先聲奪人 (Xiān shēng duó rén)
To gain the upper hand by a show of strength
To seize at the first sound
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=445
This idiom means to first inflate one’s own influence (prestige) in order to suppress the enemy’s morale. This is a commonly used tactic when two armies are facing one another in battle. It originated from Military Records (軍志), as quoted in the Zuo Zhuan.
Zuo Zhuan – Duke Xuan’s Twelfth Year contains the following:
“Military Records wrote: People from previous generations had known about ways to influence others.
《左傳.宣公十二年》載:「《軍志》曰:『先人有奪人之心。』」
Zuo Zhuan – Duke Wen’s Seventh Year then said:
“People from previous generations had known about ways to influence others”, [hence] they are good at strategizing military affairs.
《左傳.文公七年》也說:「『先人有奪人之心』,軍之善謀也。」
Zuo Zhuan – Duke Zhao’s Twenty First Year also quoted from “Military Records”:
“People from previous generations had known about ways to influence others, later generations have not yet forgotten about these ways.”
《左傳.昭公二十一年》又引《軍志》:「先人有奪人之心,後人有待其衰。」
「先人有奪人之心」means: “By taking the initiative and act prior to the enemy making his move, one can suppress his will to fight.” According to the Zuo Zhuan, in the spring of Duke Xuan’s Twelfth Year, King Zhuang of Chu besieged Zheng, Duke Xiang of Zheng (鄭襄公) wrote an apology letter and herded his sheep [out of the city] to surrender. In the sixth month of summer, the Jin army came to rescue Zheng. When the two armies were facing one another, [Jin’s] generals were not in agreement on whether to fight on or to sue for peace.
Jin’s Wei Qiceng (魏錡曾) requested to become a high-ranking official but was denied; Zhao Zhan (趙旃) [also] requested to become a high-ranking official but was denied. Both men held a grudge and wanted the Jin’s army to lose the battle. So they asked the King of Jin to send them to challenge the Chu amry, but he did not agree to this; they then asked him to let them go invite the Chu side to enter an alliance with them, to this the King of Jin accepted and sent the two men off [to accomplish this].
At this time, both the Kings of Jin and Chu in reality wanted to call for a truce, and as the King of Jin deeply feared that the two men went away harboring grudges, which perhaps might cause [unexpected] troubles, so in order to be prepared for any potential disturbances he sent [more] military chariots ahead for reinforcement (e.g. to bring them back to the Jin camp). Pan Dang (潘黨), the general of the Chu’s outpost, saw the dust kicked up by the chariots and immediately alerted the central command post, to which Sunshu Ao (孫叔敖) said: “It is better for us to invade the enemy first than to have the enemy invade us. The Book of Songs said: ‘Ten Yuan Rong (元戎) chariots will open the way ahead for us.’ This means that we should attack the enemy first. The Military Records also said: ‘By occupying the enemy’s front, one can hamper their will to fight.’ Let us take them head on!” So they quickly advanced, with the chariots speeding ahead and the troops running [at full speed], they were able to pounce on the Jin army and obtained a great victory. The idiom “To seize [the enemy] at the first sound” later evolved from this story.
—– VOCABULARY —–
藉以, 借以 jiè yǐ – so as to; for the purpose of; in order to
藉 jí – to insult; to walk all over (sb) [[tịch: đạp, xéo, chà đạp, giẫm chân lên; nhiều, thịnh]]
jiè – sleeping mat; to placate [[tạ: chiếu, đệm; đệm, lót; nằm, ngồi; giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn; hàm súc, không để lộ ra ngoài; an ủi, phủ úy; nếu, ví như, ví thể; luyến tiếc, cố niệm; dùng dây, thừng… để trói buộc]]
挫敗 cuò bài – to thwart; to foil (sb’s plans); a setback; a failure; a defeat [[đánh bại, đánh thắng]]
