望洋興嘆 (Wàng yáng xīng tàn)
(1) lit. to gaze at the ocean and lament one’s inadequacy (idiom)
(2) fig. to feel powerless and incompetent (to perform a task)
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=920
“Gazing at the ocean and lamenting one’s inadequacy” originally refers to seeing and marveling at the vastness of the ocean. This idiom came from Zhuangzi – Qiushui (莊子.秋水, lit. Autumn Floods). In autumn, flood waters inundated the lands, where many small rivers carried the surging water and converged at the Yellow River. The Yellow River became so wide that one cannot clearly see the cattle on the other shore. He Bo (河伯), the River God of the Yellow River, could not help but feel immeasurably self-satisfied upon seeing this great water flow, thinking that the most magnificent sights under heaven [to behold] were all gathered here. He excitedly followed the current eastward until he reached the Bo Hai sea (lit. the North Sea, 北海). He Bo then looked to the east and could only see white billows extending to the horizon, covering a vast expanse with no ends in sight. [It was] at this time that He Bo realized how insignificant he was and felt deeply ashamed [for his prior arrogance]. He raised his head and sighed: “Originally I thought I was great, but now that I have seen the immeasurable ocean, I realize that I am truly a frog sitting at the bottom of a well and that my knowledge is immensely limited!” Later, the idiom “Gazing at the ocean and lamenting one’s inadequacy” evolved from the original phrase “Gazing at the ocean and lamented to Ruo (the Sea God of the Bo Hai Sea) – 望洋向若而嘆”, and is used to describe the feeling of helplessness due to a lack of capability. Later generations misinterpreted the phrase to mean looking at the ocean and sigh. This interpretation is not advised.
—– VOCABULARY —–
仰 yǎng – to face upward; to look up; to admire; to rely on [[ngưỡng: ngẩng đầu, ngửa mặt lên; hướng lên; kính mộ; từ dùng trong công văn thời xưa – (1) đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong; (2) đối với bậc dưới để ra lệnh; dựa vào, trông cậy]]
洪水 hóng shuǐ – deluge; flood [[hồng thủy, nạn lụt, trận lụt]]
洪 hóng – flood, big, great [[hồng: lụt, nước lũ; cả, lớn]]
暴漲 bào zhǎng – to increase sharply; to rise dramatically [[dâng lên đột ngột]]
漲 zhǎng – to rise (of prices, rivers) [[trướng: to lên, phình, trương; dâng tràn; tăng cao, lên cao]]
豐沛 fēng pèi – copious; plentiful (of water); surging (of waves); fig. majestic
沛 pèi – copious; abundant [[phái: bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ; dồi dào, sung sức, hưng thịnh; ta quen đọc là “bái”]]
水量 shuǐ liàng – volume of water; quantity of flow
匯聚 huì jù – convergence; to come together
匯 huì – to remit; to converge (of rivers); to exchange [[hối: các sông đổ dồn về; tụ họp; gửi tiền, chuyển tiền]]
聚 jù – to congregate; to assemble; to mass; to gather together; to amass; to polymerize [[tụ: họp, sum họp; súc tích, tích trữ; thu góp, bóc lột; làng, xóm; chúng nhân, đám đông người; của cải tích trữ]]
寬廣 kuān guǎng – wide; broad; extensive; vast
寬 kuān – lenient; wide; broad [[khoan: rộng, lớn; độ lượng, không nghiêm khắc; ung dung, thư thái; thừa thãi, dư dả, sung túc; bề rộng, chiều rộng; cởi, nới; kéo dài, nới rộng, thả lỏng; khoan dung, tha thứ]]
兩岸 liǎng àn – bilateral; both shores; both sides; both coasts; Taiwan and mainland
岸 àn – bank; shore; beach; coast [[ngạn: bờ; cao; cao ngạo, trang nghiêm]]
沾沾自喜 zhān zhān zì xǐ – immeasurably self-satisfied
