聞雞起舞 (Wén jī qǐ wǔ)
(1) to start practicing at the first crow of the cock (idiom)
(2) to be diligent in one’s studies
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=367
According to the Book of Jin – Volume 62 – Biography of Zu Ti, Zu Ti from the Jin Dynasty was of bold character and conducted himself chivalrously toward others. At the time, there were both internal troubles and external aggression affecting the country, and thus Zu Ti was determined to do his best to tame the turmoil. He and his good friend Liu Kun held offices together in Sizhou and shared the same aspirations, so the two men lodged in the same house and encouraged and trained with one another. Once, Zu Ti heard the rooster crowing in the middle of the night when it was not yet dawn, whereupon he suddenly realized that time was precious and should be held onto tightly, so he woke up Liu Kun, who was sleeping beside him, and said: “Did you hear the rooster crowing just now? We should quickly get up and use this time to practice our martial arts!” So the two of them braved the midnight chill and went to the courtyard to develop their sword skills and physical endurance. They did this everyday without fail and trained themselves into proficient martial arts users. Later Zu Ti’s talents were recognized by the emperor, where he was made a general-in-chief, led troops to quell the turmoils, recovered many of the lost territories, and fulfilled his desire of rendering a service to the country. Later on, this story was condensed into “To begin practicing upon hearing the rooster’s crow”, and is used as a metaphor for seizing opportunities and taking timely action.
—– VOCABULARY —–
逖 tì – far [[thích: xa; đi xa, chia xa]]
狄 dí – low ranking public official (old) [[địch: một giống dân ở phương bắc TQ; phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc; một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa; chim trĩ, lông chim trĩ, thông “địch” 翟; nhảy, thông “địch” 趯; cắt bỏ, tiễn trừ, thông 剔; một âm là “thích”: xa, thông 逖; xấu, tà ác; vun vút, đi lại nhanh chóng]]
豪邁 háo mài – bold; open-minded; heroic
邁 mài – to take a step; to stride [[mại: đi xa; đi qua, trôi qua; quá hơn, vượt qua; đi, bước; già yếu; hào phóng; gắng sức, cần cù, chăm chỉ; hăng hái]]
俠義 xiá yì – chivalrous; chivalry; knight-errantry
內憂外患 nèi yōu wài huàn – internal trouble and outside aggression (idiom); in a mess both domestically and abroad
患 huàn – to suffer (from illness); to contract (a disease); misfortune; trouble; danger; worry [[hoạn: lo lắng, ưu lự; bị, mắc phải; tai họa, vạ, nạn; tật bệnh; không vừa ý]]
立志 lì zhì – to be determined; to be resolved
動亂 dòng luàn – turmoil; upheaval; unrest [[rối loạn, náo động]]
琨 kūn – jade [[côn: tên một thứ ngọc đẹp]]
砥 dǐ – baffle (pier); whetstone [[chỉ: đá mài, đá to gọi là “lệ” 礪, đá nhỏ gọi là “chỉ” 砥; gùi mài, luyện tập, ma luyện, như “hỗ tương chỉ lệ” 互相砥礪 cùng nhau luyện tập, gắng gỏi; bình định, làm cho yên ổn; làm trở ngại; bằng, đều]]
礪 lì – grind; sandstone [[lệ: đá mài thô to; mài, giũa; “chỉ lệ” 砥礪 mài giũa, ma luyện, trác ma]]
驚覺 jīng jué – to realize suddenly; to wake up with a start
把握 bǎ wò – to grasp (also fig.); to seize; to hold; assurance; certainty; sure (of the outcome) [[túm, bắt, chộp, giữ; chắc chắn]]
握 wò – to hold; to grasp; to clench (one’s fist); to master; classifier: a handful [[ác: cầm, nắm; nắm giữ, khống chế; lượng từ – nắm, bụm]]
