望梅止渴 (Wàng méi zhǐ kě)
(1) lit. to quench one’s thirst by thinking of plums (idiom)
(2) fig. to console oneself with illusions
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=26
This is an old tale about Cao Cao making up a story that a plum forest just ahead is full of ripe fruits, inducing his soldiers to drool to quench their thirst. The tale comes from Liu Yiqing (劉義慶)’s A New Account of the Tales of the World from the Liu Song dynasty in the Northern and Southern dynasties period. Later, people used the idiom “To quench one’s thirst by thinking of plums” to describe someone who comforts himself with imaginary thoughts.
In the ending years of the Eastern Han dynasty, Cao Cao led his army on an expedition against Zhang Xiu. Halfway there, his soldiers all became thirsty and tired due to the scorching heat and the lack of any water sources, while having to carry heavy military gears. At this time, the resourceful Cao Cao came up with a strategem and said to his troops: “My brothers, not far ahead is a large plum forest that is full of sour and sweet fruits. These mouth watering fruits can help relieve our thirst.” When his soldiers heard this, every single one of them thought only of the sweet and sour taste of the plums, and saliva uncontrollably appeared in their mouths. This lifted their spirits and they no longer felt thirsty [like before]. Cao Cao took advantage of this opportunity and was finally able to find a water source, relieving his troops from their predicament of having no drinking water [to quench their thirst]. Later, this story was condensed into “to quench one’s thirst by thinking of plums”, and is used as a metaphor for comforting oneself with imaginary thoughts.
—– VOCABULARY —–
渴 kě – thirsty [[khát: khát: gấp, tha thiết, cấp thiết; kiệt: khô, cạn; hạt: dòng nước chảy ngược]]
編造 biān zào – to compile; to draw up; to fabricate; to invent; to concoct; to make up; to cook up
前方 qián fāng – ahead; the front
果實 guǒ shí – fruit (produced by a plant); (fig.) fruits (of success etc); results; gains
譎 jué – deceitful [[quyệt: lừa lọc, xảo trá; kì dị, quái dị; lừa gạt, khi phiến; quyết đoán; giả trá, không nói thật]]
空想 kōng xiǎng – daydream; fantasy; to fantasize
安慰 ān wèi – to comfort; to console [[an ủi, khuyên giải]]
慰 wèi – to comfort; to console; to reassure [[úy: an ủi, vỗ về; yên, yên lòng]]
尉 wèi – military officer [[úy: thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”; quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”; sĩ quan cấp “úy” ngày nay]]
繡 xiù – to embroider; embroidery [[tú: hàng thêu; có thêu đủ cả các màu; vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ; thêu]]
炎熱 yán rè – blistering hot; sizzling hot (weather)
炎 yán – flame; inflammation; -itis [[viêm: ánh lửa bốc lên; đốt, cháy; nóng, nực; chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau; đàm: nóng dữ dội]]
水源 shuǐ yuán – water source; water supply; headwaters of a river
揹 bēi, variant of 背 – to be burdened; to carry on the back or shoulder [[bối: lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực; mặt trái; mặt sau; vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”; bội: quay lưng; bỏ di; làm trái, làm ngược lại; chết, qua đời; thuộc lòng; cõng, đeo, vác, gánh, gánh vác; giấu giếm, lén lút; vận xấu, vận đen; nghe không rõ, nghễnh ngãng; vắng vẻ]]
行囊 xíng náng – traveling bag; luggage
囊 náng – sack; purse; pocket (for money) [[nang: túi, bị, bọng, nang; vật gì giống như cái túi; gói, bọc, bao, đựng vào túi; bao gồm, bao quát]]
大片 dà piàn – wide expanse; large area; vast stretch; extending widely; blockbuster movie
酸 suān – sour; tart; sick at heart; grieved; sore; aching; pedantic; impractical; an acid [[toan: vị chua; chất hóa học có vị chua, chất acid; nỗi đau thương, bi thống; chua; ê ẩm, mỏi, nhức; đau xót; cũ, cổ hủ, tồi tệ; hóa chua]]
甜 tián – sweet [[điềm: ngọt; tốt đẹp; say, ngon]]
