小心翼翼 (Xiǎo xīn yì yì)
(1) cautious and solemn (idiom); very carefully
(2) prudent
(3) gently and cautiously
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=435
The Classic of Poetry is the earliest extant collection of poems and songs. It was not written by one person at a point in time nor in a single place, but is mainly a collection of folksongs and music dedicated to the court (宗廟樂章) from early Zhou to the middle of the Spring and Autumn Period. Together, it has three hundred and five works, is divided into three major categories of Feng (國風 – Airs of the States), Ya (雅 – Court Hymns), and Song (頌 – Eulogies), and is the ancestor of all poems and ballads in the [Chinese] literature. The section of Major Court Hymns – Da Ming (大雅.大明 – lit. Major Court Hymns – Great Luminence) praises King Wen of Zhou, who was very respectful and prudent [in his actions], and who served God with reverence and virtue, so that he was able to obtain many blessings and great fortunes. In his conduct and deeds he never went against what was expected of him, and thus his virtues became transparent and vassal states from all four corners of the land came to pledge their allegiance to him. This phrase can also be found in the Book of Poetry – Major Court Hymns – Zheng Min (詩經.大雅.烝民, where Zheng Min can be roughly translated to “common people”). The content [of this piece] described Zhongshan Fu (仲山甫)’s virtues, who was careful and respectful, who followed the ancient teachings, and who possessed a graceful, elegant demeanor. Because of this, the king entrusted him with important responsibilities and made the decree known all over the land. Later, the phrase “cautious and solemn” in the poem evolved into an idiom, and is used to describe someone being cautious in his conduct, and who dares not to slack off nor be negligent [in his duties etc.].
—– VOCABULARY —–
採集 cǎi jí – to gather; to collect; to harvest [[thu thập, tập hợp, thu lượm]]
採 cǎi – to pick; to pluck; to collect; to select; to choose; to gather [[thải: hái, ngắt; chọn, nhặt; hiểu rõ]]
中葉 zhōng yè – mid- (e.g. mid-century); middle period
宗廟 zōng miào – temple; ancestral shrine
樂章 yuè zhāng – movement (of a symphony)
零 líng – zero; nought; zero sign; fractional; fragmentary; odd (of numbers); (placed between two numbers to indicate a smaller quantity followed by a larger one); fraction; (in mathematics) remainder (after division); extra; to wither and fall; to wither [[linh: mưa lác đác, mưa rây; số không, như “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102); rơi xuống, giáng; số lẻ, số dư ra; lác đác, thưa thớt (rơi xuống); lẻ, vụn vặt]]
歌頌 gē sòng – to sing the praises of; to extol; to eulogize
謹慎 jǐn shèn – cautious; prudent
謹 jǐn – cautious; careful; solemnly; sincerely (formal) [[cẩn: cẩn thận, thận trọng; kính, xin]]
慎 shèn – careful; cautious [[thận: dè chừng, cẩn thận; coi trọng; chớ, đừng (dùng với “vật” 勿, “vô” 無, “vô” 毋)]]
虔敬 qián jìng – reverent
虔 qián – to act with reverence; reverent [[kiền: cung kính, thành khẩn; dáng hổ đi, tỉ dụ mạnh mẽ, dũng vũ; sáng láng, thông tuệ; giết, sát hại; cưỡng đoạt; cắt, chặt đứt]]
違背 wéi bèi – to go against; to be contrary to; to violate
違 wéi – to disobey; to violate; to separate; to go against [[vi: lìa, chia lìa; cách xa; trái, làm trái; lánh, tránh đi; lầm lỗi]]
背 bēi – to be burdened; to carry on the back or shoulder
bèi – the back of a body or object; to turn one’s back; to hide something from; to learn by heart; to recite from memory; unlucky (slang); hard of hearing [[bối: lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực; mặt trái; mặt sau; vai lưng súc vật đề ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”;
bội: quay lưng; bỏ đi; làm trái, làm ngược lại; chết, qua đời; thuộc lòng; cõng, đeo, vác, gánh, gánh vác; giấu giếm, lén lút; vận xấu, vận đen; nghe không rõ, nghễnh ngãng; vắng vẻ]]
彰顯 zhāng xiǎn – to manifest
彰 zhāng – clear; conspicuous; manifest [[chương: rực rỡ, rõ rệt; biểu lộ, tuyên dương]]
