土崩瓦解 (Tǔ bēng wǎ jiě)
(0) Lit. Earth crumbling and tiles breaking
(1) to collapse
(2) to fall apart
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=173
Source: 秦之積衰,天下土崩瓦解。(西漢·司馬遷《史記·秦始皇本紀》)
[With] Qin‘s long decline, the earth collapsed and tiles cracked everywhere in the world. (Western Han, Sima Qian – Records of the Grand Historian – Biography of Qin Shihuang)
“Earth (foundation) crumbling, or landslide (土崩)” indicates the collapse of earth and rocks, and of course the things on top of them will [, as a result,] inevitably overturn and disintegrate. “Tiles breaking (瓦解)” indicates the cracking of bricks and tiles. Cracked bricks and tiles can be repaired once more, which when compared to landslides, is of relatively minor damage. In the Han Dynasty, Xu Le (徐樂) admonished Emperor Wu of Han for his militaristic policy by presenting a petition discussing the country’s situation at the time, using the two phrases “Earth (foundation) crumbling” and “Tiles breaking” to illustrate the difference between the scenarios. Using this as a pretext, he hoped to convince Emperor Wu to administer the country with a [more] benevolent policy. According to historical records, the situation of the then society was as follows: Western Han since its early wise reigns of Emperors Wen and Jing had experienced a long period of recuperation, thereby resulting in a powerful state [at the beginning of Emperor Wu of Han’s reign]. Emperor Wu was a man of great skill and strategic vision. After he ascended to the throne, he changed the state governing policy of Daoist inaction (無為, e.g. laissez-faire) from the early Han reigns and carried out many important reforms, such as banning the One Hundred Schools of Thought, respecting only Confucianism, unifying the currency, establishing the reign names, continuing to eliminate vassal states, strengthening the power of the central government, and abolishing the practice of marriage alliances (和親, please see https://en.wikipedia.org/wiki/Heqin) where he took the initiative to attack the Xiongnu, leading to great prestige for the Han Empire.
However, the prolonged use of troops against foreign powers practically depleted the originally built up national wealth. In order to cope with the enormous military expenditure, Emperor Wu implemented various tax collection schemes, set state monopolies on the sell of salt, iron, and liquor, together with employing the law of equalization (Nguyen: very roughly, to transfer items in abundance at one locale to another locale with shortage). These many measures, however, still failed to save the state from its decline. The use of money to buy titles created an environment for corruption; the employment of ruthless officials in important positions and the implementation of harsh laws made the people suffer from excessive imprisonment and to live their lives in great misery. Desperately trying to save the country [from its erroneous ways), Xu Le (徐樂) penned a memorial to Emperor Wu where he expounded on ways to govern a state, particularly emphasizing historical events [to corroborate his reasoning]: “The greatest concern for a country is the collapse of its foundation, and not the cracking of its roof tiles. The so-called collapse of the foundation is when the common people cannot bear the oppressive goverment and finally rise up in revolt. The so-called cracks in the roof tiles are the internal struggles within the government [itself]. The collapse of the foundation will lead to the overthrow of the old government and the establishment of a new one; the cracks in the roof tiles will only result in a change of personnel.”
Xu Le hoped to encourage Emperor Wu to not blindly resort to militarism, but to be more sympathetic to the common people’s plight so they could live in peace and work in contentment. When this happened, he would [be able to] inspire awe throughout the empire and subdue the barbarians [in the four corners of the world]. By the time Ban Gu authored the “Chronicles of the Qin Dynasty (秦紀論)”, ‘earth collapsing’ and ’tiles cracking’ had already been combined and used together as an idiom. Later, this idiom ‘earth collapsing and tiles cracking’ evolved from here and is used to describe a complete and irretrievable collapse. This phrase was also used in “Gui Gu Zi – Dǐ Xī (鬼谷子-抵巇)”, but since there are still doubts [with respect to the time of authorship of] “Gui Gu Zi”, we still take the “Records of the Grand Historian” as the source for this idiom.
