小時了了 (Xiǎo shí liǎo liǎo)
Lit. Such and such at an early age
Fig. Being bright at an early age does not necessarily bring success upon growing up
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=1058
According to A New Account of the Tales of the World, when Kong Rong was ten years old, he accompanied his father to Luoyang and wanted to pay a visit to the famous military official Li Ying (李膺, courtesy name Yuanli 元禮). However, [it so happened that] only men of talents and Li Ying’s own relatives were to be admitted and received by him. As such, Kong Rong walked to the gate of Li’s mansion and claimed that he was a relative of Li. Li Ying received him and asked: “How are we related to one another?” Kong Rong replied: “In the past, my ancestor Kongzi and your ancestor Laozi (Li Er 李耳, courtesy name Boyang 伯陽) had a teacher-student relationship, so that you and I can be regarded as family friends.” Upon hearing this, Li Ying and the attending guests were taken aback by Kong Rong’s quick wits. At this time, the high official Chen Wei (陳韙) arrived late and the people sitting next to him told him about what just happened. After Chen Wei heard about it, he said: “Someone with such and such [e.g. great] intelligence and quick wits at a young age may [still] not be able to achieve anything worthwhile when he grows up!” Kong Rong immediately retorted: “Presumably you were very intelligent when you were young!” Chen Wei was so embarrassed that he could not utter even a single word [in response]. Later, “Such and such at an early age” evolved into an idiom, and is used to indicate a person’s intelligence and quick wits at a young age.
—– VOCABULARY —–
融 róng – to melt; to thaw; to blend; to merge; to be in harmony [[dung: hơi lửa bốc lên tiêu tán; tan, tan tác; điều hòa, hòa lẫn; lưu thông; vui hòa; lâu dài, trường cửu; thần lửa]]
隸 lì – attached to; scribe [[lệ: tôi tớ, nô bộc, kẻ dùng để sai bảo (ngày xưa); đặc chỉ một bậc trong giai cấp nô lệ; tội nhân; chỉ người đê tiện; tiểu thần, hạ thần; sai dịch; phục thuộc, thuộc về; đi theo, cân tùy; sai sử, dịch sử; tra duyệt, khảo sát; học tập, nghiên cứu]]
膺 yīng – breast; receive [[ưng: ngực, trong lòng, nội tâm; cương ngựa, đai ngựa; nhận lấy; gánh vác, đảm đương; đánh]]
親戚 qīn qi – a relative (i.e. family relation)
戚 qī – relative; parent; grief; sorrow; battle-axe [[thích: thân thuộc; cái “thích”, một loại khí giới ngày xưa, tức là “phủ” 斧 cái búa, cũng dùng để múa; buồn rầu, bi ai; thân gần; giận dữ, phẫn nộ; cấp bách, kíp gấp]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]
世交 shì jiāo – (long time) friend of the family
敏捷 mǐn jié – nimble; quick; shrewd [[mẫn tiệp, lanh lẹ, nhanh nhẹn]]
捷 jié – quick; nimble [[tiệp: chiến thắng, thắng lợi; nhanh, mau lẹ; chiến lợi phẩm]]
驚奇 jīng qí – to be amazed; to be surprised; to wonder
韙 wěi – correct; right [[vĩ: sự phải, đúng]]
旁邊 páng biān – lateral; side; to the side; beside [[ở bên cạnh, ở phía bên]]
旁 páng – beside; one side; other; side; self; the right-hand side of split Chinese character, often the phonetic [[bàng: bên cạnh; (sự) giúp đỡ, phò tá; thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác; ở bên cạnh; khác; chẻ ngang, rẽ ngang một bên; tà, bất chính; rộng khắp, phổ biến; bạng: nương tựa, dựa vào]]
優良 yōu liáng – fine; good; first-rate
未必 wèi bì – not necessarily; maybe not
想必 xiǎng bì – presumably; probably; in all likelihood; surely
慧黠 huì xiá – intelligent; bright; sharp
黠 xiá – (phonetic) crafty [[hiệt: sáng, thông tuệ; gian trá, giảo hoạt; cứng, không thuận tòng]]
局促 jú cù – cramped; ill at ease; narrow (surrounding); short (of time)
局 jú – narrow; office; situation; classifier for games – match, set, round etc [[cục: đơn vị tổ chức (trong đoàn thể hay cơ quan chính phủ để phân công làm việc); cửa tiệm, hiệu buôn; phần, bộ phận; bàn cờ; lượng từ – bàn, ván (cờ, thể thao); việc tụ họp (yến tiệc, vui chơi); tình huống, hình thế; kết cấu, tổ chức; khí lượng, bụng dạ; kế, tròng; cong, khom; gò bó, câu thúc, hạn chế; cuốn, cong; chật, hẹp]]
促 cù – urgent; hurried; to urge; to promote; to urge haste; close; intimate [[xúc: gấp gáp, vội vã, cần kíp; thúc giục, thôi thúc; sát, gần]]
隸 lì – attached to; scribe [[lệ: tôi tớ, nô bộc, kẻ dùng để sai bảo (ngày xưa); đặc chỉ một bậc trong gia cấp nô lệ; tội nhân; chỉ người đê tiện; tiểu thần, hạ thần; sai dịch; phụ thuộc, thuộc về; đi theo, cân tùy; sai sử, dịch sử; tra duyệt, khảo sát; học tập, nghiên cứu]]
校尉 xiào wèi – military officer
詣 yì – to go (to visit a superior); one’s current attainment in learning or art [[nghệ: đến thăm, yết kiến, bái phỏng; đến; cái cõi đã tới, trình độ]]
皆 jiē – all; each and every; in all cases [[giai: đều, cùng; tất cả, toàn thể]]
乃 nǎi – to be; thus; so; therefore; then; only; thereupon [[nãi: là; bèn, rồi thì, bởi vậy; nếu, như quả; mà; mới, thì mới; chỉ; thì ra, lại là; nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – anh, mày, v.v.; đây, này, như thế, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ hai – của anh, của mày, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ ba – của anh ấy, của nó, v.v.]]