烝 zhēng – multitudinous; the masses; to present (to sb); to rise; to advance; to progress [[chưng: hơi lửa bốc lên cao; hấp, thông “chưng” 蒸, như “chưng ngư” 烝魚 hấp cá; loạn dâm với người nữ bậc trên; dâng, hiến; tiến tới; tế “chưng”, lễ tế về mùa đông thời xưa; lâu, lâu dài; nhiều, đông; vua, quân vương; tốt, đẹp; hiếu thảo; phát ngữ từ, đặt ở đầu câu]]
效法 xiào fǎ – to imitate; to follow the example of
具有 jù yǒu – to have; to possess
具 jù – tool; device; utensil; equipment; instrument; talent; ability; to possess; to have; to provide; to furnish; to state; classifier for devices, coffins, dead bodies [[cụ: có, có đủ, như “cụ bị” 具備 có sẵn đủ, “độc cụ tuệ nhãn” 獨具慧眼 riêng có con mắt trí tuệ; bày đủ, sửa soạn, thiết trí; thuật, kể; gọi là đủ số; đồ dùng; lượng từ – cái, chiếc; tài năng, tài cán; thức ăn uống, đồ ăn]]
儀容 yí róng – appearance
儀 yí – apparatus; rites; appearance; present; ceremony [[nghi: phép tắc, tiêu chuẩn; gương mẫu, khuôn mẫu; lễ tiết, hình thức; dáng vẻ, dung mạo; lễ vật, quà mừng; khí cụ để ghi, máy ghi, máy đo lường; hướng theo, ngưỡng mộ; bắt chước; sánh đôi, xứng đôi, phối ngẫu]]
賦予 fù yǔ – to assign; to entrust (a task); to give; to bestow
賦 fù – poetic essay; taxation; to bestow on; to endow with [[phú: trưng thu; cấp cho, giao cho, thụ bẩm; ngâm vịnh, làm thơ văn; ban bố, phân bố; thuế; một trong sáu nghĩa của Thi Kinh 詩經, “Phú” 賦 là bày tỏ thẳng sự việc; tên thể văn, ở giữa thơ và văn xuôi, thường dùng để tả cảnh và tự sự, thịnh hành thời Hán, Ngụy và Lục Triều; tư chất, bẩm tính]]
予 yǔ – to give [[dữ: cho, trao cho; khen ngợi; dư: ta, tôi]]
頒布 bān bù – to issue; to proclaim; to enact (laws, decrees etc)
頒 bān – to promulgate; to send out; to issue; to grant or confer [[ban: cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng; tuyên bố, công bố; trắng đen xen lẫn]]
布 bù – cloth; to declare; to announce; to spread; to make known [[bố: vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông; tiền tệ (ngày xưa); chức quan; bày, xếp đặt; tuyên cáo; kể, trần thuật; phân tán, ban ra, cho khắp]]
翼翼 yì yì – cautious; prudent
翼 yì – wing; area surrounding the bullseye of a target; to assist; one of the 28 constellations of Chinese astronomy [[dực: cánh (chim, sâu, v.v.); cánh (quân đội, máy bay, v.v.); vây cá; thuyền; tên đất, giúp đỡ, trợ giúp; che chở; ấp con (chim); kính cẩn, nghiêm cẩn; quy củ, chỉnh tề; thứ nhì, sau]]
懈怠 xiè dài – slack; lazy; remiss
懈 xiè – lax; negligent [[giải: trễ lười, biếng nhác; mệt mỏi, bạc nhược]]
怠 dài – idle; lazy; negligent; careless [[đãi: lười biếng; khinh mạn, bất kính; mệt]]
疏忽 shū hu – to neglect; to overlook; negligence; carelessness
疏 shū – to dredge; to clear away obstruction; thin; sparse; scanty; distant (relation); not close; to neglect; negligent; to present a memorial to the Emperor; commentary; annotation [[sơ: khai thông; phân tán; trừ bỏ, thanh trừ; đục, chạm, khắc, vẽ; thưa, ít, lác đác; không thân, không gần gũi; lơ đễnh, không chú ý; rỗng không, không thật; thô xấu, không tinh tế; cửa sổ, hoa văn chạm khắc trên cửa sổ; rau trái; sớ: lời giải thích, bài giải nghĩa; tờ trình, tấu chương dâng lên vua; thư tín; trần thuật, trình bày sự việc]]
忽 hū – to neglect; to overlook; to ignore; suddenly [[hốt: chểnh mảng, lơ là, sao nhãng, như “sơ hốt” 疏忽 sao nhãng, “hốt lược” 忽略 nhãng qua; coi thường, khinh thị; chợt, thình lình; đơn vị đo lường ngày xưa, phép đo có thước, tấc, phân, li, hào, ti, hốt. – phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt]]
聿 yù – (arch. introductory particle) then; and then [[duật: bút, từ đời Tần về sau viết “bút” 筆; phát ngữ từ, đặt ở giữa câu]]
引申 yǐn shēn – to extend (the meaning of a word, an analogy etc); derivation
渭 wèi – the Wei River in Shaanxi through the Guanzhong 關中|关中 plain [[vị: tên sông, thuộc tỉnh Cam Túc, chảy tới địa phận tỉnh Thiểm Tây, cũng gọi là Vị thuỷ. Có thuyết cho rằng sông Vị này mới là nơi Khương Tử Nha từng ngồi câu.]]