沾 zhān – to moisten; to be infected by; to receive benefit or advantage through a contact; to touch [[triêm: thấm, thấm ướt; dính, chạm, tiếp xúc; nhiễm, lây; được nhờ cái tốt, hay của người khác; mang, có quan hệ]]
壯美 zhuàng měi – magnificent
全都 quán dōu – all; without exception
興奮 xīng fèn – excited; excitement
浪濤 làng tāo – ocean wave; billows
濤 tāo – big wave [[đào: sóng cả, sóng lớn; âm thanh giống như tiếng sóng vỗ]]
茫茫 máng máng – boundless; vast and obscure [[mênh mông, mù mịt]]
茫 máng – vast, with no clear boundary; fig. hazy; indistinct; unclear; confused [[mang: mênh mông; mờ mịt, không biết gì; vội vàng; mô hồ, không đích xác]]
多麼 duō mé – how (wonderful etc); what (a great idea etc); however (difficult it may be etc); (in interrogative sentences) how (much etc); to what extent [[thật là, làm sao, xiết bao (dùng trong câu cảm thán]]
渺小 miǎo xiǎo – minute; tiny; negligible; insignificant
渺 miǎo – (of an expanse of water) vast; distant and indistinct; tiny or insignificant [[miểu: nhỏ bé; mịt mùng, tít mù; trôi nổi, phiêu bạc, lênh đênh; biến mất]]
慚愧 cán kuì – ashamed [[xấu hổ, hổ thẹn]]
了不起 liǎo bu qǐ – amazing; terrific; extraordinary
狹小 xiá xiǎo – narrow
狹 xiá – narrow; narrow-minded [[hiệp: hẹp (trái lại với rộng); ít, nhỏ]]
無可奈何 wú kě nài hé – have no way out; have no alternative
望文生義 wàng wén shēng yì – lit. view a text and interpret (idiom); to interpret word by word without understanding the meaning; a far-fetched interpretation
誤解 wù jiě – to misunderstand; to misread; misunderstanding
灌 guàn – to irrigate; to pour; to install (software); to record (music) [[quán: rót vào, tưới; chảy vào, đổ vào; chìm ngập; mời rượu, kính tửu; cưỡng ép bắt uống rượu; tên sông; một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa; cây mọc từng bụi thấp; tên một châu thời xưa; thành khẩn]]
涇 jīng – Jing river [[kính: sông “Kính”, sông “Kính” 涇 đục, sông “Vị” 渭 trong, vì thế nên phân biệt thanh trọc gọi là “kính vị” 涇渭; ngòi, lạch, dòng nước; đại tiện]]
涘 sì – river bank [[sĩ: đất ven nước, vệ sông]]
矣 yǐ – classical final particle, similar to modern 了[le5] [[hĩ: đặt cuối câu, biểu thị khẳng định; biểu thị cảm thán – thay, vậy thay; đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn]]
渚 zhǔ – islet; bank [[chử: bãi nhỏ; bãi sông]]
辯 biàn – to dispute; to debate; to argue; to discuss [[biện: lí luận, tranh luận; phân biệt; trị, làm; biến hóa; giỏi biện thuyết; lời khéo léo giả dối, xảo ngôn; tên một thể văn]]
焉 yān – where; how [[yên: chỉ thị đại danh từ – đó, ở đó, vào đó; nghi vấn đại danh từ – ở đâu, nơi nào; sao mà, há; mới, thì mới (biểu thị hậu quả); từ ngữ khí, đặt cuối câu – (1) biểu thị khẳng định, tương đương với “dã” 也, “hĩ” 矣 – (2) biểu thị nghi vấn, tương đương với “da” 耶, “ni” 呢 – (3) biểu thị cảm thán; đặt sau hình dung từ hay phó từ – biểu thị trạng thái]]
欣然 xīn rán – gladly; cheerfully
端 duān – end; extremity; item; port; to hold sth level with both hands; to carry; regular; start; origin [[đoan: ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực; sự vật có hai đầu, đều gọi là “đoan”; bờ bến, biên tế; mầm mối, nguyên nhân; điều nghĩ ngợi, tâm tư; hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện; điểm; cái nghiên đá; lễ phục, thường mặc trong tang tế (thời xưa); áo có xiêm liền gọi là “đoan”; cửa chính phía nam cung điện hoặc kinh thành gọi là “đoan môn” 端門]]
旋 xuán – to revolve; a loop; a circle [[toàn: trở lại; quay lại, xoay tròn; đi đái, đi tiểu; lốc, xoáy; vụt chốc, lập tức; vừa … vừa (cùng làm một lúc); lại; tuyền: hâm nóng; đương khi]]
xuàn – to whirl; immediately