—– VOCABULARY —–
崩 bēng – to collapse, to fall into ruins, death of king or emperor, demise [[băng: lở, sạt, sụp; hủy hoại; mất, diệt vong; chết (thiên tử)]]
瓦 wǎ – roof tile [[ngõa: đồ vật làm bằng đất nung; ngói; sống lưng cái thuẫn (gồ lên như hình ngói); “ngõa giải” 瓦解 tan lở, vỡ lở; ngóa: lợp ngói]]
解 jiě – to divide; to break up; to split; to separate; to dissolve; to solve; to melt; to remove; to untie; to loosen; to open; to emancipate; to explain; to understand; to know; a solution; a dissection [[giải: bửa, mổ, xẻ; cởi, mở ra; tiêu trừ, làm cho hết; tan, vỡ, phân tán; trình bày, phân tách, làm cho rõ, thuyết minh; hiểu, nhận rõ được ý; bài tiết (mồ hôi, đại tiện, tiểu tiện); đưa đi, áp tống; thuê, mướn; cầm cố; tên một thể văn biện luận; lời giải đáp; kiến thức, sự hiểu biết]]
崩落 bēng luò – talus slide; to crumble (of scree slope); to collapse; landslide
傾覆 qīng fù – to capsize; to collapse; to overturn; to overthrow; to undermine
傾 qīng – to overturn; to collapse; to lean; to tend; to incline; to pour out [[khuynh: nghiêng về một bên, xu hướng; nghiêng đổ, sụp đổ; dốc ra; bội phục, ngưỡng mộ; làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn; cạnh tranh, tranh giành; bị nguy ngập]]
瓦解 wǎ jiě – to collapse; to disintegrate; to crumble
磚瓦 zhuān wǎ – tiles and bricks
磚 zhuān – brick [[chuyên: gạch nung (vật liệu xây cất); vật thể có hình như viên gạch]]
破碎 pò suì – to smash to pieces; to shatter
碎 suì – to break down; to break into pieces; fragmentary [[toái: đập vụn, vỡ; vụn; mỏn mọn, nhỏ nhặt; lải nhải, lắm lời]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giác: cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước; ganh đua; giếu, giảo: so sánh; khái lược, đại khái; hiệu số; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
勸諫 quàn jiàn – to admonish
窮兵黷武 qióng bīng dú wǔ – to engage in wars of aggression at will (idiom); militaristic; bellicose
黷 dú – blacken; constantly; to insult [[độc: sự dơ bẩn, điều nhơ nhuốc; dơ bẩn, ô uế; khinh thường, không cung kính, nhàm chán; tham lam; lạm dụng]]
黷武 dú wǔ – militaristic; to use military force indiscriminately
加以 jiā yǐ – in addition; moreover; (used before a disyllabic verb to indicate that the action of the verb is applied to sth or sb previously mentioned); to apply (restrictions etc) to (sb); to give (support, consideration etc) to (sth)
藉此 jiè cǐ – using this as a pretext; thereby
藉 jí – to insult; to walk all over (sb) [[tịch: đạp, xéo, chà đạp; dùng dây, thừng… để trói buộc; giẫm chân lên]]
jiè – sleeping mat; to placate [[tạ: chiếu, đệm; đệm, lót; nằm, ngồi; giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn; hàm súc, không để lộ ra ngoài; an ủi, phủ úy; nếu, ví như, ví thể]]
勸導 quàn dǎo – to advise; to attempt to convince [[khuyên bảo, chỉ bảo]]
施政 shī zhèng – administration
實況 shí kuàng – live (e.g. broadcast or recording); what is actually happening; scene; the real situation [[tình huống thật]]
休養生息 xiū yǎng shēng xī – to recover; to recuperate
充沛 chōng pèi – abundant; plentiful; vigorous
充 chōng – to fill; to satisfy; to fulfill; to act in place of; substitute; sufficient; full [[sung: đầy, tràn; chất vào, lấp chặt, nạp; gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu]]