岐山 Qí shān – Qishan County in Baoji 寶雞|宝鸡[Bao3 ji1], Shaanxi
腳下 jiǎo xià – under the foot
發祥地 fā xiáng dì – the birthplace (of sth good); the cradle (e.g. of art)
祥 xiáng – auspicious; propitious [[tường: phiếm chỉ sự vật tốt lành phúc lợi; điềm (tốt hay xấu); tên gọi tang lễ tế tự ngày xưa; tốt lành; lương thiện; thuận theo]]
熱愛 rè ài – to love ardently; to adore
劃 huá – to cut; to slash; to scratch (cut into the surface of sth); to strike (a match)
huà – to delimit; to transfer; to assign; to plan; to draw (a line); stroke of a Chinese character [[hoạch: phân chia, quy định, phân giới; mưu tính, thiết kế, trù liệu; rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn)]]
築 zhù – to build; to construct; to ram; to hit [[trúc: đắp đất, nện đất cho cứng; xây đắp, xây dựng; đâm, chọc; nhà ở; đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường]]
營 yíng – camp; barracks; battalion; to build; to operate; to manage; to strive for [[doanh: chỗ quây vòng chung quanh mà ở, họp; quân doanh, doanh trại; khu vực, biên giới; hư, phương vị; phương hướng từ đông tới tây gọi là “doanh” 營, từ nam tới bắc gọi là “kinh” 經; linh hồn; tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là “doanh khí” 營氣; đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một “doanh”; tên gọi một tổ chức hoạt động; quây chung quanh, triền nhiễu; xếp đặt, cử hành; canh tác, mưu cầu; lo toan, mưu tính; quản lí, cai quản; kiến thiết, kiến tạo; bảo vệ, cứu trợ; mê hoặc, huyễn hoặc; đo lường, trắc lượng]]
規模 guī mó – scale; scope; extent
啓, 啟 qǐ – to open; to start; to initiate; to enlighten or awaken; to state; to inform [[khải: mở; bày giải, cho biết, thưa, bạch; yên nghỉ]]
兢兢業業 jīng jīng yè yè – cautious and conscientious
兢 jīng – to be fearful; apprehensive [[căng: kiêng dè, cẩn thận; run sợ]]
業 yè – line of business; industry; occupation; job; employment; school studies; enterprise; property; (Buddhism) karma; deed; to engage in; already [[nghiệp: bản gỗ có răng cưa, thời xưa dùng làm giá treo nhạc cụ như chuông, khánh, trống; việc làm, chức vụ, nghề; nội dung hoặc quá trình học tập; tài sản; thành quả, công tích; hành động (thuật ngữ Phật giáo, dịch nghĩa tiếng Phạn “karma”); làm việc, làm nghề; kế thừa; đã]]
旨意 zhǐ yì – decree; order [[ý chỉ, sắc lệnh, mệnh lệnh]]
因而 yīn ér – therefore; as a result; thus; and as a result, … [[vì vậy, do đó, vì thế]]
格外 gé wài – especially; particularly [[đặc biệt, riêng biệt, khác biệt]]
格 gé – square; frame; rule; (legal) case; style; character; standard; pattern; (grammar) case; (classical) to obstruct; to hinder; (classical) to arrive; to come; (classical) to investigate; to study exhaustively [[cách: cành cây dài; ô vuông; ngăn, tầng; lượng từ – vạch, mức, lường (khắc trên chai, lọ làm dấu); tiêu chuẩn, khuôn phép; nhân phẩm, khí lượng, phong độ; phương pháp làm văn, tu từ pháp; sửa cho ngay; chống lại, địch lại; đánh, xô xát, vật lộn; cảm động; nghiên cứu, tìm hiểu, xét tới cùng; đến, tới; các: bỏ xó; vướng mắc, trở ngại]]
保佑 bǎo yòu – to bless and protect; blessing [[bảo vệ, bảo hộ]]
佑 yòu – to assist; to protect [[hựu: giúp đỡ]]
