興高采烈 (Xìng gāo cǎi liè)
(1) happy and excited (idiom)
(2) in high spirits
(3) in great delight
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=388
From Southern Dynasties – Liang – Liu Xie – The Literary Mind and the Carving of Dragons: 叔夜俊俠,故興高而采烈 (Shuye was handsome and chivalrous, so he [his poetry] is cheerful and full of enthusiasm).
Liu Xie (劉勰), courtesy name Yanhe (彥和), was from Dongwan in the Southern Liang Dynasty (南朝梁東莞). He was the author of ten volumes and fifty chapters of The Literary Mind and the Carving of Dragons. This work discusses a wide range of topics including literary origins and development, differentiation between literary styles, methods of composition and literary criticisms and so on, so that it has a profound influence on the literary creations and literary criticisms of later generations. The chapter “Tixing (體性 – lit. Style)” discusses the writing style and nature (temperament) of the authors, classifying them into eight diferrent styles: refined (典雅 – elegant), obscure (遠奧 – mysterious, profound), compact (精約 – concise), explicit (顯附 – obvious), complicated (繁縟 – elaborate), magnificent (壯麗), novel (新奇), and frivolous (輕靡). The formation of these styles were influenced by the personal temperament of the authors. Examples of famous figures from the Han, Wei (Three Kingdoms Period), and Jin were provided, these include: Ruan Ji from the Wei Dynasty, who was bold and unrestrained so that his writing style was noble and extraordinary; Ji Kang from the Wei Dynasty was good-looking and chivalrous, so that his writings were full of substance, transcendental, sharp and penetrating; Western Jin’s Pan Yue had a frivolous temperament and was quick thinking, so that his writings were smooth and unimpeded. It can be deduced from this that a person’s character (temperament) matches that of his writing style. Later, “Cheerful and Full of Enthusiasm” is used to describe someone in exuberantly high spirits and having an enthusiastic state of mind.
—– VOCABULARY —–
勰 xié – harmonious [[hiệp: hòa hợp; chung sức chung lòng mà làm việc]]
彥 yàn – accomplished; elegant [[ngạn – người tài đức xuất chúng]]
莞 wǎn – smile [[hoàn: cỏ cói, mọc ven bờ nước (skimmia japonica); chiếu bện bằng cói; hoản: như “hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười; quản: như “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc]]
範圍 fàn wéi – range; scope; limit; extent
廣泛 guǎng fàn – extensive; wide range [[rộng rãi, tầm rộng lớn]]
泛 fàn – to float; to be suffused with; general; extensive; non-specific; flood; pan- (prefix) [[phiếm: trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh; hiện ra, bốc lên; tràn, ngập; lật, lật đổ; thua, bại; không thiết thực; ố, bẩn, ô nhiễm; không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định; rộng khắp, phổ biến]]
源流 yuán liú – (of watercourses) source and direction of flow; origin and development
區分 qū fēn – to differentiate; to draw a distinction; to divide into categories
典雅 diǎn yǎ – refined; elegant
奧 ào – obscure; mysterious [[áo: góc tây nam nhà; phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất); phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà; nơi thâm u; chuồng heo; người chủ; táo thần; chỗ đất trũng gần nước; sâu xa, tinh thâm, khó hiểu; úc: chỗ uốn quanh ven bờ nước; ấm áp]]
約 yuē – to make an appointment; to invite; approximately; pact; treaty; to economize; to restrict; to reduce (a fraction); concise [[ước: điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau; cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến; hẹn; thắt, bó; hạn chế, ràng buộc; rút gọn (toán học); tiết kiệm, đơn giản; đại khái; khoảng chừng, phỏng chừng]]