挫 cuò – obstructed; to fail; to oppress; to repress; to lower the tone; to bend back; to dampen [[tỏa: bẻ gãy, thất bại; đè nén, ức chế; chịu khuất nhục]]
有待 yǒu dài – not yet (done); pending
衰 cuī – mourning garments [[thôi: lần từng bực xuống; thứ bậc; áo tang may bằng vải thô, bằng gai]]
shuāi – to decline, to wane, to become weak or feeble [[suy: sút kém, lụn bại]]
搶 qiǎng – to fight over; to rush; to scramble; to grab; to rob; to snatch [[thưởng: cướp, đoạt; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén; thương: đập, húc; đẩy, lôi kéo; thướng: ngược gió mà tiến lên; tranh trước, tranh giành]]
劫奪 jié duó – to seize by force; to abduct
劫 jié – to rob; to plunder; to seize by force; to coerce; calamity [[kiếp: cướp đoạt; bức bách, bắt ép; số kiếp, đời kiếp, gọi đủ là “kiếp-ba” 劫波 (phiên âm tiếng Phạn “kalpa”); tai njan, tai họa]]
肉袒 ròu tǎn – to make a humble apology (formal writing)
袒 tǎn – to bare [[đản: cởi trần, trầy vai áo ra; bênh vực cho người]]
錡 qí – three legged cauldron (old); woodworking chisel (old) [[kĩ, kỹ: khí cụ đựng vật, có ba chân; cái giá để binh khí; ki: một loại đục]]
旃 zhān – felt; silken banner [[chiên: cờ cán cong, cũng viết là 旜; phiếm chỉ cờ, tinh kì; dạ (dệt bằng lông thú); do hai chữ “chi” 之 và “yên” 焉 đọc liền nhau thành: ấy đó, vậy thay]]
擔任 dān rèn – to hold a governmental office or post; to assume office of; to take charge of; to serve as [[đảm nhiệm, gánh vác nhiệm vụ, nhận phần công việc]]
公卿 gōng qīng – high-ranking officials in the court of a Chinese emperor
懷恨 huái hèn – to nurse hatred; to harbor a grudge; spiteful
恨 hèn – to hate; to regret [[hận: sự oán giận; oán giận, thù ghét]]
敗仗 bài zhàng – lost battle; defeat [[bại trận, thua trận]]
師 shī – teacher; master; expert; model; army division; (old) troops; to dispatch troops [[sư: đô ấp, đô thành (chỗ to rộng, đông người); phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một “sư”; quân đội; thầy, thầy giáo; gương mẫu; tiếng tôn xưng nhà tu hành, đạo sĩ; chuyên gia, nhà chuyên môn (sở trường về một ngành nghề); người trùm; bắt chước, noi theo]]
挑戰 tiǎo zhàn – to challenge; challenger [[khiêu chiến, khiêu khích, thách thức, thách đấu]]
挑 tiāo – to carry on a shoulder pole; to choose; to pick; to nitpick [[thiêu: gánh (bằng vai); gánh vác, đảm đương; kén chọn]]
tiǎo – to raise; to dig up; to poke; to prick; to incite; to stir up [[thiểu: dẫn động, khởi động; dẫn dụ, gây ra; đào, khoét; moi, móc; dương lên, đưa lên; khêu, gạt ra; khiêu: thêu; gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn); trêu chọc, chế giễu; nét hất từ bên trái (trong thư pháp chữ Hán); lượng từ – đơn vị diện tích ruộng đất, bốn “thiêu” 挑 bằng một “mẫu” 畝]]
允許 yǔn xǔ – to permit; to allow [[cho phép, đồng ý]]
前往 qián wǎng – to leave for; to proceed towards; to go
也許 yě xǔ – perhaps; maybe [[có thể, có lẽ]]
滋生 zī shēng – to breed; to flourish; to cause; to provoke; to create
滋 zī – to grow; to nourish; to increase; to cause; juice; taste; (dialect) to spout; to spurt [[tư: sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở; chăm sóc, tưới bón; thấm nhuần; bồi bổ thân thể; gây ra, tạo ra, dẫn đến; thêm, càng; mùi, vị, ý vị; chất dãi, chất lỏng; nhiều, tươi tốt, phồn thịnh]]
事端 shì duān – disturbance; incident
有備無患 yǒu bèi wú huàn – preparedness averts peril; to be prepared, just in case (idiom)
潘 pān – [[phan: vước vo gạo; chỗ nước đầy tràn]]
黨 dǎng – party; association; club; society [[đảng: tổ chức hành chánh địa phương ngày xưa, một khu có năm trăm nhà ở gọi là “đảng”; tổ chức bao gồm những người đồng chí; bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành); bạn bè, thân hữu, đồng bối; người thân thuộc (nội, ngoại, …); hùa theo, a dua, thiên tư; ngay thẳng]]
揚起 yáng qǐ – to raise one’s head; to perk up