勵 lì – to encourage; to urge [[lệ: gắng sức, phấn phát; khuyến khích, cổ võ]]
富庶 fù shù – populous and affluent
庶 shù – numerous; common people (or populace); born of a concubine [[thứ: dân thường, bình dân, bách tính; nhiều, đông; bình thường, phổ thông; thuộc chi thứ (trong gia đình); may mà, may thay; gần như, hầu như; mong cầu, hi vọng; có lẽ, có thể]]
攜 xié – to carry; to take along; to bring along; to hold (hands) [[huề: mang, đem theo; dắt díu, dìu; cầm, nắm; nhấc lên; lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián; liền, liên tiếp; xa cách trần thế]]
姫, 姬 jī – woman, concubine, female entertainer (archaic) [[cơ: thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ; ngày xưa, tiếng gọi người thiếp; xưa chỉ con gái làm nghề ca múa]]
理所當然 lǐ suǒ dāng rán – as it should be by rights (idiom); proper and to be expected as a matter of course; inevitable and right
擴大 kuò dà – to expand; to enlarge; to broaden one’s scope [[khuếch đại, làm to ra, mở rộng]]
擴 kuò – enlarge [[khoách: mở rộng, ta quen đọc là “khoáng”]]
一度 yī dù – for a time; at one time; one time; once [[một lúc, một lần, một khi]]
羨 xiàn – to envy [[tiện: tham muốn, ham thích; vượt hơn, siêu quá; mất, táng thất; dư thừa, đầy, phong dụ; tà, bất chính; dài, chỗ thừa, thặng dư; đường viền ngọc bích; diên: yêu thỉnh; mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ)]]
搭救 dā jiù – to rescue [[cứu giúp, cứu nguy]]
搭 dā – to put up; to build (scaffolding); to hang (clothes on a pole); to connect; to join; to arrange in pairs; to match; to add; to throw in (resources); to take (boat, train) [[đáp: ngồi (xe, thuyền, máy bay, …); dựng, gác, bắc; khoác, vắt, treo; đắp lên, che lại; nối liền, liên tiếp; móc, dẫn, lôi kéo; tham dự, gia nhập; trộn lẫn, phối hợp; đè xuống, ấn; áo ngắn]]
荒淫 huāng yín – licentious
殺戮 shā lù – to masscare; to slaughter [[giết chết rồi mổ phanh thây]]
戮 lù – to kill; to peel with a knife; to join (forces) [[lục: giết; sỉ nhục, làm nhục; hợp lại, chung sức]]
欺壓 qī yā – to bully; to push around [[áp bức, ép buộc]]
壓 yā – to press; to push down; to keep under (control); pressure [[áp: đè, ép; đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế); đến sát, kề lại gần; chận lại, đọng lại, ngâm giữ; vượt hơn, thắng hơn; nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt; áp suất, sức ép]]
朝野 cháo yě – all levels of society; the imperial court and the ordinary people
一致 yī zhì – unanimous; identical (views or opinions) [[nhất trí, đồng lòng]]
廣泛 guǎng fàn – extensive; wide range [[rộng rãi, tầm rộng lớn]]
泛 fàn – to float; to be suffused with; general; extensive; non-specific; flood; pan- (prefix) [[phiếm: trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh; hiện ra, bốc lên; tràn, ngập; lật, lật đổ; thua, bại; không thiết thực; ố, bẩn, ô nhiễm; không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định; rộng khắp, phổ biến]]
積蓄 jī xù – to save; to put aside; savings
蓄 xù – to store up; to grow (e.g. a beard); to entertain (ideas) [[súc: dành chứa, tồn trữ; hàm chứa, uẩn tàng; để cho mọc (râu, tóc); chờ, đợi; nuôi nấng, dưỡng dục; tên một loại rau]]
尚未 shàng wèi – not yet; still not