沛 pèi – copious; abundant [[phái: bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ; dồi dào, sung sức, hưng thịnh]]
罷黜 bà chù – to dismiss from office; to ban; to reject
黜 chù – to dismiss from office; to expel [[truất: cách chức, giáng chức, biếm; bài trừ, bài xích; ruồng đuổi, gạt bỏ]]
貨幣 huò bì – currency; monetary; money
貨 huò – goods; money; commodity [[hóa: của cải; hàng hóa, thương phẩm; tiền tệ; tiếng dùng để chửi mắng; bán; đút của, hối lộ]]
幣 bì – money; coins; currency; silk [[tệ: lụa, đời xưa thường dùng làm vật tặng nhau; phiếm chỉ lễ vật; của dùng, tài vật; tiền; tặng, biếu]]
藩 fān – fence; hedge; screen; barrier; vassal state [[phiên: bờ rào, giậu; thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa; ngăn che, bảo vệ]]
取消 qǔ xiāo – to cancel; cancellation [[trừ bỏ, loại bỏ, hủy bỏ]]
消 xiāo – to disappear; to vanish; to eliminate; to spend (time); have to; need [[tiêu: mất đi, hết, tiêu tan; trừ khử, trừ bỏ; tan, tản ra; giảm, suy thoái; mòn dần hết; tiêu khiển, giải trí; hưởng thụ, thụ dụng; cần, cần phải; hao tổn, hao phí; chịu đựng, không khỏi bị; hợp với, để cho; tin, tin tức; tên bệnh]]
豐裕 fēng yù – abundance; plenty
豐 fēng – abundant; plentiful; fertile; plump; great [[phong: nhiều, đầy đủ; to, lớn; béo tốt, đầy đặn; tốt tươi; được mùa; khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn; làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào]]
裕 yù – abundant [[dụ: giàu có, thừa thãi, như “phong dụ” 豐裕 giàu có dư giả; sung mãn; đối xử rộng lượng, khoan dung; làm cho rộng lớn, khoách đại; làm cho giàu có; dẫn đường; đạo lí]]
消耗 xiāo hào – to use up; to consume
耗 hào – to waste; to spend; to consume; to squander; news; (coll.) to delay; to dilly-dally [[háo: giảm, bớt; tiêu phí; rơi rụng, linh lạc; tổn hại; kéo dài, dây dưa; họa loạn, tai họa; chỉ con chuột (phương ngôn); tin tức, âm tín]]
殆盡 dài jìn – nearly exhausted; practically nothing left
殆 dài – dangerous; perilous; to endanger; almost; probably; only [[đãi: nguy hiểm, không yên; mỏi mệt; chắc rằng, sợ rằng, e là; chỉ; hầu như, gần như]]
龐大 páng dà – huge; enormous; tremendous
龐 páng – huge, enormous, tremendous [[bàng: cao lớn; rối ren, ngổn ngang, tạp loạn; mặt mày, diện mạo]]
捐 juān – to contribute; to donate; contribution; tax; to abandon [[quyên: bỏ, xả; trừ bỏ, trừ khử; ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”; đem tiền giúp vào việc nghĩa; thuế; cái vòng xe]]
鹽 yán – salt [[diêm: muối; diễm: xát muối, ướp muối vào thức ăn; hâm mộ, ham chuộng]]
國營 guó yíng – state-run (company etc); nationalized [[quốc doanh, công ty nhà nước]]
專賣 zhuān mài – monopoly; exclusive right to trade
均 jūn – equal; even; all; uniform [[quân: đều, không hơn không kém; công bình, bằng nhau; cùng, tất cả; điều hòa, điều tiết; khuôn đóng gạch ngói; lượng từ – đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均]]
輸 shū – to lose; to transport; to donate; to enter (a password) [[thâu: vận chuyển, chuyên chở; truyền, tiếp, dẫn; nộp, quyên, góp; thua, thất bại; sự thua, bại]]
諸多 zhū duō – (used for abstract things) a good deal, a lot of
措施 cuò shī – measure; step