繁縟 fán rù – many and elaborate
縟 rù – adorned; beautiful [[nhục: nhiều màu sặc sỡ; phiền toái, rườm rà]]
新奇 xīn qí – novelty; new and odd [[tân kỳ, mới lạ]]
輕 qīng – light; easy; gentle; soft; reckless; unimportant; frivolous; small in number; unstressed; neutral; to disparage [[khinh: khinh rẻ, khinh bỉ, coi thường; coi nhẹ; nhẹ (trọng lượng nhỏ); trình độ thấp, ít, kém; số lượng không nhiều; giản dị; nhanh nhẹn; yếu mềm, nhu nhược; không bị gò bó, không bức bách; cẩu thả, tùy tiện, không cẩn thận; chậm rãi, thư hoãn; thứ yếu, không trọng yếu, không quan trọng; nhẹ nhàng, ít dùng sức; coi thường, coi rẻ]]
靡 mí – to waste (money) [[mi: lãng phí; diệt, tan nát; hết, tận; (chim phượng) chết; chia ra, phân, tán; hủ bại, đồi trụy]]
mǐ – extravagant; go with fashion; not [[mĩ: lướt theo, rạp theo; thuận theo; không có; lan tràn; kéo, dắt; xa xỉ; nhỏ, mịn; hoa lệ, tốt đẹp; không, chẳng; tên ấp thời xưa]]
舉 jǔ – to lift; to hold up; to cite; to enumerate; to act; to raise; to choose; to elect; act; move; deed [[cử: cất lên, giơ, ngẩng; bầu, tuyển chọn, đề cử; nêu ra, đề xuất; phát động, hưng khởi; bay; sinh đẻ, nuôi dưỡng; lấy được, đánh lấy được thành; hành vi, động tác; nói tắt của “cử nhân” 舉人 người đậu khoa thi hương (ngày xưa), phiếm chỉ người được tiến cử; toàn thể, tất cả]]
豪邁 háo mài – bold; open-minded; heroic
邁 mài – to take a step; to stride [[mại: đi xa; đi qua, trôi qua; quá hơn, vượt qua; đi, bước; già yếu; hào phóng; gắng sức, cần cù, chăm chỉ; hăng hái; lượng từ – dặm Anh (phiên âm chữ “mile”)]]
灑脫 sǎ tuō – free and at ease; unaffected
灑 sǎ – to sprinkle; to spray; to spill; to shed [[sái: vẩy nước, tưới, rưới; phân tán, rải, rắc; tung, ném; vung bút, vẫy bút (viết, vẽ); tự nhiên không bó buộc]]
脫 tuō – to shed; to take off; to escape; to get away from [[thoát: róc, lóc, bóc, tuột; cởi, bỏ, tháo; rơi mất, rụng; bỏ sót, thiếu sót; khỏi, thoát khỏi; bán ra; nhanh; sơ lược, giản lược, sơ xài, thô; không bị gò bó, câu thúc; thịt đã lạng xương; hoặc giả, thế chăng, có lẽ]]
格調 gé diào – style (of art or literature); form; one’s work style; moral character [[cách điệu]]
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điều: hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa; điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói; tài cán, phong cách; lời nói, ý kiến; một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải]]
嵇 jī – [[kê: tên núi, họ “Kê”, như “Kê Khang” 嵇康]]
旨趣 zhǐ qù – purport; intent
旨 zhǐ – imperial decree; purport; aim; purpose [[chỉ: thức ăn ngon; ý định, ý tứ; sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên; ngon, tốt]]
趣 qù – interesting; to interest [[thú: điều vui thích; việc làm, hành động; khuynh hướng (nói về ý chí, hành động); ý, ý vị; (thuật ngữ Phật giáo) nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi; có thú vị, có hứng thú; rảo tới, đi mau tới chỗ đã định; bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa); xúc: thúc giục, thôi thúc; lập khắc, tức thì]]
犀利 xī lì – sharp; incisive; penetrating
犀 xī – rhinoceros; sharp [[tê: con tê giác; “một tê” 木犀 cây hoa quế, hoa trắng hoặc vàng nhạt, nhụy hoa có hạt vàng nên còn gọi là “kim túc” 金粟; cứng nhọn, sắc bén]]
輕浮 qīng fú – frivolous; careless; giddy
浮 fú – to float; superficial; floating; unstable; movable; provisional; temporary; transient; impetuous; hollow; inflated; to exceed; superfluous; excessive; surplus [[phù: nổi; hiện rõ; hơn, vượt quá; bơi, lội (tiếng địa phương; phạt uống rượu; thuận dòng xuôi đi; ở trên mặt nước hoặc trong không trung; ở bên ngoài, ở bề mặt; không có căn cứ, không thật; hư, hão, không thiết thực; mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là “mạch phù” 脈浮; nông nổi, bộp chộp]]
