烙 một hình phạt thời xưa, lấy lửa đỏ đốt thân thể tội phạm]]
箕子 Jī zǐ – Jizi, legendary sage from end of Shang dynasty (c. 1100 BC), said to have opposed the tyrant Zhòu 紂|纣 then ruled ancient Korea for Zhōu 周
箕 jī – winnow basket [[ki: cái giần, cái nia, cái sàng; cái sọt rác; sao “Ki”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú; thu, lấy]]
剖 pōu – to cut open; to analyze [[phẫu: phanh ra, bổ ra, mổ ra; phân tách, biện minh]]
疵 cī – blemish; flaw; defect [[tì: vết, tật nhỏ, khuyết điểm; trách móc, chê trách khe khắt]]
緘, 缄 jiān – letters; to close; to seal [[giam: dây buộc rương, hòm; thư tín; lượng từ – tờ thư, phong thư; trói, buộc; phong, bịt, ngậm]]
遵照 zūn zhào – in accordance with; to follow (the rules)
勿 wù – do not [[vật: chớ, đừng (lời cấm chỉ)]]
疑 yí – to doubt; to suspect [[nghi: mê hoặc, không minh bạch; ngờ, không tin; do dự, không quyết; lạ, lấy làm lạ; sợ; tựa như, giống như, phảng phất]]
遗嘱 yí zhǔ – testament; will
遺, 遗 yí – to lose; to leave behind; to omit; to bequeath; sth lost; involuntary discharge (of urine etc) [[di: mất, đánh rơi; bỏ sót; để lại; vứt bỏ; bỏ đi, xa lìa; quên; bài tiết; thặng dư, thừa ra; vật rơi, vật bỏ mất; còn lại; dị: tặng, cấp cho]]
囑, 嘱 zhǔ – to enjoin; to implore; to urge [[chúc: dặn bảo, ủy thác; mong cầu]]
屬 shǔ – category; genus (taxonomy); family members; dependents; to belong to; subordinate to; affiliated with; be born in the year of (one of the 12 animals); to be; to prove to be; to constitute [[thuộc: thuộc về một dòng; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực]]
zhǔ – to join together; to fix one’s attention on; to concentrate on [[chúc: liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì; tổn tuất (thương giúp)]]
果断 guǒ duàn – firm; decisive [[nhất định, đã quyết định, kiên quyết]]
果 guǒ – fruit; result; resolute; indeed; if really [[quả: trái cây; kết thúc, kết cục; dứt khoát, cương quyết; no; làm xong việc, thực hiện; quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục; nếu]]
卜 bǔ – to divine; to forecast or estimate; (of a place to live etc) to choose [[bốc: đốt mai rùa để bói xấu tốt; dự liệu, đoán trước; tuyển chọn]]
卦 guà – divinatory diagram; one of the eight divinatory trigrams of the Book of Changes; one of the sixty-four divinatory hexagrams of the Book of Changes
显示 xiǎn shì – to show; to illustrate; to display; to demonstrate
顯, 显 xiǎn – prominent; conspicuous; (prefix) phanero- [[hiển: biểu lộ, bày tỏ; làm cho vẻ vang, vinh diệu; rõ rệt, sáng tỏ; vẻ vang, có danh vọng, có địa vị; tiếng tôn xưng tổ tiên]]
目瞪口呆 mù dèng kǒu dāi – dumbstruck (idiom); stupefied; stunned
瞪 dèng – to open (one’s eyes) wide; to stare at; to glare at [[trừng: trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý); giương to tròng mắt nhìn]]
呆 dāi – foolish; stupid; expressionless; blank; to stay [[ngai: ngu xuẩn, đần độn; không linh lợi, thiếu linh mẫn; ngây dại, ngẩn ra]]
迷信 mí xìn – superstition; to have a superstitious belief (in sth)
迷 mí – to bewilder; crazy about; fan; enthusiast; lost; confused [[mê: lạc, không phân biệt phương hướng; lầm lạc; mị hoặc, mất sáng suốt; đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ; không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm; lờ mờ, mơ hồ, hôn loạn, tinh thần không được thanh sảng; người ham thích, say đắm một thứ gì]]
毅然 yì rán – firmly; resolutely; without hesitation
毅 yì – firm and resolute; staunch [[nghị: quả quyết, cứng cỏi; tài giỏi, dũng mãnh; nghiêm khắc; nghiêm chính; giận dữ, thịnh nộ; (thuật ngữ cờ vây) con cờ chết và ván cờ xong]]
乘 chéng – to ride; to mount; to make use of; to avail oneself of; to take advantage of; to multiply (mathematics); Buddhist sect or creed [[thừa: cưỡi, đóng; lên; đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè …); nhân, lợi dụng; tiến công, truy kích, đuổi theo; tính nhân; bực]]
shèng – four horse military chariot (archaic); four (archaic); generic term for history books [[thặng: cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một “thặng”; đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là “thặng”; bốn; sách vở, những sách ghi chép mọi việc; nhân lúc]]
盟 méng – oath; pledge; union; to ally; league, a subdivision corresponding to prefecture in Inner Mongolia [[minh: thề; lời thề ước; một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước; đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại; có quan hệ tín ước]]
端 duān – end; extremity; item; port; to hold sth level with both hands; to carry; regular; start; origin [[đoan: ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực; sự vật có hai đầu, đều gọi là “đoan”; bờ bến, biên tế; mầm mối, nguyên nhân; điều nghĩ ngợi, tâm tư; hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện; điểm; cái nghiên đá; lễ phục, thường mặc trong tang tế (thời xưa); áo có xiêm liền gọi là “đoan”; cửa chính phía nam cung điện hoặc kinh thành gọi là “đoan môn” 端門; đời Lục triều kính xưng “mạc chức” 幕職 là “đoan”; vải lụa đo gấp hai trượng gọi là “đoan”; lượng từ – tấm; làm cho ngay thẳng, điều chỉnh; xem xét, nhìn kĩ; bưng, bưng ra; đưa ra; cố ý, một cách đặc biệt; đúng lúc, vừa, kháp xảo; quả thực, thật là; chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh; cả, đều]]
祈求 qí qiú – to pray for; to appeal
祈 qí – to implore; to pray; to request [[kì: cầu cúng, cầu phúc; thỉnh cầu; báo đền]]
远离 yuǎn lí – to be far from; to keep away from
倒行逆施 dào xíng nì shī – to go against the tide (idiom); to do things all wrong; to try to turn back history; a perverse way of doing things
施 shī – to grant; to give; to bestow; to act; to carry out [[thi: thực hành; làm, thêm vào; bày, đặt, dựng, thiết trí; kể công, khoe công; bêu xác; ân huệ, ân trạch; thí: giúp, cấp cho, ban cho; dị: kéo dài, làm cho lâu dài; di động, biến hóa; thỉ: đi ngoẹo, đi tắt, đi nghiêng; bỏ]]
流放 liú fàng – banishment; exile