措 cuò – to handle; to manage; to put in order; to arrange; to administer; to execute; to take action on; to plan [[thố: đặt để; vất bỏ, phế bỏ; bắt tay làm, thi hành; lo liệu, sửa soạn; đâm, giết]]
挽救 wǎn jiù – to save; to remedy; to rescue
頹敗 tuí bài – to decay; to decline; to become corrupt [[thối nát, đổ vỡ]]
頹 tuí – to crumble; to collapse; to decline; to decay; decadent; dejected; dispirited; balding [[đồi: sụt lở, vỡ lở; rơi, rụng, lạc; suy bại, bại hoại; đổ nát; suy tàn, sa sút, không phấn chấn; thuận theo, cung thuận]]
貪污 tān wū – to be corrupt; corruption; to embezzle
污, 汙 wū – dirty; filthy; foul; corrupt; to smear; to defile; dirt; filth [[ô: vật dơ bẩn; đục, bẩn; không liêm khiết; làm bẩn, vấy bẩn; hủy báng; oa: đào đất; chỗ trũng; ố: rửa sạch, giặt sạch]]
酷 kù – ruthless; strong (e.g. of wine); (loanword) cool; hip [[khốc: nồng (rượu); tàn nhẫn, bạo ngược, như “khốc lại” 酷吏 quan lại tàn ác; thoải mái, chậm rãi, không hối hả, tà tà (phiên âm tiếng Anh “cool”); quá, lắm]]
律 lǜ – law [[luật: quy tắc]]
聿 yù – (arch. introductory particle) then; and then [[duật: bút, từ đời Tần về sau viết “bút” 筆; phát ngữ từ, đặt ở giữa câu]]
嚴苛 yán kē – severe; harsh
苛 kē – severe; exacting [[hà: nghiệt ác, nghiêm ngặt; gấp, cấp thiết; phiền toái; trách phạt, khiển trách; quấy nhiễu, xâm nhiễu]]
濫 làn – overflowing; excessive; indiscriminate [[lạm: nước tràn ngập; quá độ, quá mức, làm sai trái; khinh suất, tùy tiện, bừa bãi; lời, câu văn huênh hoang, viển vông, không thật]]
強調 qiáng diào – to emphasize (a statement); to stress [[cường điệu, nhấn mạnh, nói quá]]
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói; tài cán, phong cách; lời nói, ý kiến]]
tiáo – to harmonize; to reconcile; to blend; to suit well; to adjust; to regulate; to season (food); to provoke; to incite [[hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa]]
憂患 yōu huàn – suffering; misery; hardship
患 huàn – to suffer (from illness); to contract (a disease); misfortune; trouble; danger; worry [[hoạn: lo lắng, ưu lự; bị, mắc phải; tai họa, vạ, nạn; tật bệnh; không vừa ý]]
所謂 suǒ wèi – so-called; what is called [[cái gọi là]]
不堪 bù kān – cannot bear; cannot stand; utterly; extremely [[bất kham, không cam chịu]]
堪 kān – to endure; may; can [[kham: chịu được; có khi dùng như chữ “khả” 可]]
推翻 tuī fān – to overthrow
翻 fān – to turn over; to flip over; to overturn; to rummage through; to translate; to decode; to double; to climb over or into; to cross [[phiên: lật, trở mình, đổ; giở, lật qua; lật lại; vượt qua; dịch, chuyển từ tiếng này sang tiếng khác; bay liệng; biểu thị sự tương phản – lại, thì lại, trái lại]]
惕 tì – fearful; respectful [[dịch: thận trọng, cảnh giác]]
悐 tì – respect, regard; to stand in awe of, to be alarmed
勵 lì – to encourage, to urge [[lệ: gắng sức, phấn phát; khuyến khích, cổ võ]]
一味 yī wèi – blindly, invariably
窮兵黷武 qióng bīng dú wǔ – to engage in wars of aggression at will (idiom); militaristic; bellicose
黷 dú – blacken; constantly; to insult [[độc: sự dơ bẩn, điều nhơ nhuốc; dơ bẩn, ô uế; khinh thường, không cung kính, nhàm chán; tham lam; lạm dụng]]
黷武 dú wǔ – militaristic; to use military force indiscriminately
