妄自尊大 (Wàng zì zūn dà)
Lit. Ridiculous self-importance (idiom); arrogance
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=114
In the last years of Wang Mang‘s reign, many warlords ruled over the lands, which after several rounds of battles left three major forces still standing: Wei Xiao (隗囂), Gongsun Shu (公孫述), and Liu Xiu (劉秀). According to the Book of the Later Han – Volume 24 – Biography of Ma Yuan, Wei Xiao sent Ma Yuan to Shu (the area which Gongsun Shu ruled over) to gauge Gongsun Shu’s troops strength. As Ma Yuan and Gongsun Shu were old acquaintances, Ma Yuan originally thought that once they meet the two of them would be able to chat about matters as they had always done previously. Unexpectedly, after Ma Yuan arrived in Shu, Gongsun Shu put on a grand, ostentatious show and even wanted to enfeoff Ma Yuan in the name of an emperor (Nguyen’s note: even though Gongsun Shu only ruled a small, local area). Ma Yuan was very unhappy and privately said to Gongsun Shu’s subordinates: “At this time it has not been decided who will rule over the country, yet Gongsun Shu does not take advantage of this opportunity to go seek out capable men to help him in his fight for hegemony, instead he puts on this ostentatious show and [already] thinks of himself as an emperor. Who among the heroes of the realm would want to stay here with him?” Then he said his goodbyes and left. After Ma Yuan got back, he said to Wei Xiao: “Gongsun Shu is only a frog in a well, yet he attaches ridiculous importance to himself. You need not worry about him at all, just focus all of your resources to fight against Liu Xiu!” Later, the phrase “Ridiculous self-importance” in the original text is used to describe self arrogance without any substantial basis.
—– VOCABULARY —–
莽 mǎng – coarse grass; rash [[mãng: cỏ mãng, như mãng thảo 莽草 một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột (tên khoa học: Llicium anisatum); chỗ cây cỏ mọc um tùm; thô lỗ, thô suất]]
莽莽 mãng mãng – [[rậm rạp, tốt tươi (cây cỏ); đông người, nhiều; mênh mông, bao la, không bờ bến; cao lớn; chỉ thời gian dài xa không giới hạn, lâu dài; mờ mịt, mịt mùng, miểu mang; thảo suất, lỗ mãng; khí thế hùng hồn]]
屬 shǔ – genus; family member; be under; be [[chúc: liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì; tổn tuất (thương giúp); thuộc: thuộc về một dòng; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực; chú: rót ra]]
隗 wěi, guī, kuí – [[ngôi: cao, như “ngôi” 嵬]]
囂 xiāo – clamor [[hiêu: làm ồn, rầm rĩ; phóng tứ]]
述 shù – state [[thuật: noi theo, tuân theo; kế tục sự nghiệp hoặc làm sáng tỏ học thuyết của người khác; bày tỏ, trình bày, thuyết minh, kể]]
援 yuán – pull; cite; help [[viên: vin, dựa theo; cầm, nắm; dẫn ra, đưa ra; tiến dẫn; viện: cứu giúp, cứu trợ]]
以為 yǐwéi – think; thought
倆 liǎ – two; some [[lưỡng: đôi, hai; chút ít, vài ba]]
抵達 dǐdá – reach
抵 dǐ – support; resist; compensate for; mortgage; offset; be equal to [[để: chắn, chặn; mạo phạm, xúc phạm; chống cự; đáng, ngang bằng; đến; quẳng, ném; đại khái]]
擺 bǎi – arrange; state; assume; wave; pendulum [[bãi: mở ra, vạch ra; bày, sắp đặt; lay, lắc, dao động; lên mặt, vênh mặt; hãm hại; quả lắc]]
私 sī – private; selfish; secret; illegal [[tư: sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người; tài sản, của cải; lời nói, cử chỉ riêng mình; chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa); hàng hóa lậu (phi pháp); bộ phận sinh dục nam nữ; bầy tôi riêng trong nhà (gia thần); áo mặc thường ngày, thường phục; riêng về cá nhân, từng người; nhỏ, bé, mọn; trái luật pháp, lén lút; ngầm, kín đáo, bí mật; thiên vị, nghiêng về một bên; thông gian, thông dâm; tiểu tiện]]
底 dǐ – bottom; record; end; background [[để: đáy, trôn, gầm, đế; nguồn gốc, căn nguyên; cuối (nói về thời gian); văn thư mới thảo, bản thảo, bản gốc; nền; đạt đến; ngưng trệ, ngừng; biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy?]]