揚 yáng – to raise; to hoist; the action of tossing or winnowing; scattering (in the wind); to flutter; to propagate [[dương: giơ lên, bốc lên; phô bày; khen, xưng tụng; truyền bá, lan ra; tiến cử; khích động; sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc); vênh vang, đắc ý]]
塵土 chén tǔ – dust
告急 gào jí – to be in a state of emergency; to report an emergency; to ask for emergency assistance
敖 áo – to ramble; to rove [[ngao: rong chơi; cợt nhã, hí lộng; nấu nhỏ lửa hoặc rang khô; ngạo: ngạo mạn, xấc láo, thông “ngạo” 傲]]
寧可 nìng kě – preferably; one would prefer to … (or not to…); would rather; (would) be better to; (to pick) the lesser of two evils
寧 níng – peaceful; to pacify; to visit (one’s parents etc) [[ninh: yên ổn; thăm hỏi, vấn an; thà, nên]]
nìng – would rather; to prefer; how (emphatic) [[ninh: dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải]]
侵犯 qīn fàn – to infringe on; to encroach on; to violate; to assault
戎 róng – generic term for weapons (old); army (matters); military affairs [[nhung: binh khí; xe quân; binh lính; quân đội, quân lữ; chiến tranh; phiếm chỉ dân tộc thiểu số ở phía tây TQ; to lớn; mày, ngươi, ngài (nhân xưng ngôi thứ hai)]]
輛 liàng – classifier for vehicles [[lượng: lượng từ – cỗ xe, đơn vị dùng cho xe]]
前面 qián miàn – ahead; in front’ preceding; above [[mặt trước]]
開道 kāi dào – to clear the way
劫奪 jié duó – to seize by force; to abduct
劫 jié – to rob; to plunder; to seize by force; to coerce; calmity [[kiếp: cướp đoạt; bức bách, bắt ép; số kiếp, đời kiếp, gọi đủ là “kiếp-ba” 劫波 (phiên âm tiếng Phạn “kalpa”); tai nạn, tai họa]]
疾速 jí sù – very fast; at high speed
飛馳 fēi chí – to speed; to rush
馳 chí – to run fast; to speed; to gallop; to disseminate; to spread [[trì: ngựa xe chạy nhanh; giong ruổi, chạy nhanh; theo đuổi; hướng về; truyền đi, vang khắp]]
掩殺 yǎn shā – to make a surprise attack; to pounce on (an enemy)
掩 yǎn – to cover up; to close; to surprise [[yểm: bưng, ngậm, min, đóng; che lấp; ngưng lại, đình chỉ; úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp]]
緩 huǎn – slow; unhurried; sluggish; gradual; not tense; relaxed; to postpone; to defer; to stall; to stave off; to revive; to recuperate [[hoãn: thong thả; chậm chạp, chậm trễ; rộng, rộng rãi; khoan thứ, không khắc nghiệt (nói về hình phạt, xử án…); mềm, xốp; yếu đuối, nhu nhược; làm chậm trễ, kéo dài thời gian; hồi lại, tỉnh lại, tươi lại, khôi phục; chứng bệnh kinh mạch yếu chậm không có sức]]
概括 gài kuò – to summarize; to generalize; briefly
概 gài – general; approximate [[khái: cái gạt, khí cụ ngày xưa, khi đong lường ngũ cốc, dùng để gạt ngang; cái chén đựng rượu; độ lượng, phẩm cách; tình huống sơ lược, đại khái; gạt phẳng; bao quát, tóm tắt; đại khái, ước lược; đại thể, đại lược; đều, nhất loạt]]
括 kuò – to enclose; to include [[quát: bao, chứa; buộc, bó, kết; tìm tòi, sưu tầm, gom lại; đến]]
逐 zhú – to pursue; to chase; individually; one by one [[trục: đuổi theo; xua đuổi, đuổi đi; đi tìm, truy cầu; tranh giành, tranh đoạt; cùng theo; dần dần, lần lượt, từng cái]]
貙 chū – (archaic) animal resembling a tiger [[khu, sơ: một loài thú rừng có hình dạng như chó, lông và vằn như con chồn]]
僚 liáo – bureaucrat; colleague [[liêu: quan lại; người cùng làm việc; anh em rể gọi là “liêu tế” 僚婿]]
逼 bī – to compel; to pressure; to press for; to extort; to press on towards; to press up to; to close in on [[bức: uy hiếp, cưỡng bách, ép buộc; tới gần, sát; chật hẹp; rất, hết sức]]
支援 zhī yuán – to provide assistance; to support; to back [[chi viện, cung ứng, chu cấp]]
朝 cháo – imperial or royal court; government; dynasty; reign of a sovereign or emperor; court or assembly held by a sovereign or emperor; to make a pilgrimage to; facing; towards [[triêu: sớm, sáng mai; ngày; hăng hái, hăng say; triều: nơi vui tôi bàn chính sự; triều đại, thời đại của nước quân chủ; chầu, vào hầu; tham bái thần minh; hướng, xoay về]]
摧毀 cuī huǐ – to destroy; to wreck [[phá hủy, tàn phá, phá hoại]]
