亡羊補牢 (Wáng yáng bǔ láo)
(1) lit. to mend the pen after sheep are lost (idiom)
(2) fig. to act belatedly
(3) better late than never
(4) to lock the stable door after the horse has bolted
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=484
According to the Annals of the Warring States – The Fourth Book of Chu, in the Warring States Period there was an official in the State of Chu called Zhuang Xin (莊辛), who was greatly worried about King Qingxiang of Chu over-indulging himself in worldly pleasures. One day, he admonished King Xiang, saying thus: “Your Highness, you often associate with the Marquis of Zhou (州侯), the Marquis of Xia (夏侯), Lord Yanling (鄢陵君), and Lord Shou’ling (壽陵君): these are all pleasure-seeking, covetous men. If Your Highness does not manage the affairs of the state properly, I fear the end of Chu is near.” When King Xiang heard this, not only did he not accept Zhuang Xin’s advice, but he instead said: “I see that you’re a muddle-headed old man. Nowadays there is peace all over the land, how then can a state perish?” Zhuang Xin then replied: “If Your Highness continues to associate with these four people, the State of Chu will surely perish. If Your Highness does not believe my words, I beg Your Highness to allow me to travel to the State of Zhao and stay there for a period of time so as to observe how things will develop.” Five months after Zhuang Xin traveled to Zhao, the State of Qin sent troops to attack Chu, and occupied Yan (鄢), Wu (巫), Shangcai (上蔡), Chen (陳), and other places. Even Ying (郢), the capital of Chu, was lost.
After King Xiang fled to Chengyang (城陽), he remembered Zhuang Xin’s remonstrance and felt deeply regretful, so he sent men to bring Zhuang Xin back. Zhuang Xin made no mention of their past disagreements and returned to King Xiang’s side at once. Once King Xiang saw Zhuang Xin, he said to him: “I didn’t listen to Teacher’s advice and that’s why I ended up in this terrible situation. What should I do now?” Zhuang Xin replied: “I’ve heard a saying like this: ‘It is not considered late to fetch a hunting dog when one sees a rabbit; [just like] it’s not too late to immediately fix the pen after the sheep had gotten away.’ The sage kings Tang of Shang and Wu of Zhou were able to prosper even though they only had lands the size of hundreds of li‘s in their possession; meanwhile, the tyrant kings Jie of Xia and Zhou of Shang eventually perished even though they had the entire world in their hands. Currently the territory of Chu covers thousands of li’s, which is much larger than that of the territories of Kings Tang of Shang and Wu of Zhou [in the old days], so it is not impossible [to reclaim the state’s greatness] as long as Your Highness has the will to do so!” This time King Xiang fully accepted Zhuang Xin’s suggestion and made him the Lord of Yangling (陽陵君). With Zhuang Xin’s assistance, King Xiang revived Chu’s dominance, eventually regained its lost territories and got through the crisis. Later, “Fixing the pen after losing the sheep” evolved into an idiom, and is used to describe a mistake that can still be remedied if it is corrected in a timely manner.
—– VOCABULARY —–
沉迷 chén mí – to be engrossed; to be absorbed with; to lose oneself in; to be addicted to
勸諫 quàn jiàn – to admonish
諫 jiàn – to remonstrate; to admonish [[gián: can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm; sửa chữa, canh cải]]
鄢陵 Yān líng – Yanling county in Xuchang city 許昌市|许昌市[Xu3 chang1 shi4], Henan
鄢 yān – surname Yan; name of a district in Henan [[yên: thành Yên (kinh đô nước Trịnh); nước Yên (tức nước Trịnh cũ, nay thuộc tỉnh Hà Nam của TQ)]]
一起 yī qǐ – in the same place; together; with; altogether (in total)
貪圖 tān tú – to covet; to seek (riches, fame)
接納 jiē nà – to admit (to membership) [[thu nhận, tiếp nhận, kết nạp]]
禍 huò – disaster; misfortune; calamity [[họa: tai vạ, tai nạn; tội; làm hại, gây hại]]
為伍 wéi wǔ – to associate with; to keep company with
伍 wǔ – squad of five soldiers; to associate with; five (banker’s anti-fraud numeral) [[ngũ: đơn vị quân đội ngày xưa, gồm năm người; quân đội; đơn vị hành chánh thời xưa, năm nhà là một “ngũ”; hàng ngũ]]
允許 yǔn xǔ – to permit; to allow [[cho phép, đồng ý]]
郢 Yǐng – Ying, ancient capital of Chu 楚 in Hubei, Jianling county 江陵縣|江陵县 [[dĩnh: kinh đô nước Sở 楚 ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc]]
巫 wū – witch; wizard; shaman [[vu: đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người]]
蔡 cài – [[thái: cỏ dại, cỏ hoang; con rùa lớn; nước “Thái” 蔡, chư hầu thời nhà “Chu” 周; cũng đọc là “sái”]]
城陽 Chéng yáng – Chengyang district of Qingdao city 青島市|青岛市, Shandong
不計 bù jì – to disregard; to take no account of
