萬死不辭 (Wàn sǐ bù cí)
Lit. ten thousand deaths will not prevent me (idiom)
Fig. ready to risk life and limb to help out
Story taken from this link.
From the Ming Dynasty – Luo Guanzhong‘s Romance of the Three Kingdoms – Chapter 8.
[Diao] Chan replied: “I owe my life to you for having raised me, trained me in the arts of singing and dancing, and treated me with respect and courtesy. Even if I am to sacrifice my life I wouldn’t be able to repay your kindness…. If I am of use to you in any way, even ten thousand deaths will not prevent me from doing so!”
Story: After the Yellow Turban Rebellion at the end of the Eastern Han Dynasty, the ruling of the Han Imperial Family began to totter [disintegrate] and was on the verge of collapse. Dong Zhuo, a warlord from the Northwest of the country, came to power and took control of the government. He placed himself above all others, looked down on the emperor and acted as he pleased in an extremely arrogant manner. He used the emperor’s ceremonial scepter wherever he traveled, handed the positions of Commanders of the Royal Guards to his younger brother and nephew, and everyone in the Dong clan, from the old to the young, were enfeoffed as marquesses. He also selected eight hundred beautiful girls from among the citizenry to serve his degenerate pleasures.
Minister over the Masses (司徒, Situ) Wang Yun despised the shameless ways of Dong Zhuo and was very worried for the Han Imperial Family, fearing that the dynasty would be destroyed in the hands of this usurper. But he was troubled by the fact that he had no [political] power nor troops under his command, and thus was unable to take out Dong Zhuo and eliminate this evil to protect the citizenry from further harm. Because of this, he was distressed to no ends.
One night, Minister Wang Yun was heading to the back garden to relieve his melancholy when he heard someone sighing incessantly. He quickened his steps and discovered that the sighing came from Diao Chan, a singing girl in the family. Wang Yun reproached her thus: “It is already midnight, why are you here sighing in despair? Could it be that you’re having a love affair [with someone]?” Facing Wang Yun’s reproach, Diao Chan calmly replied: “I am indebted to my lord for having trained me in the arts of singing and dancing, and for having treated me with great courtesy and respect. Even if I am to sacrifice my own life I wouldn’t be able to repay your great kindness. In these last few days I have seen my lord with furrowed brows, and as you are a man of character, I knew right away that you must be worrying about the affairs of the state. This is why my heart is laden with grief. If I can be of use to my lord in any way, even if I am to suffer ten thousand deaths, I will not refuse [your request].”
Wang Yun was moved on hearing her reply, and seeing that Diao Chan was of exquisite beauty, he couldn’t help but thought of a plan, an interlocked stratagem (連環計). He quickly knelt down in front of Diao Chan, then after being helped up by her, Wang Yun said with tears in his eyes: “Everyone knows the current situation of the government, I’m afraid the imperial court can’t be propped up much longer: the villain Dong Zhuo thinks he can plot his way to the throne, and none of the civil and military officials at court can come up with a good idea to prevent him from doing so. I personally think that to get rid of Dong Zhuo, we’d need to make use of someone by his side. The old villain can do as he pleases all because of his adopted son, Lu Bu. This man is extremely valiant, wouldn’t it be wonderful if we can use him to rid ourselves of Dong Zhuo?Just now I heard your sincere words and I was able to come up with an interlocked stratagem: first we will betroth you to Lu Bu, then secretly offered you to Dong Zhou. After you have served Dong Zhuo, you will proceed to drive a wedge between the father and son, making them to hate one another. Once done, you will then instigate Lu Bu to kill Dong Zhuo. If this can be done, then great harm will be eliminated and the Han Imperial Family can flourish once more. Will you agree to help me with this plan?”
Diao Chan slowly rose up, then said with a firm conviction: “My lord, I just said that I will cooperate with you, and ten thousand deaths will not prevent me from doing so! As my lord already came up with such a clever plan, if I am not able to kill Dong Zhuo according to the plan, then am willing to die a death of ten thousand cuts.”
Wang Yun was overjoyed to see Diao Chan willing to sacrifice herself for the country, so he and Diao Chan together discussed and implemented the interlocked stratagem. As a result, they were able to eliminate Dong Zhuo and achieved one of the most marvelous feats in history.