踢 tī – to kick; to play (e.g. soccer) [[thích: đá (dùng chân); loại trừ, bài trừ]]
旁 páng – beside; one side; other; side; self; the right-hand side of split Chinese character, often the phonetic [[bàng: bên cạnh; giúp đỡ, phò tá; ở bên cạnh; khác; chẻ ngang, rẽ ngang một bên; tà, bất chính; rộng khắp, phổ biến; bạng: nương tựa, dựa vào]]
趕快 gǎn kuài – at once; immediately
起床 qǐ chuáng – to get out of bed; to get up
懼 jù – to fear [[cụ: sợ hãi; dọa nạt]]
涼意 liáng yì – a slight chill
涼 liáng – cool; cold [[lương: mỏng, bạc; lạnh, mát; vắng vẻ, không náo nhiệt; buồn khổ, buồn rầu; lạnh nhạt, đạm bạc; cảm mạo, cảm lạnh; hóng gió; thất vọng, chán nản; lượng: để nguội, để cho mát; giúp đỡ]]
鍛鍊 duàn liàn – to toughen; to temper; to engage in physical exercise; to work out; (fig.) to develop one’s skills; to train oneself
鍛 duàn – to forge; to discipline; wrought [[đoán: rèn, luyện; đá mài dao]]
償 cháng – to repay; to compensate for; to recompense; to fulfill (hopes etc) [[thường: hoàn trả lại; đền, bù; thực hiện, thỏa; sự vật đền bù lại]]
報效 bào xiào – render service to repay kindness [[báo hiệu, dấu hiệu báo trước]]
效 xiào – effect; efficacy; to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng, theo; cống hiến, phụng hiến, hết sức làm; hiệu quả]]
及時 jí shí – in time; promptly; without delay; timely [[đúng lúc, kịp thời]]
奮起 fèn qǐ – to rise vigorously; a spirited start
俱 jù – entirely; without exception; (literary) to be together; to be alike [[câu: đi cùng, đi theo; đều, cùng]]
簿 bù – a book; a register; account-book [[bộ: sổ, vở; tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿; văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan); cái hốt; thanh tra, kiểm điểm]]
溥 pǔ – extensive; pervading [[phổ: rộng lớn; khắp, phổ biến, thông “phổ” 普]]
綢繆 chóu móu – to be sentimentally attached to sb or sth
綢 chóu – (light) silk [[trù: các thứ dệt bằng tơ – vóc, lụa; chằng buộc, làm cho chắc chắn; vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt; đông đặc, dày đặc]]
繆 miù – error; erroneous [[mâu: kết, buộc, như “trù mâu” 綢繆 ràng buộc; mậu: lầm lỗi; sai, lầm; giả dối, trá ngụy]]
móu – to wind round
寢 qǐn – to lie down [[tẩm: ngủ; nằm dài, nằm ngang ra; thôi, nghỉ, ngưng; che giấu, dìm đi; nhà; mồ của vua; chỗ giữ mũ áo tổ tiên; dáng nằm; tướng mạo xấu xí]]
蹴 cù – carefully; to kick; to tread on; to stamp [[thúc: giẫm, đạp lên; đá; truy, đuổi theo]]
惡聲 è shēng – malicious abuse; lewd song; evil reputation
房 fáng – house; room; branch of an extended family; classifier for family members (or concubines) [[phòng: nhà; buồng; ngăn, tổ, buồng; sao “Phòng”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú; chi, ngành (trong gia tộc); vợ; chức quan “phòng”; lượng từ – (1) dùng chỉ số thê thiếp, (2) dùng đếm số người thân thích trong nhà]]
末期 mò qī – end (of a period); last part; final phase
豪強 háo qiáng – despot; tyrant; bully
縱橫 zòng héng – lit. warp and weft in weaving; vertically and horizontal; length and breadth; criss-crossed; able to move unhindered [[tung hoành]]
矛盾 máo dùn – contradiction; conflicting views; contradictory [[mâu thuẫn]]
矛 máo – spear; lance; pike [[mâu: một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn]]
盾 dùn – shield; (currency) Vietnamese dong; currency unit of several countries (Indonesian rupiah, Dutch gulden etc) [[thuẫn: mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.); chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ; vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc làm đồ kỉ niệm]]