謂 wèi – to speak; to say; to name; to designate; meaning; sense [[vị: bảo, báo cho biết, nói với; bình luận, nói về; nói; gọi là, gọi rằng; cho là; là; nhẫn chịu; khiến, để cho; với, và; ý nghĩa]]
僕 pú – servant [[bộc: đầy tớ; kẻ cầm cương; đánh xe; kẻ hèn này]]
尼 ní – Buddhist nun; (often used in phonetic spellings) [[ni: tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu; nệ: ngăn cản; nật: thân gần, cũng như chữ 昵]]
師資 shī zī – qualified teacher
奕 yì – abundant; graceful [[dịch: to, lớn, như “dịch dịch” 奕奕 to lớn, đồ sộ; tốt đẹp; tích lũy, chồng chất, nhiều đời; quen, thuần thục; cuộc cờ]]
莫不 mò bù – none doesn’t; there is none who isn’t; everyone
韙 wěi – correct; right [[vĩ: sự phải, đúng]]
踧踖 túc tích [cùjí] Lật đật (chỉ vẻ cung kính không yên), tất tả.
踧 cù – carefully; level; smooth [[túc: “túc tích” 踧踖: (1) Dáng cung kính không yên. (2) Vẻ chần chừ do dự; “địch địch” 踧踧 bằng phẳng rộng rãi, thênh thang]]
踖 jí – to step; walk reverently [[tích: vượt qua, đạp lên; “túc tích” 踧踖 lật đật, tả cái dáng cung kính không yên]]
博學 bó xué – learned; erudite [[bác học, học thức uyên bác, thông thái]]
尤其 yóu qí – especially; particularly [[nhất là, đặc biệt là]]
尤 yóu – outstanding; particularly, especially; a fault; to express discontentment against [[vưu: lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú; người hay vật lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú; lầm lỗi; oán trách, oán hận; gần gũi, thân ái; càng, thật là]]
長於 cháng yú – to be adept in; to excel at
辭令 cí lìng – polite speech; diplomatic terms; rhetoric
享有 xiǎng yǒu – to enjoy (rights, privileges etc.) [[hưởng thụ]]
陪都 péi dū – provisional capital of a country (e.g. in time of war); secondary capital; alternative capital
陪 péi – to accompany; to keep sb company; to assist [[bồi: gò đất chồng chất; người phụ tá, chức quan phó; người được mời để tiếp khách; làm bạn, theo cùng, tiếp; giúp đỡ, phụ trợ; đền trả; mất, tổn thất; hai lần, chồng chất]]
其餘 qí yú – the rest; the others; remaining; remainder; apart from them
餘 yú – extra; surplus; remaining; remainder after division; (following numerical value) or more; in excess of (some number); residue (math.); after; I; me [[dư: thừa, dôi ra; dư dả, thừa thãi, khoan dụ; hơn, quá; còn lại, còn rớt lại, sắp hết, tàn lưu; khác; lâu dài, trường cửu; chưa hết, chưa xong; vụn, mạt, không phải chủ yếu; phần ngoài, phần sau, phần thừa; số lẻ; chỉ hậu duệ; muối; ta, tôi; sau khi, về sau; bỏ rớt lại, để lại; cất giữ, súc tích]]
照例 zhào lì – as a rule; as usual; usually
例 lì – example; precedent; rule; case; instance [[lệ: tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh; quy định, lề lối; trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê); thường lệ, theo thói quen, đã quy định; so sánh; như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ]]
僅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]
關於 guān yú – pertaining to; concerning; with regard to; about; a matter of
世交 shì jiāo – (long time) friend of the family
賀客 hè kè – guest (to a wedding etc)
賀 hè – to congratulate [[hạ: chúc mừng, chúc; thêm; vác]]
在座 zài zuò – to be present
箇 gè – như 個
恰恰 qià qià – exactly; just; precisely
恰 qià – exactly; just [[kháp: vừa vặn, vừa đúng; thích đáng, hợp]]
反駁 fǎn bó – to retort; to refute [[phản bác, vặn lại]]
駁 bó – variegated; heterogeneous; to refute; to contradict; to ship by barge; a barge; a lighter (ship) [[bác: loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau – nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng cho đồ vật; lẫn lộn; bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm; khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa]]