講 jiǎng – speak; explain; discuss; emphasize [[giảng: hòa giải, thương nghị; dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh; nói, bàn, kể, trình bày; chú ý, chú trọng; xét, so sánh cao thấp; mưu toan]]
排場 páichǎng – ostentation
排 pái – put … in order; rehearse; drain; row; platoon; raft; row [[bài: đẩy, gạt ra; tiêu trừ, trừ khử; ruồng bỏ, bài xích; khơi, tháo, khai thông; xếp thành hàng; xếp đặt, thiết trí; tập diễn; hàng; lượng từ – dãy, hàng, rặng, loạt; đơn vị bộ binh: bốn ban 班 là một bài 排, bốn bài 排 là một liên 連; bè]]
股 gǔ – thigh; department; strand; share; whiff [[cổ: đùi, vế; phần, bộ phận; lượng từ: làn, mớ, luồng, cánh, toán]]
毫 háo – fine hair; writing brush; tiny [[hào: lông dài mà nhọn; lượng từ – trong phép cân đo, mười hào là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng; cái bút, bút làm bằng làm bằng lông nên gọi là hào; nhỏ lắm; tí, chút, mảy may]]
范曄 Fàn Yè – historian from Song of the Southern Dynasties 南朝宋, author of History of Eastern Han 後漢書|后汉书
曄 Yè – bright light; to sparkle [[diệp: sáng chói; phồn thịnh]]
妄自尊大 wàng zì zūn dà – ridiculous self-importance (idiom); arrogance
茂 mào – luxuriant; (chemistry) cyclopentadiene [[mậu: tốt tươi, um tùm; thịnh vượng, tốt đẹp]]
陵 líng – mound; tomb; hill; mountain
尚未 shàng wèi – not yet; still not
憑藉 píng jiè – to rely on; to depend on; by means of; thanks to; sth that one relies on
割據 gē jù – to set up an independent regime; to secede; segmentation; division; fragmentation
割 gē – to cut; to cut apart [[cát: cắt, gặt, xẻo; chia, phân; dứt bỏ, đoạn tuyệt; tổn hại; tai họa]]
器重 qì zhòng – to regard highly
百倍 bǎi bèi – a hundredfold; a hundred times
信心百倍 xìn xīn bǎi bèi – brimming with confidence (idiom)
征途 zhēng tú – long journey; trek; course of an expedition
熟悉 shú xī – to be familiar with; to know well
熟 shú – cooked (of food); ripe (of fruit); mature (of seeds); familiar; skilled; done [[thục: nấu chín; trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt); được mùa; thành thạo, tài nghề tinh xảo; đã quen, đã thuộc; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say]]
悉 xī – in all cases; know [[tất: tường tận, rõ ràng đầy đủ; đều, hết, hết thảy; tính hết, gồm tất cả; biết, rõ, hiểu]]
款待 kuǎn dài – to entertain; to be hospitable to
款 kuǎn – section; paragraph; funds; classifier for verions or models (of a product) [[khoản: tiền, món tiền; điều, mục, hạng; chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá; chữ đề trên bức họa, câu đối; pháp lệnh, quy định; yêu thích, thân ái; đầu hợp; giao hảo; thờ phụng, bái yết; tìm xét, xem xét; cung nhận, chiêu cung; quy thuận, cầu hòa; đến; ở lại, lưu; gõ đập; thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi; lừa dối, khi trá; chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả]]
敍 xù – to narrate, to chat [[tự: thứ tự, thứ bậc; bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn); theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công; bày tỏ, trình bày, kể; tụ họp, họp mặt; xếp đặt, an bài thứ tự; tuôn ra, phát ra mối tình cảm]]
擺出 bǎi chū – to assume; to adopt (a look, pose, manner etc.); to bring out for display
架勢 jià shi – attitude; position (on an issue etc)
架 jià – to support; frame; rack; framework; classifier for planes, large vehicles, radios etc [[giá: cái giá, cái kệ; giàn, khung, khuôn; tư thế, tư thái; lượng từ – chiếc (máy bay), cỗ (máy); gác, bắc, dựng, mắc; bó buộc, bắt; đánh nhau, cãi cọ; chống, đỡ; đặt điều, bịa đặt, niết tạo]]
踞 jù – to be based upon; to squat [[cứ: ngồi chồm hổm, ngồi xổm; ngồi dãi thẻ, ngồi xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát; dựa vào, tựa; chiếm giữ]]
階 jiē – rank or step; stairs [[giai: bậc thềm; ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp; chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới; bắc thang]]
不愉快 bù yú kuài – disagreeable; unpleasant
愉 yú – pleased [[du: vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt; thanh âm thư hoãn; biểu thị đáp ứng, đồng ý; bài ca; thâu: cẩu thả, tạm bợ; đoạt lấy]]
排場 pái cháng – ostentation; a show of extravagance; grand style; red tape
了不起 liǎo bu qǐ – amazing; terrific; extraordinary
竭盡 jié jìn – to use up, to exhaust
竭盡全力 jié jìn quán lì – to spare no effort (idiom); to do one’s utmost
竭 jié – to exhaust [[kiệt: vác, đội; hết, cùng tận; khô cạn; mất, mất đi; bại hoại, hủy diệt; tất cả, hoàn toàn]]