—– VOCABULARY —–
蟬 chán – cicada [[thiền: con ve sầu; liền nối, liên tục]]
蒙 mēng – (knocked) unconscious; dazed; stunned; to deceive; to cheat; to hoodwink; to make a wild guess [[mông: che, đậy, trùm; bị, chịu, mắc, gặp, được; được nhờ, đội ơn (đối với người trên); lừa dối; chỗ tối; tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì; trẻ con]]
優 yōu – excellent; superior [[ưu: sung túc, dồi dào; tốt đẹp, hơn, trội; yếu đuối, nhu nhược; nhàn nhã, nhàn rỗi; khoan hòa, hòa hoãn; thắng hơn; thuận hợp, hòa hợp; đối đãi trọng hậu; đùa bỡn; khen ngợi, tán dương; phường chèo, đào kép; chỉ múa nhạc, tạp hí; bầy tôi làm trò ngày xưa]]
粉身碎骨 fěn shēn suì gǔ – lit. torn body and crushed bones (idiom); fig. to die horribly; to sacrifice one’s life
粉 fěn – powder; cosmetic face powder; food prepared from starch; noodles or pasta made from any kind of flour; whitewash; white; pink [[phấn: bột xoa mặt, đàn bà dùng để trang sức; bột, vật tán nhỏ; bún, miến, …; bôi, xoa, sức; tan vụn; trắng; bỉ ổi, dâm ô]]
莫 mò – do not; there is none who [[mạc: tuyệt không, chẳng ai; chớ, đừng; không thể, không được; quy định; mộ: chiều, tối; muộn, cuối]]
倘 tǎng – if; supposing; in case [[thảng: nếu, ví như]]
搖搖欲墜 yáo yáo yù zhuì – tottering; on the verge of collapse
軍閥 jūn fá – military clique; junta; warlord
閥 fá – powerful individual, family or group; clique; (loanward) valve [[phiệt: công trạng, công lao; ngày xưa viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là “phiệt” 閥, cửa bên phải gọi là “duyệt” 閱; mượn chỉ dòng họ, gia thế, địa vị; nhân vật, gia tộc, hoặc tổ chức có quyền hành hay thế lực về một phương diện nào đó]]
把持 bǎ chí – to control; to dominate; to monopolize [[giữ gìn, duy trì]]
凌駕 líng jià – to be above; to place above
凌 líng – to approach; to rise high; thick ice; to insult or maltreat [[lăng: nước đóng thành băng; lên; cưỡi; xâm phạm, khinh thường; vượt qua]]
駕 jià – to harness; to draw (a cart etc); to drive; to pilot; to sail; to ride; your good self [[giá: đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi; cưỡi; cầm lái; điều khiển, khống chế, chế ngự; tiến hành; xe cộ; ngày xưa dùng làm tiếng tôn xưng hoàng đế, vua chúa; tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác]]
驕橫 jiāo hèng – arrogant; overbearing
橫 hèng – harsh and unreasonable; unexpected [[hoạnh: ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo; bất ngờ, đột ngột]]
為所欲為 wéi suǒ yù wéi – to do whatever one pleases
儀仗 yí zhàng – ceremonial weaponry
儀 yí – apparatus; rites; appearance; present; ceremony [[nghi: phép tắc, tiêu chuẩn; gương mẫu, khuôn mẫu; lễ tiết, hình thức; dáng vẻ, dung mạo; lễ vật, quà mừng; khí cụ để ghi, máy ghi, máy đo lường; hướng theo, ngưỡng mộ; bắt chước; sánh đôi, xứng đôi, phối ngẫu]]
宗族 zōng zú – clan; clansman
一律 yī lǜ – same; uniformly; all; without exception
律 lǜ – law [[luật: phép tắc, pháp lệnh; cách thức, quy tắc; tiết tấu; tiếng gọi tắt của “luật thi” 律詩 luật thơ; kiềm chế, ước thúc; tuân theo, tuân thủ; chót vót (thế núi)]]
供 gōng – to provide; to supply [[cung: bày, sắp đặt, trần thiết; dâng hiến, thờ phụng; chấp hành, tòng sự; cấp, cho; tạo điều kiện, để cho; khai nhận, thú nhận; lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi); đồ cúng tế; các món ăn, rượu thịt, cơm ăn]]
淫樂 yín lè – vice; degenerate pleasures
淫 yín – excess; excessive; wanton; lewd; lascivious; obscene; depraved [[dâm: ngấm, tẩm; chìm đắm, say đắm; mê hoặc; thông gian; lớn; lạm, quá độ; tà, xấu, không chính đáng; buông thả, tham sắc dục; lâu, dầm; quan hệ tính dục; quá, lắm]]
允 yǔn – just; fair; to permit; to allow [[duẫn: đồng ý, chấp thuận, cho phép; thật là; thích hợp, thỏa đáng]]
痛恨 tòng hèn – to detest; to loathe; to abhor
行徑 xíng jìng – path; conduct; behavior