津 jīn – saliva; sweat; a ferry crossing; a ford (river crossing) [[tân: bến, bến đò; đường giao thông trọng yếu; chất lỏng; nước dãi, nước miếng, như “sanh tân chỉ khát” 生津止渴 làm chảy nước miếng hết khát; thấm nhuần, trợ giúp]]
甘甜 gān tián – sweet
甘 gān – sweet; willing [[cam: ngọt; tốt, lành, ngon ngọt; thức ăn ngon; chịu nhận; bằng lòng, tự nguyện]]
嘴 zuǐ – mouth; beak; nozzle; spout (of teapot etc) [[chủy: nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người; miệng, mỏ của đồ vật; mỏm (chỗ địa hình doi ra; tỉ dụ lời nói]]
津液 jīn yè – bodily fluids (general term in Chinese medicine)
液 yè – liquid; fluid [[dịch: chất lỏng]]
藉 , 借 jiè – to lend; to borrow; by means of; to take (an opportunity) [[tá: vay, mượn; cho vay, cho mượn; giả thác, lợi dụng; giúp đỡ; khen ngợi; dựa vào, nhờ; giả sử, giả thiết, nếu như]]
終於 zhōng yú – at last; in the end; finally; eventually
窘境 jiǒng jìng – awkward situation; predicament
窘 jiǒng – distressed; embarrassed [[quẫn: bức bách, gặp khó khăn; khó khăn, khó xử; gấp rút, cấp bách]]
譎 jué – deceitful [[quyệt: lừa lọc, xảo trá; kì dị, quái dị; lừa gạt, khi phiến; quyết đoán; giả trá, không nói thật]]
役 yì – forced labor; corvée; obligatory task; military service; to use as servant; to enserf; servant (old); war; campaign; battle [[dịch: đi thú ngoài biên thùy; sai khiến; lao dịch, việc nặng nhọc; sự việc, sự kiện; chức trách, chức phận; kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo; môn sinh, đệ tử; binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch; việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch; hàng lối]]
汲 jí – to draw (water) [[cấp: múc nước từ giếng lên, múc nước]]
皆 jiē – all; each and every; in all cases [[giai: đều, cùng; tất cả, toàn thể]]
令 lìng – to order; to command; an order; warrant; writ; to cause; to make sth happen; virtuous; honorific title; season; government position (old) [[lệnh: mệnh lệnh; chức quan (thời xưa); trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”; thời tiết, mùa; tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲; ra lệnh, ban lệnh; tốt đẹp, tốt lành; kính từ, tiếng tôn xưng; linh: khiến, sai sử, làm cho]]
饒 ráo – rich; abundant; exuberant; to add for free; to throw in as bonus; to spare; to forgive; despite; although [[nhiêu: nhiều, đầy đủ; khoan dung, tha, tha lỗi cho người]]
盤踞 pán jù – to occupy illegally; to seize (territory); to entrench (oneself)
盤 pán – plate; dish; tray; board; hard drive (computing); to build; to coil; to check; to examine; to transfer (property); to make over; classifier for food: dish, helping; to coil; classifier for coils of wire; classifier for games of chess [[bàn: chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa; mâm, khay; vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay; giá cả; lượng từ – (1) mâm, (2) ván, cuộc, (3) vòng, (4) khu lục địa; nền móng, cơ sở; tảng đá lớn; vòng quanh, quấn quanh, cuộn; vận chuyển, xoay chuyển; xếp chân vòng tròn; kiểm kê, soát; định giá cả; tra xét, xét hỏi; vui chơi; quanh co, uốn khúc; bồi hồi, lưu liên không rời nhau được]]
踞 jù – to be based upon; to squat [[cứ: ngồi dãi thẻ, ngồi xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát, ngồi xổm; ngồi; dựa vào, tựa; chiếm giữ]]
中午 zhōng wǔ – noon; midday [[giữa trưa]]
午 wǔ – 7th earhly branch: 11am – 1pm, noon, 5th solar month (6th June – 6th July), year of the Horse; ancient Chinese compass point: 180 degrees (south) [[ngọ: chi “Ngọ”, chi thứ bảy trong mười hai chi; từ mười một giờ sáng đến một giờ chiều là giờ “ngọ”; buổi trưa (khoảng thời gian giữa ngày); tháng năm (âm lịch); “thưởng ngọ” 晌午 buổi trưa; giữa ngày hoặc giữa đêm; làm trái ngược]]
烈日 liè rì – scorching sun
當空 dāng kōng – overhead; up in the sky
炎熱 yán rè – blistering hot; sizzling hot (weather)
攜帶 xié dài – to carry (on one’s person); to support
攜 xié – to carry; to take along; to bring along; to hold (hands) [[huề: mang, đem theo; dắt díu, dìu; cầm, nắm; nhấc lên; lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián; liền, liên tiếp; xa cách trần thế]]
