溫人之周 (Wēn rén zhī zhōu)
A man from Wen went to Zhou
From link.
A man from Wen City (温城) in Wei (魏) visited Eastern Zhou. The people of Zhou refused to let him enter and asked him: “Are you a guest (客) here?” The man from Wen City replied without the slightest hint of hesitation: “I am a resident (主) of the state.” But when the people of Zhou asked him where he lived, he couldn’t provide an adequate response, and so the officials detained him. Some time later the King of Zhou sent men over to interrogate: “You are not someone from Zhou, yet you did not admit that you are a guest [from afar] when asked. Just what game are you playing here?” The man from Wen replied: “I am familiarized with the Book of Songs since I was young, and in it was a verse: ‘Under the wide heaven, all is the king’s land. Within the sea-boundaries of the land, all are the king’s servants.’ Now that the King of Zhou rules over the world, I am then his subject, and as such how then can you say that I am a guest of Zhou? And this is why I said I am a ‘resident’ of the country.” After hearing this, the King of Zhou released the man.
Nguyen’s note: although on paper the King of Zhou was the supreme ruler of the land, in reality his centralized power was greatly diminished by the local dukes and lords’ reigns. As such, the argument of man from Wen struck a chord with the King of Zhou’s inner most feelings, and thus it was no surprise that he was released soon after.
—– VOCABULARY —–
溫 wēn – warm; lukewarm; temperature; to warm up; mild; soft; tender; to review (a lesson etc); fever (TCM) [[ôn: ấm (không nóng, không lạnh); nhu hòa; hâm nóng; học lại, tập lại cho nhớ; nhiệt độ, mức độ nóng lạnh]]
耶 yē – (phonetic ye) [[da: vậy nay, vậy rư, chăng, ư; gia: cha]]
巷 xiàng – lane; alley [[hạng: ngõ, hẻm, khu phố nhỏ]]
誦, 诵 sòng – to read aloud; to recite [[tụng: ngâm, đọc; khen ngợi; kể, thuật, nói lại; thuộc lòng; oán trách; bài tụng, thơ văn; công khai]]
普 pǔ – general; popular; everywhere; universal [[phổ: rộng, khắp]]
濱, 滨 bīn – shore; beach; coast; bank; to border on [[tân: bến, bờ, ven nước; sát, ở gần, tiếp cận]]
哉 zāi – (exclamatory or interrogative particle) [[tai: mới, vừa mới; biểu thị cảm thán – thay, vậy thay; biểu thị nghi vấn hoặc phản vấn – sao, đâu; khẳng định ngữ khí – chứ, đấy]]
準, 准 zhǔn – to allow; to grant; in accordance with; in the light of; accurate; standard; definitely; certainly; about to become (bride, son-in-law etc); quasi-; para- [[chuẩn: cho phép; nhất định; dựa theo, theo; so sánh; liệu tính]]
並且, 并且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]
并 bìng – and; furthermore; also; together with; (not) at all; simultaneously; to combine; to join; to merge [[tịnh: hợp, tụ hợp; bao gồm; thôn tính, chiếm nuốt; cùng nhau, đều; dùng trước từ phủ định, làm tăng thêm ý phủ định – quyết (không), hoàn toàn (không); ngay cả; tỉnh: ruồng bỏ, vứt bỏ; đuổi lui ra, hô người tránh ra xa; ức chế, đè nén]]
迟疑 chí yí – to hesitate
遲, 迟 chí – late; delayed; slow [[trì: chậm, thong thả, chậm chạp; chậm lụt, không mẫn tiệp; muộn, trễ; do dự, không quyết; trí: đợi, mong chờ, kì vọng; vừa, kịp, đến lúc]]
住处 zhù chù – residence; dwelling; dwelling place
拘留 jū liú – to detain (a prisoner); to keep sb in custody [[giam giữ, cầm giữ]]
拘 jū – to capture; to restrain; to constrain; to adhere rigidly to; inflexible [[câu: bắt; cố chấp, thủ cựu, câu nệ; gò bó; hạn chế, hạn định; cong]]
熟 shú – cooked (of food); ripe (of fruit); mature (of seeds); familiar; skilled; done [[thục: nấu chín; trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt); được mùa; thành thạo; đã quen, đã thuộc; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say]]
臨, 临 lín – to face; to overlook; to arrive; to be (just) about to; just before [[lâm: từ trên cao nhìn xuống; xuống tới, đến (bậc trên đối với bậc dưới); giữ lấy, thủ vệ; tiến đánh; đi tới, đến nơi; kề, gần; đối mặt, gặp phải; mô phỏng, rập khuôn; cai trị, thống trị; chiếu sáng; cấp cho, cho thêm; to, lớn; đương, sắp; tên một chiến xa (ngày xưa); tên một quẻ trong kinh Dịch; ngày xưa gọi hai chiếc thuyền liền nhau là “lâm”; tên đất cổ, là một ấp của nhà Tấn thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây]]