急劇 jí jù – rapid; sudden [[nhanh chóng, mau lẹ, gấp gáp]]
劇 jù – theatrical work (play, opera, TV series etc); dramatic (change, increase etc); acute; severe [[kịch: nhiều, đông; khó khăn, gian nan; to, lớn; quá, lắm, rất; nhanh, gấp; dữ dội, mãnh liệt; chỉ chức vụ phồn tạp nặng nề; trò, tuồng; chơi, đùa]]
加深 jiā shēn – to deepen
主簿 zhǔ bù – official registrar (of a county etc) in imperial China
見識 jiàn shì – knowledge and experience; to increase one’s knowledge [[kiến thức, tri thức]]
相投 xiāng tóu – agreeing with one another; congenial
白天 bái tiān – daytime; during the day; day [[ban ngày]]
衙門 yá men – government office in feudal China; yamen
衙 yá – office [[nha: sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa; thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”; sự vật bày thành hàng lối]]
供職 gòng zhí – to hold an office or post [[giữ chức, nắm chức]]
供 gōng – to provide; to supply [[cung: bày, sắp đặt, trần thiết; dâng hiến, thờ phụng; chấp hành, tòng sự; cấp, cho; tạo điều kiện, để cho; khai nhận, thú nhận; lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi); đồ cúng tế; các món ăn, rượu thịt, cơm ăn]]
gòng – sacrificial offering; to confess
蓋 gài – lid; top; cover; canopy; to cover; to conceal; to build [[cái: cỏ mao; gọi chung những thứ dùng để che đậy – nắp, vung, nút, mui, ô, dù, lọng; điều nguy hại; che, trùm, lợp; đậy; đóng (dấu), ấn lên trên; xây, cất; siêu việt, trội hơn, át hẳn; nói khoác; đại khái, đại để, ước chừng có; có lẽ, hình như; vì, bởi vì; dùng làm phát ngữ từ]]
牀, 床 chuáng – bed; couch; classifier for beds [[sàng: cái giường; cái giá (để gác, đặt đồ vật); cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”; bàn, sàn, sạp; cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước; lượng từ – cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm)]]
被子 bèi zi – quilt
睡覺 shuì jiào – to go to bed; to sleep
傾軋 qīng yà – conflict; internal strife; dissension
傾 qīng – to overturn; to collapse; to lean; to tend; to incline; to pour out [[khuynh: nghiêng về một bên, xu hướng; nghiêng đổ, sụp đổ; dốc ra; bội phục, ngưỡng mộ; làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn; cạnh tranh, tranh giành; bị nguy ngập]]
軋 gá – to crush together (in a crowd); to make friends; to check (accounts) [ca: làm nghẽn, chen chúc; kết giao]]
yà – to crush; to knock sb down with a vehicle [[yết: cán, lăn, nghiến; đè bẹp, bài xích; một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân; sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.)]]
威脅 wēi xié – to threaten; to menace [[up hiếp, dọa nạt, đe dọa]]
焦慮 jiāo lǜ – anxious; worried; apprehensive
焦 jiāo – burnt; scorched; charred; worried; anxious; coke [[tiêu: bị cháy, bị sém lửa; vàng gần như đen (màu sắc); khô, giòn; cong queo, nhăn nheo; cháy khét, cháy đen; lo buồn, khổ não; cơm cháy; bộ vị trong thân thể người ta (Trung y); tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南]]
踢 tī – to kick; to play (e.g. soccer) [[thích: đá (dùng chân); loại trừ, bài trừ; một nét chữ Hán – nét hất từ bên trái ở dưới hướng lên bên phải ở trên]]
側耳 cè ěr – to bend an ear (to); to listen
側 cè – the side; to incline towards; to lean; inclined; lateral; side [[trắc: bên; nghiêng; ở vào, náu mình; bên cạnh, phụ, lẽ; hèn, dốt; lóm, lấm lét]]