體諒 tǐ liàng – to empathize; to allow (for sth); to show understanding; to appreciate
諒 liàng – to show understanding; to excuse; to presume; to expect [[lượng: tin thực, thành tín; chắc hẳn, ngỡ rằng, đoán chừng, thiết tưởng; khoan thứ, tha thứ, bao dung; tin cho, tin nhau; cố chấp]]
疾苦 jí kǔ – pain and difficulties; suffering (of the people)
使得 shǐ de – usable; workable; feasible; doable; to make; to cause
夷 yí – non-Han people, esp. to the East of China; barbarians; to wipe out; to exterminate; to tear down; to raze [[di: chỉ một dân tộc đông bộ TQ thời nhà “Ân” 殷, nhà “Thương” 商, ở vào khoảng Sơn Đông, Giang Tô ngày nay. Sau phiếm chỉ các dân tộc ở phía đông Trung Quốc; rợ, mọi; một nông cụ thời xưa, như cái cuốc, cái cào; vết thương; bình an; đạo thương; bọn, nhóm, đồng bối; làm cho bằng phẳng; giết hết, tiêu diệt; làm hại, thương tổn; phát cỏ, cắt cỏ; hạ thấp, giáng xuống; ngang bằng; đặt, để; suy vi, suy lạc; bằng phẳng; đẹp lòng, vui vẻ; to, lớn]]
班 bān – team; class; squad; work shift; ranking; classifier for groups [[ban: ngày xưa, chia ngọc làm hai phần, cho hai bên giữ làm tín vật; bày, trải ra; ban phát, chia cho; phân biệt; ban bố; trở về; ở khắp; ngang nhau, bằng nhau; dùng dằng, luẩn quẩn không tiến lên được; ngôi, thứ, hàng; lớp học, nhóm công tác, đoàn thể nhỏ trong nghề nghiệp, đơn vị nhỏ trong quân đội; lượng từ – nhóm, tốp, chuyến, lớp; hoạt động theo định kì; lang lổ]]
固 gù – hard, strong, solid, sure, assuredly, undoubtedly, of course, indeed, admittedly [[cố: bền chắc, vững vàng; hủ lậu, không biến thông, chấp nhất; làm cho vững chắc; một mực, kiên quyết, quyết; vốn có, xưa nay vẫn thế; há, lẽ nào, chẳng lẽ; hãy, thì hãy; đương nhiên, tất nhiên]]
合用 hé yòng – to share; to use in common; suitable; fit for purpose; useable
澈底, 徹底 chè dǐ – thorough; thoroughly; complete [[triệt để, hoàn toàn, trọn vẹn]]
徹 chè – thorough; penetrating; to pervade; to pass through [[triệt: thông, suốt, thấu; trừ khử, bỏ; hủy hoại, phá hủy; lấy, bóc; canh tác, làm; tuân theo; thôi, hết, dứt; thuế “triệt”, ngày xưa, theo chế độ thuế ruộng nhà Chu, cứ thu được mười phần, thì phải nộp thuế một phần]]
底 dǐ – background; bottom; base; end (of the month, year etc); remnants; (math.) radix; base [[để: đáy, trôn, gầm, đế; nguồn gốc, căn nguyên; cuối (nói về thời gian); văn thư mới thảo; nền; đạt đến; ngưng trệ, ngừng; biểu thị nghi vấn – sao vậy, gì vậy]]
潰敗 kuì bài – utterly defeated; routed; crushed; to collapse (of army)
潰 kuì – to be dispersed; to break down; to fester; to ulcerate [[hội: vỡ tràn, nước dâng cao chảy tràn; phá vỡ; vỡ lở, tan vỡ, thua chạy; lở loét, thối nát; vẻ giận dữ]]
收拾 shōu shi – to put in order; to tidy up; to pack; to repair; (coll.) to sort sb out; to fix sb
拾 shí – to pick up; to collate or arrange; ten (banker’s anti-fraud numeral) [[thập: nhặt, mót; thu dọn, thu xếp; mười, chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa; cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa)]]
抵 dǐ – to press against; to support; to prop up; to resist; to equal; to balance; to make up for; to mortgage; to arrive at; to clap (one’s hands) lightly (expressing delight) [[để: chắn, chặn; mạo phạm, xúc phạm; chống cự; đáng, ngang bằng; đến; quẳng, ném; đại khái]]