上述 shàng shù – aforementioned; above-mentioned [[đã nêu trên, đã kể ở trên]]
文獻 wén xiàn – document [[sách vở văn chương của một đời nào hay của một người hiền nào còn lại]]
按時 àn shí – on time; before deadline; on schedule [[thời hạn, hạn định]]
按 àn – to press; to push; to leave aside or shelve; to control; to restrain; to keep one’s hand on; to check or refer to; according to; in the light of; (of an editor or author) to make a comment [[án: đè xuống bằng tay, ấn, bấm; dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng; chiếu theo, làm theo, theo; khảo sát, xem xét; cầm, nắm, vỗ; tuần hành; tấu đàn; lời chú giải hay phán đoán về một bài văn]]
注入 zhù rù – to pour into; to empty into
一直 yī zhí – straight (in a straight line); continuously; always; from the beginning of … up to ..; all along [[thăng bằng, rất thẳng]]
浩瀚 hào hàn – vast (of ocean); boundless [[mênh mông, bát ngát]]
浩 hào – grand; vast (water) [[hạo: mênh mông, bao la (thế nước); nhiều; lớn; chính đại]]
瀚 hàn – ocean; vastness [[hãn: rộng bao la]]
翰 hàn – writing brush; writing; pen [[hàn: một loại gà núi, thân có lông năm màu; lông chim dài và cứng; bút lông; văn chương, văn từ, thư tín; văn tài; ngựa màu trắng; rường cột, lương đống; bay cao]]
遙望 yáo wàng – to look into the distance
洲 zhōu – continent; island in a river [[châu: bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được; đất liền lớn trên địa cầu]]
辨 biàn – to distinguish; to recognize [[biện: phân tích, phân biệt, nhận rõ; tranh luận, biện bác; biến: khắp; ban: ban bố]]
渤海 Bó Hǎi – Bohai Sea, or Bo Hai, between Liaoning and Shandong; Parhae, Korean kingdom in Manchuria and Siberia 698 – 926
勃 bó – flourishing; prosperous; suddenly; abruptly [[bột: bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh; biến sắc, thay đổi sắc mặt; tranh chấp, cãi cọ; chăm chỉ, chuyên cần; oán giận; làm trái, vi bối; đột nhiên, bỗng chợt; bọt nước; phấn, bột vụn]]
茫然 máng rán – blankly; vacantly; at a loss [[mù tịt, không biết gì; thất vọng, chán nản]]
茫 máng – vast, with no clear boundary; fig. hazy; indistinct; unclear; confused [[mang: mênh mông; mờ mịt, không biết gì; vội vang; mô hồ, không đích xác]]
抬頭 tái tóu – to raise one’s head; to gain ground; account name, or space for writing the name on checks, bills etc [[ngẩng đầu]]
以為 yǐ wéi – to believe; to think; to consider; to be under the impression
趕上 gǎn shàng – to keep up with; to catch up with; to overtake; to chance upon; in time for
趕 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus etc); to drive (cattle etc) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội; đến]]
呀 yā – [[nha: biểu thị kinh ngạc, sợ hãi; biểu thị nghi vấn; biểu thị khẳng định; ồ, ô, a; két, kẹt]]
貶低 biǎn dī – to belittle; to disparage; to play down; to demean; to degrade; to devalue
貶 biǎn – to diminish; to demote; to reduce or devaluate; to disparage; to censure; to depreciate [[biếm: giảm bớt, sụt xuống, đè nén; giáng chức; chê, chê bai; giễu cợt, mỉa mai; lời chỉ trích, phê bình]]
低 dī – low; beneath; to lower (one’s head); to let droop; to hang down; to incline [[đê: thấp; hèn, kém (năng lực, trình độ); rẻ, hạ (giá); nhỏ (âm thanh); cúi; buông xuống, xuống thấp; thấp; khẽ, sẽ]]
學識 xué shí – erudition; scholarly knowledge
夷 yí – non-Han people, esp. to the East of China; barbarians; to wipe out; to exterminate; to tear down; to raze [[di: chỉ một dân tộc đông bộ Trung Quốc thời nhà “Ân” 殷, nhà “Thương” 商, ở vào khoảng Sơn Đông, Giang Tô ngày nay. Sau phiếm chỉ các dân tộc ở phía đông Trung Quốc; rợ, mọi; một nông cụ thời xưa, như cái cuốc, cái cào; vết thương; thái bình, yên ổn; bình an; đạo thường; bọn, nhóm, đồng bối; làm cho bằng phẳng; giết hết, tiêu diệt; làm hại, thương tổn; phát cỏ, cắt cỏ; hạ thấp, giáng xuống; ngang bằng; đặt, để; suy vi, suy lạc; bằng phẳng; đẹp lòng, vui vẻ; to, lớn; ngạo mạn vô lễ]]