吉利 jí lì – auspicious; lucky; propitious
早點 zǎo diǎn – breakfast
欣然 xīn rán – gladly; cheerfully
星斗 xīng dǒu – stars
斗 dǒu – dry measure for grain equal to ten 升[sheng1] or one-tenth of a 石[dan4]; decaliter; peck; cup or dipper shaped object [[đẩu: cái đấu, vật dụng để đong lường; lượng từ, đơn vị dung lượng – mười “thăng” 升 là một “đẩu” 斗; chén đựng rượu; đồ vật, khí cụ giống như cái đấu; sao “Đẩu”; bé nhỏ; lớn, to; cao trội lên, chót vót; đột nhiên, bỗng nhiên]]
皎潔 jiǎo jié – shining clean; bright (moonlight)
皎 jiǎo – bright; white [[kiểu: trong sạch; sáng sủa; rõ ràng, thanh sở, minh bạch; chiếu sáng]]
潔 jié – clean [[khiết: sạch, trong; trong sạch, thanh liêm, đoan chính; làm cho sạch; sửa trị, tu dưỡng]]
拔 bá – to pull up; to pull out; to draw out by suction; to select; to pick; to stand out (above level); to surpass; to seize [[bạt: nhổ, rút; hút ra, kéo ra ngoài; cải biến, dời đổi; trừ khử; cất nhắc, tuyển chọn; vượt trội; đánh chiếm; chuôi mũi tên; nhanh, vội]]
曙光 shǔ guāng – dawn; fig. the dawn of a new era
曙 shǔ – daybreak; dawn; the dawn of a new epoch (metaphor) [[thự: rạng đông, trời vừa sáng; về buổi sáng sớm, ban mai]]
署 shǔ – office; bureau; to sign; to arrange [[thự: sở quan (nơi quan lại làm việc); cơ quan của chính phủ; xếp đặt, an bài, bố trí; ghi chữ, kí; tạm thay, tạm nhận chức việc]]
露 lòu – to show; to reveal; to betray; to expose [[lộ: móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt; rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống; bày ra, phô rõ ra ngoài; để hở; ở ngoài đồng, ở ngoài trời]]
lù – dew; syrup; nectar; outdoors (not under cover); to show; to reveal; to betray; to expose
涔 cén – overflow; rainwater; tearful [[sầm: nhiều nước; ràn rụa, ròng ròng]]
岑 cén – small hill [[sầm: núi nhỏ mà cao; cao]]
收復 shōu fù – to recover (lost territory etc); to recapture [[giành lại được, lấy lại được; thu phục, bắt lại]]
竭盡 jié jìn – to use up; to exhaust
竭 jié – to exhaust [[kiệt: vác, đội; hết, cùng tận; khô cạn; mất, mất đi; bại hoại, hủy diệt; tất cả, hoàn toàn]]
作出 zuò chū – to put out; to come up with; to make (a choice, decision, proposal, response, comment etc); to issue (a permit, statement, explanation, apology, reassurance to the public etc); to draw (conclusion); to deliver (speech, judgment); to devise (explanation); to extract
報效 bào xiào – render service to repay kindness [[báo hiệu, dấu hiệu báo trước]]
效 xiào – to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng, theo; cống hiến, phụng hiến, hết sức làm; hiệu quả]]
徵 zhēng – to invite; to recruit; to levy (taxes); to draft (troops); phenomenon; symptom; characteristic sign (used as proof); evidence [[trưng: vời, triệu tập; chứng minh, làm chứng; thành, nên; thu, lấy; hỏi; mong tìm, cầu; điềm, triệu, dấu hiệu]]
兼 jiān – double; twice; simultaneous; holding two or more (official) posts at the same time [[kiêm: chiếm lấy, thôn tính; gồm cả; gấp bội, vượt hơn; cùng lúc, đồng thời; hết cả, hoàn toàn, khắp]]
冀 jì – to hope for [[kí: hi vọng, mong cầu; châu “Kí” 冀, một trong chín châu ngày xưa của Trung Quốc, thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南 bây giờ]]
充分 chōng fèn – ample; sufficient; adequate; full; fully; to the full
充 chōng – to fill; to satisfy; to fulfill; to act in place of; substitute; sufficient; full [[sung: đầy, tràn; chất vào, lấp chặt, nạp; gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu]]