摧 cuī – to break; to destroy; to devastate; to ravage; to repress [[tồi: bẻ gãy; hủy hoại, phá vỡ; thương tổn]]
等待 děng dài – to wait; to wait for
衰竭 shuāi jié – organ failure; exhaustion; prostration (medicine)
疲勞 pí láo – fatigue; wearily; weariness; weary
疲 pí – weary [[bì: mỏi mệt; già yếu, suy nhược; sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém; làm cho nhọc nhằn, lao lụy; chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi]]
攻勢 gōng shì – (military) offensive [[thế tấn công (quân đội)]]
穩 wěn – settled; steady; stable [[ổn: yên định, an toàn; thỏa đáng, thỏa thiếp; cẩn thận, thận trọng; làm cho yên, nắm vững; xếp đặt, đặt để, an bài; nhất định, chắc chắn]]
勢頭 shì tóu – power; momentum; tendency; impetus; situation; the look of things [[đà, xu hướng, khuynh hướng]]
來不及 lái bu jí – there’s not enough time (to do sth); it’s too late (to do sth)
迎擊 yíng jī – to face an attack; to repulse the enemy
拼命 pīn mìng – to do one’s utmost; with all one’s might; at all costs; (to work or fight) as if one’s life depends on it [[thí mệnh, bất kể sống chết, liều chết]]
拼 pīn – to piece together; to join together; to stake all; adventurous; at the risk of one’s life; to spell [[bính: ghép, chắp, ráp; kết hợp âm đọc, ghép vần; liều, bỏ, như “bính mạng” 拼命 liều mạng, “bính tử” 拼死 liều chết]]
招架 zhāo jià – to resist; to ward off; to hold one’s own; to receive guests
招 zhāo – to recruit; to provoke; to beckon; to incur; to infect; contagious; a move (chess); a maneuver; device; trick; to confess [[chiêu: vẫy tay gọi; tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu; rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới; truyền nhiễm; nhận tội, khai, xưng; tiến dụng; tìm kiếm, cầu tìm; kén rể; bài hiệu, cờ hiệu (để lôi cuốn khách hàng); thế võ; cái đích bắn tên; lượng từ – đơn vị dùng cho thế võ; thiêu: vạch tỏ ra]]
架 jià – to support; frame; rack; framework; classifier for planes, large vehicles, radios etc [[giá: cái giá, cái kệ; giàn, khung, khuôn; tư thế, tư thái; lượng từ – chiếc (máy bay), cỗ (máy); gác, bắc, dựng, mắc; bó buộc, bắt; đánh nhau, cãi cọ; chống, đỡ; đặt điều, bịa đặt, niết tạo]]
不住 bù zhù – repeatedly; continuously; constantly; unable to (resist, conceal etc)
攔住 lán zhù – to stop; to bar the way [[chắn đường, ngăn đường, chặn đường]]
攔 lán – to block sb’s path; to obstruct; to flag down (a taxi) [[lan: ngăn, cản, chặn; vào, ngay vào]]
喊 hǎn – to yell; to shout; to call out for (a person) [[hảm: hô lớn, quát tháo; kêu, gọi]]
旗幟 qí zhì – ensign; flag [[cờ xí, cờ hiệu]]
幟 zhì – flag [[xí: cờ, tinh kì; dấu hiệu, kí hiệu]]
揮舞 huī wǔ – to brandish; to wave sth
狠勁 hěn jìn – to exert all one’s force; all-out effort
狠 hěn – ruthless; fierce; ferocious; determined; to harden (one’s heart) [[ngận: hung ác, tàn nhẫn; nén lòng, buộc lòng, đành lòng; kiên quyết, cực lực, ra sức; rất, lắm]]
勁 jìn – strength; energy; enthusiasm; spirit; mood; expression; interest [[kính: cứng, mạnh; cứng cỏi, ngay thẳng; sức mạnh, lực lượng; tinh thần, lòng hăng hái; hứng thú, thú vị; bộ dạng, thái độ]]
頓時 dùn shí – immediately; suddenly
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc – time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
旺盛 wàng shèng – vigorous; exuberant [[thịnh vượng, đầy đủ sung mãn]]
壯 zhuàng – to strengthen; strong; robust [[tráng: mạnh mẽ, cường kiện; hào hùng, lớn lao; thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi; mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt là một “tráng”; tên khác của tháng tám âm lịch; làm cho lớn lên, khoách đại; khen ngợi, khâm phục]]
膽子 dǎn zi – courage; nerve; guts
若是 ruò shì – if
不僅 bù jǐn – not only (this one); not just (…) but also [[không chỉ có, không chỉ]]
罪過 zuì guo – sin; offense
一塊 yī kuài – one block; one piece; one (unit of money); together; in the same place; in company