譏笑 jī xiào – to sneer
譏 jī – to ridicule [[ki: giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích; hỏi vặn, kiểm tra, xem xét]]
狹小 xiá xiǎo – narrow
侷限, 局限 jú xiàn – to limit; to confine; to restrict sth within set boundaries
侷 jú – narrow [[cục: (1) tinh thần, khí lượng nhỏ hẹp; (2) chật chội]]
局 jú – office; situation; classifier for games – match, set, round etc; narrow [[cục: đơn vị tổ chức (trong đoàn thể hay cơ quan chính phủ để phân công làm việc); cửa tiệm, hiệu buôn; phần, bộ phận; bàn cờ; lượng từ – bàn, ván (cờ, thể thao); việc tụ họp (yến tiệc, vui chơi); tình huống, hình thế; kết cấu, tổ chức; khí lượng, bụng dạ; kế, tròng; cong, khom; gò bó, câu thúc, hạn chế; cuốn, cong; chật, hẹp]]
冰 bīng – ice [[băng: giá, nước gặp lạnh đông cứng; lạnh, giá buốt; trong, sạch, thanh cao; trắng nõn, trắng nuột; lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng; ướp đá, ướp lạnh; đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng]]
氣候 qì hòu – climate; atmosphere; situation [[khí hậu, thời tiết]]
知識 zhī shi – knowledge; intellectual [[tri thức, kiến thức]]
淺陋 qiǎn lòu – shallow and crude; meager (knowledge or skill)
淺 qiǎn – shallow; light (color) [[thiển: nông, cạn (nước không sâu); chật, nhỏ, hẹp; ngắn, không lâu, mới; không thâm hậu; không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu; nhạt, loãng]]
陋 lòu – low; humble; plain; ugly; mean; vulgar [[lậu: hẹp, chật; nông cạn (học thức); thô sơ, thấp hèn; xấu xí; xấu xa; khinh thị, coi thường]]
拘束 jū shù – to restrict; to restrain; constrained; awkward; ill at ease; uncomfortable; reticent
拘 jū – to capture; to restrain; to constrain; to adhere rigidly to; inflexible [[câu: bắt; cố chấp, thủ cựu, câu nệ; gò bó; hạn chế, hạn định; cong]]
束 shù – to bind; bunch; bundle; classifier for bunches, bundles, beams of light etc; to control [[thúc: buộc, bó lại; lượng từ – gói, bó; thú: hạn chế]]
狹隘 xiá ài – narrow; tight; narrow minded; lacking in experience
隘 ài – pass; defile; narrow; confined; in distress [[ải: nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc; hẹp hòi; ách: ngăn cách, cách tuyệt; ngăn trở, cản trở]]
浩大 hào dà – vast, great, large amount
鄙陋 bǐ lòu – superficial; shallow
鄙 bǐ – rustic; low; base; mean; to despise; to scorn [[bỉ: thời xưa chỉ khu vực bằng 500 nhà; nơi biên thùy xa xôi; khu vực ở xa hơn khu ngoài thành; khinh rẻ, coi thường; hèn mọn, đê tiện; dùng làm lời nói khiêm]]
溢出 yì chū – to overflow; to spill over; (computing) overflow
溢 yì – to overflow; (literary) excessive [[dật: đầy tràn; phiếm chỉ chảy ra ngoài, trôi mất; thừa thãi, sung mãn; quá độ, quá mức; lượng từ – đơn vị trọng lượng, hai mươi “lạng” 兩 bằng một “dật” 溢]]
閭 lǘ – gate of a village; village
泄 xiè – to leak (of water or gas); to drip; to drain; to discharge; to leak out; to divulge (secrets); to give vent (to anger, spite etc); to disperse; to reduce [[tiết: thoát, chảy ra ngoài; để lộ ra ngoài; phát ra, trút ra; khinh nhờn]]
乾旱 gān hàn – drought; arid; dry [[hạn hán]]
旱 hàn – drought [[hạn: nắng mãi không mưa; khô, cạn; thuộc về đường bộ]]
澇 lào – flooded [[lạo: nước lụt]]
感覺 gǎn jué – to feel; to become aware of; feeling; sense; perception [[cảm giác, cảm nhận, cảm tưởng]]
容量 róng liàng – capacity; volume; quantitative (science) [[dung lượng, dung tích]]