巇 xī – mountain-gorge; ravine [[hi: nguy hiểm; lỗ hốc, chỗ hở]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giác: cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước; ganh đua; giếu, giảo: so sánh; khái lược, đại khái; hiệu số; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
伐 fá – to cut down; to fell; to dispatch an expedition against; to attack; to boast [[phạt: đánh, đem binh đi đánh dẹp; nện, đập; chặt, đốn; khoe công; đâm chém, đánh giết]]
衍生 yǎn shēng – to give rise to; to derive; derivative; derivation
衍 yǎn – to spread out; to develop; to overflow; to amplify; superfluous [[diễn: kéo dài, mở rộng, triển khai; tản ra, phân bố; sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc; rộng, lớn; vui vẻ, hoan lạc; dư, thừa; đất thấp và bằng phẳng; sườn núi; đầm nước, chằm; đồ đựng bằng tre (sọt, …)]]
積 jī – to amass; to accumulate; to store; measured quantity (such as area of volume); product (the result of multiplication); to integrate (math.); to solve (or integrate) an ordinary differential equation (math.); old; long-standing [[tích: chứa, trữ, gom góp; chồng chất, đọng; nghẽn tắc, trở ngại không thông; lâu ngày, lâu đời; kết quả của phép tính nhân, số nhân được]]
衰 shuāi – to decline; to wane; to become weak or feeble [[suy: sút kém, lụn bại; thôi: lần từng bực xuống; thứ bậc; áo tang may bằng vải thô, bằng gai]]
貪戀 tān liàn – to cling to; to be reluctant to give up (sth); to have a fondness for (an indulgence etc)
戀 liàn – to feel attached to; to long for; to love [[luyến: yêu, mến, nhớ; quấn quýt, vương vít]]
荒淫 huāng yín – licentious
淫 yín – excess; excessive; wanton; lewd; lascivious; obscene; depraved [[dâm: ngấm, tẩm; chìm đắm, say đắm; mê hoặc; thông gian; lớn; lạm, quá độ; tà, xấu, không chính đáng; buông thả, tham sắc dục; lâu, dầm; quan hệ tính dục; quá, lắm]]
花天酒地 huā tiān jiǔ dì – to spend one’s time in drinking and pleasure (idiom); to indulge in sensual pleasures; life of debauchery
戮 lù – to kill; to peel with a knife; to join (forces) [[lục: giết, giết rồi phanh thây ra gọi là lục; sỉ nhục, làm nhục; hợp lại, chung sức]]
翏 liù – the sound of the wind; to soar [[liệu: ào ào (tiếng gió thổi); bay cao]]
無辜 wú gū – innocent; innocence; not guilty (law)
辜 gū – crime; sin [[cô: tội, vạ, lỗi lầm; làm trái ý, phật lòng, phụ lòng; mổ phanh muông sinh để tế lễ; ngăn, cản; ắt phải]]
徵 zhēng – to invite; to recruit; to levy (taxes); to draft (troops); phenomenon; symptom; characteristic sign (used as proof); evidence [[trưng: vời, triệu tập; chứng minh, làm chứng; thành, nên; thu, lấy; hỏi, mong tìm, cầu; điềm, triệu, dấu hiệu]]
暴斂 bào liǎn – to overtax; to extort
斂 liǎn – to hold back; to restrain; to control (oneself); to collect [[liễm: thu, góp; kiềm chế, ước thúc; co, rút lại; ẩn giấu, cất; thuế; liệm: thay áo người chết để cho vào quan tài, thông 殮]]
巨資 jù zī – huge investment; vast sum
強迫 qiǎng pò – to compel; to force [[cưỡng bách, ép buộc, bắt buộc]]
暗無天日 àn wú tiān rì – all black, no daylight (idiom); a world without justice
怨聲載道 yuàn shēng zài dào – lit. cries of complaint fill the roads (idiom); complaints rise all around; discontent is openly voiced