前嫌 qián xián – former hatred; bygone enmity
嫌 xián – to dislike; suspicion; resentment; enmity [[hiềm: ngờ vực, nghi; không bằng lòng, oán hận, chán ghét; gần với, gần như]]
俗話 sú huà – common saying; proverb
俗 sú – custom; convention; popular; common; coarse; vulgar; secular [[tục: tập quán trong dân chúng; người đời, người thường; đời thường, trần thế, thế gian; thô bỉ; bình thường, bình phàm; đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian]]
追捕 zhuī bǔ – to pursue; to be after; to hunt down
趕快 gǎn kuài – at once; immediately
圈 juàn – pen (pig); a fold [[quyển: chuồng nuôi giống muông; khuyên: chung quanh, vòng ngoài; cái vòng, cái vành; phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề); lượng từ – vòng, lượt; quây, nhốt; rào, bao quanh; đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay]]
遲 chí – late; delayed; slow [[trì: chậm, thong thả, chậm chạp; chậm lụt, không mẫn tiệp; do dự, không quyết; trí: đợi, mong chờ, kì vọng; vừa, kịp, đến lúc]]
湯 tāng – soup; hot or boiling water; decoction of medicinal herbs; water in which sth has been boiled [[thang: nước nóng, nước sôi; nước dùng (nấu với cá, thịt, xương… mà thành); canh; thuốc đã sắc (đông y); suối nước nóng; một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội; tên vua lập ra nhà “Thương”, còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯]]
能夠 néng gòu – to be capable of; to be able to; can
整個 zhěng gè – whole; entire; total [[toàn thể, toàn bộ, tất cả]]
振作 zhèn zuò – to bestir oneself; to pull oneself together; to cheer up; to uplift; to stimulate
振 zhèn – to shake; to flap; to vibrate; to resonate; to rise up with spirit; to rouse oneself [[chấn: rung, giũ, lắc, khua; cứu giúp; phấn khởi, làm cho hăng hái; chấn chỉnh; vang dội, lẫy lừng, rung chuyển; thu nhận; thôi, dừng lại]]
及時 jí shí – in time; promptly; without delay; timely [[đúng lúc, kịp thời]]
尚 shàng – still; yet; to value; to esteem [[thượng: khoe khoang, tự phụ; hơn, vượt trội; chuộng, tôn sùng, coi trọng; coi sóc, quản lí; sánh đôi, lấy công chúa gọi là “thượng” 尚; ngõ hầu, mong mỏi; còn, mà còn; vẫn]]
顧 gù – to look after; to take into consideration; to attend to [[cố: trông lại, ngoảnh lại nhìn; nhìn, ngắm, xem xét; tới thăm, bái phỏng; chú ý, trông nom, săn sóc; nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì; mà lại, trái lại; chỉ là, mà là]]
遲 chí – late; delayed; slow [[trì: chậm, thong thả, chậm chạp; chậm lụt, không mẫn tiệp; muộn, trễ; do dự, không quyết; trí: đợi, mong chờ, kì vọng; vừa, kịp, đến lúc]]
提煉 tí liàn – to extract (ore, minerals, etc); to refine; to purify; to process [[tinh luyện kim loại, chiết xuất, tinh chế]]
一直 yī zhí – straight (in a straight line); continuously; always; from the beginning of … up to …; all along
地步 dì bù – stage; degree (to which a situation has evolved); situation; leeway
丟失 diū shī – to lose; lost
丟 diū – to lose; to put aside; to throw [[đâu: mất hẳn, đi không trở lại nữa; ném đi, quăng; đưa, liếc]]
就算 jiù suàn – granted that; even if
來得及 lái de jí – there’s still time; able to do sth in time
方圓 fāng yuán – perimeter; range; (within) a radius of …
圓 yuán – circle; round; circular; spherical; (of the moon) full; unit of Chinese currency (Yuan); tactful; to justify [[viên: tròn; đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn; trơn nhẵn, tròn trĩnh; uyển chuyển; không trở ngại (thuật ngữ Phật giáo); hình tròn; đồng tiền; lượng từ – một “viên” 圓 bằng mười “giác” 角 hào; hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh]]
然而 rán ér – however; yet; but [[tuy nhiên, nhưng, trong khi đó]]
從前 cóng qián – previously; formerly; once upon a time [[trước đây, về trước]]
窟窿 kū long – hole; pocket; cavity; loophole; debt
窟 kū – cave; hole [[quật: hang, hốc; chỗ ở đào trong đất (thời cổ); ổ, sào huyệt (nơi tụ tập lẫn lộn đông người hoặc vật)]]
屈 qū – bent; to feel wronged [[khuất: oan ức, ủy khúc; làm cho cong, co lại; hàng phục; cong, không thẳng; thiếu sót, không đủ vững; miễn cưỡng, gượng ép; oan uổng]]
窿 lóng – cavity; hole [[lung: “khung lung” 穹窿 vòm, vòm trời; “quật lung” 窟窿: (1) Hang, động, lỗ, hốc; (2) Chỉ thiếu hụt, nợ nần]]
鑽 zuān – to drill; to bore; to get into; to make one’s way into; to enter (a hole); to thread one’s way through; to study intensively; to dig into; to curry favor for personal gain [[toàn: đâm, dùi, đục, khoan; xuyên qua, chui qua, đi lách qua; vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân); thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí; tìm kiếm, thăm dò]]
zuàn – an auger; diamond [[toản: cái khoan, cái dùi; đá kim cương]]
叼 diāo – to hold with one’s mouth (as a smoker with a cigarette or a dog with a bone) [[điêu: ngậm]]