計算 jì suàn – to count; to calculate; to compute
自誇 zì kuā – to boast
誇 kuā – to boast; to exaggerate; to praise [[khoa: khoe khoang; khen ngợi; to, thô]]
氣魄 qì pò – spirit; boldness; positive outlook; imposing attitude
株 zhū – tree trunk; stump (tree root); a plant; classifier for trees or plants; to involve others (in shady business) [[chu: gốc cây (phần ở trên mặt đất); lượng từ – đơn vị số cây, cỏ, hoa]]
渺小 miǎo xiǎo – minute; tiny; negligible; insignificant
渺 miǎo – (of an expanse of water) vast; distant and indistinct; tiny or insignificant [[miểu: nhỏ bé; mịt mùng, tít mù; trôi nổi, phiêu bạc, lênh đênh; biến mất]]
浸 jìn – to immerse; to soak; to steep; gradually [[tẩm: ngâm, nhúng; thấm ướt; chìm, ngập; tưới, rót; tỉ dụ ánh chiếu; tỉ dụ ở trong một cảnh giới hoặc trong hoạt động tư tưởng nào đó; tẩy, rửa; tích chứa nước để tưới vào sông chằm; thấm nhuần; nhìn kĩ, xét kĩ; dần dần; tên gọi chung các chằm lớn; nếu như, giả sử]]
倉 cāng – barn; granary; storehouse; cabin; hold (in ship) [[thương: chỗ để tồn trữ các loại cốc; kho, vựa; khoang thuyền; xanh]]
粒 lì – grain; granule; classifier for small round things (peas, bullets, peanuts, pills, grains etc) [[lạp: hạt gạo; hột, viên; lượng từ – đơn vị dùng chỉ viên, hạt, hột, v.v.; ăn gạo]]
細 xì – thin or slender; finely particulate; thin and soft; fine; delicate; trifling; (of a sound) quiet; frugal [[tế: nhỏ, mịn; thon, mảnh mai; tỉ mỉ, tinh xảo; vụn vặt, nhỏ nhặt; kĩ càng, cặn kẽ]]
計 jì – to calculate; to compute; to count; to regard as important; to plan; ruse; meter; gauge [[kế: đếm, tính; mưu tính, trù tính; xét, liệu tưởng, so sánh; sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước; kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng]]
穀物 gǔ wù – cereal; grain
穀 gǔ – grain; corn [[cốc: lúa, gạo, hoa màu, lương thực nói chung; bổng lộc; hay, tốt lành; sống, sinh trưởng; nuôi nấng]]
比較 bǐ jiào – to compare; to contrast; comparatively; relatively; quite; comparison [[so sánh, so với; hơn (so sánh)]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giác: cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước; ganh đua; giếu, giảo: so sánh; khái lược, đại khái; hiệu số; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
爭取 zhēng qǔ – to fight for; to strive for; to win over
儒者 Rú zhě – Confucian
擔憂 dān yōu – to worry; to be concerned
任 rèn – to assign; to appoint; to take up a post; office; responsibility; to let; to allow; to give free rein to; no matter (how, what etc); classifier for the number of terms served in office, post, or rank [[nhậm: sự việc phải đảm đương; chức việc, chức vị; dùng, ủy phái; mặc, mặc sức, mặc kệ; nhâm: dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau; chịu, đương; gánh vác; mang thai; gian nịnh]]
墨家 Mò jiā – Mohist School of the Warring States Period (475-220 BC), founded by the philosopher 墨子[Mo4 zi3]
墨 mò – ink stick; China ink; corporal punishment consisting of tattooing characters on the victim’s forehead [[mặc: mực; văn tự, văn chương, tri thức; chữ viết hoặc tranh vẽ; hình phạt đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực lên; Đạo “Mặc” nói tắt, đời Chiến Quốc có ông “Mặc Địch” 墨翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ; nước “Mặc”, gọi tắt nước “Mặc-tây-kha” 墨西哥 (Mexico) ở châu Mĩ; một đơn vị chiều dài ngày xưa,năm thước là một “mặc”; đen; tham ô]]
誇耀 kuā yào – to brag about; to flaunt
耀 yào – brilliant; glorious [[diệu: rọi sáng, chiếu sáng, chói; làm cho rạng rỡ, hiển dương; tự khoe khoang; vẻ vang, rực rỡ]]