堪 kān – to endure; may; can [[kham: chịu được; có khi dùng như chữ “khả” 可]]
遼闊 liáo kuò – vast; extensive
遼 liáo – [[liêu: xa thẳm; lâu dài; mở rộng, khai khoát]]
闊 kuò – rich; wide; broad [[khoát: rộng, lớn; hào phóng, rộng rãi; viển vông, không thiết thật; giàu có, sang trọng; thưa, ít, sơ sài, không kĩ lưỡng, thiếu tinh mật; chiều rộng; hành vi xa xỉ; khoan hoãn; li biệt]]
廣袤 guǎng mào – vast
袤 mào – length; distance from north to south [[mậu: chiều dài trên đất theo hướng nam bắc; cũng chỉ bề ngang hoặc bề chu vi]]
杳 yǎo – dark and quiet; disappear [[yểu: mờ mịt, xa xôi; thăm thẳm, mông mênh; không có dấu vết, vắng bặt]]
五嶺 wǔ lǐng – the five ranges separating Hunan and Jiangxi from south China, esp. Guangdong and Guangxi, namely: Dayu 大庾嶺|大庾岭[Da4 yu3 ling3], Dupang 都龐嶺|都庞岭[Du1 pang2 ling3], Qitian 騎田嶺|骑田岭[Qi2 tian2 ling3], Mengzhu 萌渚嶺|萌渚岭[Meng2 zhu3 ling3] and Yuecheng 越城嶺|越城岭[Yue4 cheng2 ling3]
交趾 Jiāo zhǐ – former southernmost province of the Chinese Empire, now northern Vietnam
趾 zhǐ – toe [[chỉ: chân; ngón chân; nền; chân núi, sơn cước; dấu vết, tung tích]]
遙遠 yáo yuǎn – distant; remote
從容 cóng róng – to go easy; unhurried; calm [[ung dung; thong dong]]
駐紮 zhù zhā – to station; to garrison (troops)
駐 zhù – to halt; to stay; to be stationed (of troops, diplomats etc) [[trú: ngừng, đỗ (xe, ngựa); ở lại, lưu lại; giữ lại, giữ gìn]]
紮 zā, zhā – to tie; to bind; classifier for flowers, banknotes etc: bundle [[trát: đóng quân; chét, bó, buộc, dựng, kết; lượng từ – bó, gói, cuộn]]
蒲 pú – refers to various monocotyledonous flowering plants including Acorus calamus and Typha orientalis; common cattail; bullrush [[bồ: cói, lác, lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là “bồ bao” 蒲包; nói tắt của “xương bồ” 菖蒲; nói tắt của “bồ liễu” 蒲柳 cây liễu dương, một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối; tên đất]]
仗 zhàng – weaponry; to hold (a weapon); to wield; to rely on; to depend on; war; battle [[trượng: binh khí; trận đánh, chiến tranh, chiến sự; nhờ cậy, dựa vào; cầm, nắm, chống giơ]]
倒 dǎo – to fall; to collapse; to overthrow; to fail; to go bankrupt; to change (trains or buses); to move around; to resell at a profit
dào – to place upside down; to invert; to pour; to throw out; to move backwards; however; actually; as a matter of fact; contrary to expectation [[đảo: ngã, đổ, té; lật đổ, sụp đỏ; áp đảo; xoay mình, hạ người xuống; nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân; khàn (tiếng); nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn); đổi, hoán; lộn, ngược; rót ra, đổ ra; lùi, lui; quay lại, trả lại, thối lại; sai lạc; trái lại, ngược lại, lại; nhưng mà, tuy là; cũng, tuy cũng; tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục; lại càng, rất là; coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế)]]
扔 rēng – to throw; to throw away [[nhưng: vứt bỏ; ném, liệng; nhân đó; dẫn tới; hủy hoại]]
低落 dī luò – downcast; gloomy; to decline
低 dī – low; beneath; to lower (one’s head); to let droop; to hang down; to incline [[đê: thấp; hèn, kém (năng lực, trình độ); rẻ, hạ (giá); nhỏ (âm thanh); cúi; buông xuống, xuống thấp; thấp; khẽ, sẽ]]
岌岌可危 jí jí kě wēi – imminent danger (idiom; approaching a crisis