浸濕 jìn shī – to soak; to saturate
浸 jìn – to immerse; to soak; to steep; gradually [[tẩm: ngâm, nhúng; thấm ướt; chìm, ngập; tưới, rót; tỉ dụ ánh chiếu; tỉ dụ ở trong một cảnh giới hoặc trong hoạt động tư tưởng nào đó; tẩy, rửa; tích chứa nước để tưới vào sông chằm; thấm nhuần; nhìn kĩ, xét kĩ; dần dần; tên gọi chung các chằm lớn; nếu như, giả sử]]
濕 shī – moist, wet [[thấp, như 溼: đất ướt, đất ẩm thấp; khí ẩm (theo đông y); ẩm, ướt; thấm ướt]]
舔 tiǎn – to lick; to lap [[thiểm: liếm, dùng lưỡi liếm]]
忝 tiǎn – to shame [[thiểm: làm nhục, ô nhục; dùng làm lời nói khiêm]]
乾燥 gān zào – to dry (of weather, paint, cement etc); desiccation; dull; uninteresing; arid [[khô cằn]]
燥 zào – dry; parched; impatient [[táo: khô, ráo, hanh hao; nóng nảy, trong lòng không yên; thịt băm]]
嘴唇 zuǐ chún – lip
唇, 脣 chún – lip [[thần: môi; mượn chỉ bên cạnh hoặc bên mé vật gì đó]]
勉強 miǎn qiǎng – to do with difficulty; to force sb to do sth; reluctant; barely enough [[miễn cưỡng, phải làm gì không muốn]]
勉 miǎn – to exhort; to make an effort [[miễn: ép, gượng làm; khuyến khích; gắng gỏi, cố gắng]]
焦急 jiāo jí – anxiety; anxious
焦 jiāo – burnt; scorched; charred; worried; anxious; coke [[tiêu: bị cháy, bị sém lửa; vàng gần như đen (màu sắc); khô, giòn; cong queo, nhăn nheo; cháy khét, cháy đen; lo buồn, khổ não; cơm cháy; bộ vị trong thân thể người ta (Trung y)]]
全都 quán dōu – all; without exception
桶 tǒng – bucket; (trash) can; barrel (of oil etc) [[dũng: cái thùng gỗ hình tròn; lượng từ – thùng]]
荒原 huāng yuán – wasteland
挖 wā – to dig; to excavate; to scoop out [[oạt: đào, khoét; moi, móc]]
揮 huī – to wave; to brandish; to command; to conduct; to scatter; to disperse [[huy: rung động, lay động, vẫy; gạt; tan ra, mở rộng; ra lệnh, chỉ thị]]
滴水 dī shuǐ – water drop; dripping water
滴 dī – a drop; to drip [[tích: giọt (nước, chất lỏng); lượng từ – giọt; tí, chút; nhỏ, tra, nhỏ xuống; cũng đọc là “trích”]]
下去 xià qù – to go down; to descend; to go on; to continue; (of a servant) to withdraw [[đi xuống, tiếp tục]]
略微 lüè wēi – a little bit; slightly
略 lüè – plan; strategy; outline; summary; slightly; rather; to rob; to plunder; to summarize; to omit [[lược: mưu sách, kế hoạch; đại cương, trọng điểm, nét chính; cương giới, địa vực; đạo; con đường; cai trị, quản lí; tuần hành, tuần tra; lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”; cướp, chiếm; bỏ bớt, giảm bớt; qua loa, đại khái; hơi, một chút; giản yếu; sắc bén, tốt]]
思索 sī suǒ – to think deeply; to ponder
山坡 shān pō – hillside
坡 pō – slope; sloping; slanted [[pha: dốc, chỗ địa thế nghiêng dốc; nghiêng, dốc]]
熟悉 shú xī – to be familiar with; to know well
熟 shú – cooked (of food); ripe (of fruit); mature (of seeds); familiar; skilled; done [[thục: nấu chín; trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt); được mùa; thành thạo; đã quen, đã thuộc; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say]]
孰 shú – who, which, what [[thục: ai, người nào?; cái gì, cái nào, gì?; chín (nấu chín, trái cây chín); kĩ càng]]
悉 xī – in all cases; know [[tất: tường tận, rõ ràng đầy đủ; đều, hết, hết thảy; tính hết, gồm tất cả; biết, rõ, hiểu]]
翻過 fān guò – to turn over; to transform
翻 fān – to turn over; to flip over; to overturn; to rummage through; to translate; to decode; to double; to double; to climb over or into; to cross [[phiên: lật, trở mình, đổ; giở, lật qua; lật lại; vượt qua; dịch, chuyển từ tiếng này sang tiếng khác; bay liệng; biểu thị sự tương phản – lại, thì lại, trái lại]]
茂盛 mào shèng – lush
汁 zhī – juice [[chấp: nhựa, chất lỏng; vừa mưa vừa tuyết]]
自然而然 zì rán ér rán – involuntary; automatically
從而 cóng ér – thus; thereby [[theo cách đó, theo đó, do đó]]
頓時 dùn shí – immediately; suddenly
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc – time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
煥發 huàn fā – to shine; to grow; to irradiate; to flash
煥 huàn – brilliant, lustrous [[hoán: sáng sủa, rực rỡ]]