徑 jìng – footpath; track; diameter; straight; directly [[kính: lối tắt, đường nhỏ; đường lối, phương pháp; đường kính (đường thẳng đi qua tâm điểm vòng tròn, giới hạn hai đầu trong vòng tròn); độ dài; đi; thẳng, trực tiếp; bèn]]
苦 kǔ – bitter; hardship; pain; to suffer; to bring suffering to; painstakingly [[khổ: vị đắng; cảnh huống khó chịu đựng; chịu đựng vất vả, cực nhọc; thử thách, làm cho khốn khó, ma luyện; lo, sợ, ngại; đắng; khốn khó, cay đắng; buồn rầu, sầu muộn; hết sức, hết lòng]]
煩惱 fán nǎo – to be worried; to be distressed; worries
煩 fán – to feel vexed; to bother; to trouble; superfluous and confusing; edgy [[phiền: buồn lo, sầu khổ; nhàm, chán; rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi; làm nhọc lòng, nhọc sức; làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo)]]
惱 nǎo – to get angry [[não: tức giận, nổi cáu, bực mình; làm ray rứt, phiền rầy; buồn bực, phiền muộn]]
解悶 jiě mèn – to relieve boredom or melancholy; a diversion
悶 mēn – stuffy; shut indoors; to smother; to cover tightly
mèn – bored; depressed; melancholy; sealed; airtight; tightly closed [[muộn: buồn bực, khổ não; bí, ngột ngạt; ồ ồ (tiếng, âm thanh); ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng; đậy kín cho ngấm, hãm; ở lâu một chỗ, lẩn quẩn; chất chứa, giấu kín; lòng buồn bã, tâm tình buồn bực]]
踏 tà – to tread; to stamp; to step on; to press a pedal; to investigate on the spot [[đạp: đặt chân, xéo, giẫm; bước đi; khảo nghiệm, xem xét]]
嘆息 tàn xī – to sigh; to gasp (in admiration) [[thở dài]]
妓 jì – prostitute [[kĩ: phụ nứ làm nghề hát múa (thời xưa); gái điếm, gái mại dâm]]
貂 diāo – sable or marten (genus Martes) [[điêu: một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tất, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. § Ghi chú: Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là “nhị điêu” 珥貂, hoạn quan gọi là “điêu đang” 貂璫]]
深更半夜 shēn gēng bàn yè – in the dead of the night
唉聲嘆氣 āi shēng tàn qì – sighing voice, wailing breath (idiom); to heave deep sighs; to sigh in despair
唉 āi – interjection or grunt of agreement or recognition (e.g. yes, it’s me!); to sigh [[ai: biểu thị thương cảm hoặc luyến tiếc – ôi, chao ôi, v.v.; biểu thị đáp ứng – vâng, dạ, ừ, v.v.; cáo giới, răn dạy]]
責備 zé bèi – to blame; to criticize; condemnation; reproach
慌 huāng – to get panicky; to lose one’s head; unbearably; terribly [[hoảng: vội vàng, hấp tấp, như “hoảng mang” 慌忙 vội vàng hấp tấp; sợ hãi; quá, lắm, không chịu được]]
承蒙 chéng méng – to be indebted (to sb)
縱然 zòng rán – even if; even though
縱 zòng – warp (the vertical threads in weaving); vertical; longitudinal; north-south (lines of longitude); lengthwise; to release; to indulge; even if [[túng: buông tha, thả ra; phóng, tung ra; buông lung, không câu thúc; bắn tên ra; tuy, dù, ví phỏng, dù cho; tổng: vội vã, hấp tấp; tung: đường dọc, bề dọc từ nam đến bắc; dấu vết]]
鎖 suǒ – to lock up; to lock; lock [[tỏa: cái vòng; xiềng xích, gông cùm; cái khóa; khóa, đóng; giam hãm, nhốt lại; phong kín, che lấp; nhăn, nhăn nhó; viền, thùa (may vá)]]
操心 cāo xīn – to worry about [[lo lắng, lo nghĩ]]
操 cāo – to grasp; to hold; to operate; to manage; to control; to steer; to exercise; to drill (practice); to play; to speak (a language) [[thao: cầm, giữ; nắm giữ (quyền hành, …); điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, …); làm, làm việc, tòng sự; huấn luyện, tập luyện; nói, sử dụng ngôn ngữ; tháo: vận động, hoạt động để luyện tập giữ gìn sức khỏe, thân thể; chí, phẩm cách, đức hạnh; khúc đàn]]
推辭 tuī cí – to decline (an appointment, invitation etc) [[từ chối, khước từ]]
不由 bù yóu – can’t help (doing sth)
扶 fú – to support with the hand; to help sb up; to support oneself by holding onto something; to help [[phù: nâng đỡ, dìu; giúp đỡ; dựa vào, nhờ vào; trị lí, cai quản; chống, dựa; hộ tống; men theo, noi theo; một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa); cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa); lượng từ – đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa)]]