名正言顺 míng zhèng yán shùn – in a way that justifies the use of the term; genuine; proper; in a way that conforms to logic; justifiable; appropriate; perfectly legitimate
割据 gē jù – to set up an independent regime; to secede; segmentation; division; fragmentation
割 gē – to cut; to cut apart [[cát: cắt, gặt, xẻo; chia, phân; dứt bỏ, đoạn tuyệt; tổn hại; tai họa]]
據, 据 jù – according to; to act in accordance with; to depend on; to seize; to occupy [[cứ: nương tựa, dựa vào; chiếm hữu, chiếm lấy; theo, y theo; dẫn chứng, viện dẫn; bằng chứng, chứng cớ]]
照章 zhào zhāng – according to the regulations
按理 àn lǐ – according to reason; in the ordinary course of events; normally [[vì lý do, bởi vì]]
理直气壮 lǐ zhí qì zhuàng – in the right and self-confident (idiom); bold and confident with justice on one’s side; to have the courage of one’s convictions; just and forceful
歪曲 wāi qū – to distort; to misrepresent
歪 wāi – askew; at a crooked angle; devious; noxious; (coll.) to lie on one’s side [[oai: méo lệch, nghiêng; không chính đáng; nghiêng về một bên; tạm nghỉ; sái, trật (bị thương)]]
直率 zhí shuài – candid; frank
经常 jīng cháng – frequently; constantly; regularly; often; day-to-day; everyday; daily
缺乏 quē fá – to lack; to be short of; lack; shortage
力争 lì zhēng – to work hard for; to do all one can; to contend strongly
理屈词穷 lǐ qū cí qióng – faulty argument and poor rhetoric (idiom); unable to put forward any convincing argument; without a leg to stand on
屈 qū – bent; to feel wronged [[khuất: oan ức, ủy khúc; làm cho cong, co lại; hàng phục; cong, không thẳng; thiếu sót, không đủ vững; miễn cưỡng, gượng ép; oan uổng]]
窮 qióng – poor; destitute; to use up; to exhaust; thoroughly; extremely; (coll.) persistently and pointlessly [[cùng: nghèo túng, khốn khó; tận, hết; khốn ách, chưa hiển đạt; xa xôi, hẻo lánh; nghiên cứu, suy đến tận gốc; rất, cực kì; triệt để, tận lực, đến cùng]]
唤醒 huàn xǐng – to wake sb; to rouse [[đánh thức, gọi dậy]]
喚, 唤 huàn – to call [[hoán: kêu, gọi; vời lại, gọi đến]]
在握 zài wò – (fig.) to hold in one’s hands; to be within grasp
握 wò – to hold; to grasp; to clench (one’s fist); to master; classifier – a handful [[ác: cầm, nắm; nắm giữ, khống chế; lượng từ – nắm, bụm]]
唯唯诺诺 wěi wěi nuò nuò – to be a yes-man
唯 wéi – -ism; only; alone [[duy: độc, chỉ, bui]]
wěi – yes [[dụy: dạ, tiếng thưa lại ngay]]
諾, 诺 nuò – to consent; to promise; (literary) yes! [[nặc: đáp ứng, ưng cho; lời ưng chịu; dạ, vâng, ừ; lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho]]
其次 qí cì – next; secondly
沛县 Pèi xiàn – Pei county in Xuzhou 徐州[Xu2 zhou1], Jiangsu
沛 pèi – copious; abundant [[phái: bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ; dồi dào, sung sức, hưng thịnh]]
屬, 属 shǔ – category; genus (taxonomy); family members; dependents; to belong to; subordinate to; affiliated with; be born in the year of (one of the 12 animals); to be; to prove to be; to constitute [[chúc: liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì; tổn tuất (thương giúp); thuộc: thuộc về một dòng; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực]]
交 jiāo – to hand over; to deliver; to pay (money); to turn over; to make friends; to intersect (lines) [[giao: qua lại thân thiện, kết bạn; tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần; đưa, trao; giống đực và giống cái dâm dục; nộp, đóng; chỗ tiếp nhau, khoảng thời gian giáp nhau; bạn bè, hữu nghị; quan hệ qua lại; sự mua bán; đấu vật; qua lại, hỗ tương; cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau]]
宗正 zōng zhèng – Director of the Imperial Clan in imperial China, one of the Nine Ministers 九卿[jiu3 qing1]
弘 hóng – great; liberal [[hoằng: lớn, rộng; mở rộng ra, phát dương]]