岌 jí – lofty peak; perilous [[ngập: cao (thế núi); cao ngất; thế núi cao, hiểm trở]]
擎 qíng – to raise (hand) [[kình: vác, bưng, nâng, giơ cao; cầm, nắm; tiếp thụ]]
裝飾 zhuāng shì – to decorate; decoration; decorative; ornamental
鉞 yuè – battle-ax [[việt: một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương, cũng dùng làm hình cụ]]
犛牛 lí niú – bò i-ắc, bò rừng Tây Tạng (một loài trâu đuôi rất dài, xưa dùng làm gù cờ]]
犛 lí, máo – black ox; yak [[“Mao ngưu” 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là “li ngưu” 氂牛]]
勢不可擋, 勢不可當 shì bù kě dǎng, shì bù kě dāng – impossible to resist (idiom); an irresistible force
披靡 pī mǐ – to be swept by the wind; to be blown about by the wind; to be routed (in battle etc)
披 pī – to drape over one’s shoulders; to open; to unroll; to split open; to spread out [[phi: vạch ra, phơi bày; mở, lật; nứt ra, tét ra, toác ra; chia rẽ, phân tán, rũ ra; khoác, choàng]]
靡 mǐ – extravagant; go with fashion; not [[mĩ: lướt theo, rạp theo; thuận theo; không có; lan tràn; kéo, dắt; xa xỉ; nhỏ, mịn; hoa lệ, tốt đẹp; không, chẳng; tên ấp thời xưa; mi: lãng phí; diệt, tan nát; hết, tận; (chim phượng) chết; chia ra, phân, tán; hủ bại, đồi trụy]]
潰敗 kuì bài – utterly defeated; routed; crushed; to collapse (of army)
潰 kuì – to be dispersed; to break down; to fester; to ulcerate [[hội: vỡ tràn, nước dâng cao chảy tràn; phá vỡ; vỡ lở, tan vỡ, thua chạy; lở loét, thối nát; vẻ giận dữ]]
垮台 kuǎ tái – to fall from power; to collapse; demise
垮 kuǎ – to collapse; to break or wear down; to defeat [[khỏa: đổ, vỡ, gục, quỵ; thất bại, hỏng]]
台 tái – desk; table; counter; platform; stage; terrace; stand; support; station; broadcasting station; classifier for vehicles or machines [[thai: sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”; đài: như 臺, ddaif, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía; chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động; bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên); tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó; tên gọi cơ cấu, cơ sở; chữ dùng để tôn xưng; lượng từ – vở (kịch), cỗ máy, v.v.]]
碎裂 suì liè – to disintegrate; to shatter into small pieces
碎 suì – to break down; to break into pieces; fragmentary [[toái: đạp vụn, vỡ; vụn; mỏn mọn, nhỏ nhặt; lải nhải, lắm lời]]
裂 liè – to split; to crack; to break open; to rend [[liệt: vải lụa cắt còn dư; xé ra, cắt, rách, phá vỡ; phân tán, li tán; chia ra]]
倒塌 dǎo tā – to collapse (of building); to topple over [[sụp đổ, đổ sập xuống]]
塌 tā – to collapse; to droop; to settle down [[tháp: đổ, sụp, sập, vỡ lở; hóp, hõm, lõm; suy yếu, suy kém]]
迅速 xùn sù – rapid; speedy; fast
迅 xùn – rapid; fast [[tấn: nhanh, chóng]]
倉皇 cāng huáng – in a panic; flurried
倉 cāng – barn; granary; storehouse; cabin; hold (in ship) [[thương: chỗ để tồn trữ các loại cốc; kho, vựa; khoang thuyền; xanh; thảng: như “thảng thốt” 倉卒; “thảng hoàng” 倉皇]]
自焚 zì fén – self-immolation
焚 fén – to burn [[phần: đốt; nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa); khô, ráo, hanh]]
前進 qián jìn – to go forward; to forge ahead; to advance; onward [[tiến lên trước]]
肅清 sù qīng – to purge