眼淚 yǎn lèi – tears; crying
淚 lèi – tears [[lệ: nước mắt]]
皆 jiē – all; each and every; in all cases [[giai: đều, cùng; tất cả, toàn thể]]
撐 chēng – to support; to prop up; to push or move with a pole; to maintain; to open or unfurl; to fill to bursting point; brace; stay; support [[sanh: chống giữ, chống đỡ; dùng sào đẩy thuyền đi tới; mở rộng, căng ra, giương lên; cái cột nghiêng; no, đầy]]
掉 diào – to fall; to drop; to lag behind; to lose; to go missing; to reduce; fall (in prices); to lose (value, weight etc); to wag; to swing; to turn; to change; to exchange; to swap; to show off; to shed (hair) [[điệu: rơi, rớt; mất, đánh mất, bỏ sót; giảm sút; lay động, vẫy; ngoảnh, quay lại; trao đổi, thay thế; mất đi (đặt sau động từ)]]
需 xū – to require; to need; to want; necessity; need [[nhu: đợi; cần; sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu; sự lần lữa, trì hoãn]]
仗義 zhàng yì – to uphold justice; to be loyal (to one’s friends); to stick by
仗 zhàng – weaponry; to hold (a weapon); to wield; to rely on; to depend on; war; battle [[trượng: binh khí; trận đánh, chiến tranh, chiến sự; nhờ cậy, dựa vào; cầm, nắm, chống, giơ]]
義子 yì zǐ – adopted son [[con nuôi]]
異常 yì cháng – exceptional; abnormal; an anomaly
誅滅 zhū miè – to wipe out; to exterminate
誅 zhū – to put (a criminal) to death; to punish [[tru: đánh dẹp, thảo phạt; giết; trừ khử, diệt trừ; trừng phạt, trừng trị; khiển trách; yêu cầu, đòi hỏi]]
方才 fāng cái – just now, then
懇切 kěn qiè – earnest, sincere
懇 kěn – earnest [[khẩn: chân thành; thỉnh cầu, cầu xin]]
配給 pèi jǐ – to ration, to allocate
配 pèi – to join, to fit, to mate, to mix, to match, to deserve, to make up (a prescription), to allocate [[phối: màu rượu; đôi lứa, vợ chồng; vợ; sánh đôi, sánh ngang; hợp, kết hợp; nam nữ kết hôn; gả con gái; phân phát, xếp đặt; đày tội nhân đi xa; điều hòa, điều chỉnh; lấy giống, gây giống (cho thú vật giao hợp); điểm, điểm thêm; bù vá chỗ thiếu rách, bổ túc, thay; thích hợp, xứng đáng]]
挑撥 tiǎo bō – to incite disharmony; to instigate
挑 tiāo – to carry on a shoulder pole; to choose; to pick; to nitpick [[thiêu: gánh (bằng vai); gánh vác, đảm đương; kén chọn]]
tiǎo – to raise; to dig up; to poke; to prick; to incite; to stir up [[thiểu: dẫn động, khởi động; dẫn dụ, gây ra; đào, khoét; moi, móc; dương lên, đưa lên; khêu, gạt ra; khiêu: thêu; gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn); trêu chọc, chế giễu; nét hất từ bên trái (trong thư pháp chữ Hán); (phương ngôn) lượng từ – đơn vị diện tích ruộng đất, bốn “thiêu” 挑 bằng một “mẫu” 畝]]
撥 bō – to push aside with the hand, foot, a stick etc; to dial; to allocate; to set aside (money); to poke (the fire); to pluck (a string instrument); to turn round; classifier – group, batch [[bát: vén, bài trừ, đánh tan; chuyển, xoay lại; phát ra; khêu, bới, cạy, nạy, gảy; đụng chạm, xung đột; cát vuốt (phiến nhỏ như cái móng để gảy đàn); lượng từ – nhóm, toán, đám, đợt]]
緩緩 huǎn huǎn – slowly; unhurriedly; little by little
緩 huǎn – slow; unhurried; sluggish; gradual; not tense; relaxed; to postpone; to defer; to stall; to stave off; to revive; to recuperate [[hoãn: thong thả; chậm chạp, chậm trễ; rộng, rộng rãi; khoan thứ, không khắc nghiệt (nói về hình phạt, xử án…); mềm, xốp; yếu đuối, nhu nhược; làm chậm trễ, kéo dài thời gian; hồi lại, tỉnh lại, khôi phục; chứng bệnh kinh mạch yếu chậm không có sức (Trung y)]]
刃 rèn – edge of blade [[nhận: lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí; phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn; giết]]
捨己 shě jǐ – selfless; self-sacrifice (to help others); self-renunciation; altruism
捨 shě – to give up; to abandon; to give alms [[xả: vứt bỏ, bỏ; cho giúp, bố thí; rời, chia cách]]