恭 gōng – respectful [[cung: kính trọng, tôn kính; tuân hành; xưng tán, khen ngợi; phép chắp tay làm lễ; khiêm hòa; nghiêm trang, kính cẩn]]
顯, 显 xiǎn – prominent; conspicuous; (prefix) phanero- [[hiển: biểu lộ, bày tỏ; làm cho vẻ vang, vinh diệu; rõ rệt, sáng tỏ; vẻ vang, có danh vọng, có địa vị; tiếng tôn xưng tổ tiên]]
旋 xuán – to revolve; a loop; a circle [[toàn: trở lại; quay lại, xoay tròn; đi đái, đi tiểu; lốc, xoáy; vụt chốc, lập tức; vừa … vừa (cùng làm một lúc); lại]]
xuàn – to whirl; immediately [[tuyền: hâm nóng; đương khi]]
釋, 释 shì – to explain; to release; Buddha; Buddhism [[thích: cởi ra, nới ra; giảng giải; buông, buông tha, thả ra; giải trừ, tiêu tan; bỏ; ngâm thấm; ngâm gạo, vo gạo; tên một thể văn (giảng giải)]]
庶 shù – numerous; common people (or populace); born of a concubine [[thứ: dân thường, bình dân, bách tính; nhiều, đông; bình thường, phổ thông; thuộc chi thứ (trong gia đình); may mà, may thay; gần như, hầu như; mong cầu, hi vọng; có lẽ, có thể]]
壘, 垒 lěi – rampart; base (in baseball); to build with stones, bricks etc [[lũy: bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành; chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch …)]]
校 jiào – to proofread; to check; to compare [[giáo: cái cùm chân ngày xưa; tranh, thi đua; tính số, kế toán; tra xét, sửa chữa, đính chính]]
xiào – school; military officer [[hiệu: trường; sĩ quan bậc trung (ba cấp tá); chuồng ngựa; bộ quân]]
撰 zhuàn – to compose; to compile [[soạn: trứ thuật, sáng tác; biên tập; ý chí, lí thú; quy luật biến hóa của trời đất, âm dương]]
[[tuyển: kén chọn, thông “tuyển” 選]]
錄, 录 lù – diary; record; to hit; to copy [[lục: sao chép; ghi lại; lấy, chọn người, tuyển dụng; sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật]]
图书 tú shū – books (in a library or bookstore)
圖, 图 tú – diagram; picture; drawing; chart; map; to plan; to scheme; to attempt; to pursue; to seek [[đồ: tranh vẽ; cương vực, lãnh thổ; ý muốn, tham vọng; vẽ, hội họa; toan mưu, suy tính; nắm lấy, chiếm lấy]]
彀 gòu – to draw a bow to the full; the range of a bow and arrow [[cấu: giương cung, giương nỏ; cái đích cung; khuôn khổ, phạm vi sở trường; vòng, tròng, cạm bẫy; giỏi bắn, thiện xạ]]
辭, 辞 cí – to resign; to dismiss; to decline; to take leave; ballad (archaic poetic genre) [[từ: lời biện tụng, cũng như “từ” 詞; lời nói, văn; tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở; báo cho biết, cáo tri; biện giải, giải thuyết; cáo biệt, từ giã, chia tay; sai khiến; không nhận, thoái thác; trách móc, khiển trách, quở; thỉnh, thỉnh cầu; cho thôi việc, bãi bỏ]]
賦, 赋 fù – poetic essay; taxation; to bestow on; to endow with [[phú: trưng thu; cấp cho, giao cho, thụ bẩm; ngâm vịnh, làm thơ văn; ban bố, phân bố; thuế; một trong sáu nghĩa của Thi Kinh 詩經. “Phú” 賦 là bày tỏ thẳng sự việc; tên thể văn, ở giữa thơ và văn xuôi, thường dùng vể tả cảnh và tự sự, thịnh hành thời Hán, Ngụy và Lục Triều; tư chất, bẩm tính]]
佚 yì – lost; missing; forsaken; dissolute; (of a woman) beautiful; fault; offense; hermit [[dật: mất, tán thất; bị mất; tốt đẹp; buông thả, phóng đãng; lỗi lầm]]
序 xù – order; sequence; preface [[tự: tường phía đông và tây nhà; chái nhà ở hai bên đông và tây nhà; chỉ trường học thời xưa; thứ tự; chỉ quan tước phẩm vị; thể văn: (1) bài tựa, đặt ở đầu sách trình bày khái quát nội dung, quan điểm hoặc ý kiến về cuốn sách, (2) viết tặng khi tiễn biệt; tiết trời, mùa; để mở đầu; xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự; thuận; bày tỏ, trình bày]]
翰 hàn – writing brush; writing; pen [[hàn: một loài gà núi, thân có lông năm màu; lông chim dài và cứng; bút lông; văn chương, văn từ, thư tín; văn tài; ngựa màu trắng; rường cột, lương đống; bay cao]]
事迹 shì jì – deed; past achievement; important event of the past
跡, 迹 jì – footprint; mark; trace; vestige; sign; indication [[tích: vết chân; ngấn, dấu vết; sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại; khảo sát, tham cứu; mô phỏng, làm theo]]