敏捷 mǐn jié – nimble; quick; shrewd [[mẫn tiệp, lanh lẹ, nhanh nhẹn]]
捷 jié – quick; nimble [[tiệp: chiến thắng, thắng lợi; nhanh, mau lẹ; chiến lợi phẩm]]
流暢 liú chàng – flowing (of speech, writing); fluent; smooth and easy
暢 chàng – free; unimpeded; smooth; at ease; free from worry; fluent [[sướng: thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại; phồn thịnh, tươi tốt; thư thái, dễ chịu, vui thích; thỏa thích, hả hê; rất, thậm; rượu nếp dùng khi cúng tế]]
幽美 yōu měi – (of a location) beautiful and tranquil
推出 tuī chū – to push out; to release; to launch; to publish; to recommend [[đẩy ra, thả ra, phóng ra]]
相符 xiāng fú – to match; to tally
符 fú – mark; sign; talisman; to seal; to correspond to; tally; symbol; written charm; to coincide [[phù: vật để làm tin, ngày xưa dùng thẻ bằng tre, viết chữ vào rồi chẻ làm đôi, mỗi người giữ một mảnh. Khi nào sóng vào nhau mà đúng thì coi là phải; ngày xưa phong các chư hầu hay sai các đại thần đi, đều lấy thẻ làm tin, cho nên gọi các phan (phiên) 藩, trấn 鎮 là “phân phù” 分符 hay “phẩu phù” 剖符; bằng chứng; điềm tốt lành; bùa chú để trừ tà ma; dấu hiệu, kí hiệu; hợp, đúng]]
勃勃 bó bó – thriving; vigorous; exuberant
勃 bó – flourishing; prosperous; suddenly; abruptly [[bột: bừng lên, ra ùn ùn, phồng thịnh; biến sắc, thay đổi sắc mặt; tranh chấp, cãi cọ; chăm chỉ, chuyên cần; oán giận; làm trái, vi bối; đột nhiên, bỗng chợt; bọt nước; phấn, bột vụn]]
情緒 qíng xù – mood; state of mind; moodiness [[tình cảm, cảm giác]]
緒 xù – beginnings; clues; mental state; thread [[tự: đầu mối sợi tơ; đầu mối sự việc, khai đoan; sự nghiệp, sự việc gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là “tự”; mối nghĩ, tâm niệm, tâm cảnh; thừa, còn lại, rớt lại]]
拼 pīn – to piece together; to join together; to stake all; adventurous; at the risk of one’s life; to spell [[bính: ghép, chắp, ráp; kết hợp âm đọc, ghép vần; liều, bỏ]]
有關 yǒu guān – to have sth to do with; to relate to; related to; to concern; concerning [[liên quan tới, quan hệ tới]]
旨趣 zhǐ qù – purport; intent
情緒 qíng xù – mood; state of mind; moodiness [[tình cảm, cảm giác]]
緒 xù – beginnings; clues; mental state; thread [[tự: đầu mối sợi tơ; đầu mối sự việc, khai đoan; sự nghiệp, sự việc gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là “tự”; mối nghĩ, tâm niệm, tâm cảnh; thừa, còn lại, rớt lại]]
充當 chōng dāng – to serve as; to act as; to play the role of
充 chōng – to fill; to satisfy; to fulfill; to act in place of; substitute; sufficient; full [[sung: đầy, tràn; chất vào, lấp chặt, nạp; gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu]]
謂語 wèi yǔ – (grammatical) predicate [[vị ngữ]]
定語 dìng yǔ – attributive (modifier) [[định ngữ, bổ ngữ, thuộc ngữ (ngôn ngữ)]]
狀語 zhuàng yǔ – adverbial adjunct (adverb or adverbial clause)
含 hán – to keep; to contain; to suck (keep in your mouth without chewing) [[hàm: ngậm, giữ ở trong mồm không nhả ra, không nuốt vào; chứa, bao gồm; dung nạp, bao dong; ôm giữ, nhẫn chịu, chịu đựng; giữ kín bên trong, ẩn tàng; hiển hiện, bày ra; tục lệ ngày xưa, lấy ngọc (hoặc hạt trai, gạo…) bỏ vào mồm người chết, gọi là “hàm” 含]]
褒義 bāo yì – commendatory sense; positive connotation
褒 bāo – to praise; to commend; to honor; (of clothes) large or loose [[bao: mặc quần áo rộng; khen ngợi, tán dương; rộng, lớn; tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là là “Hữu Bao” 有褒]]
概括 gài kuò – to summarize; to generalize; briefly
概 gài – general; approximate [[khái: cái gạt, khí cụ ngày xưa, khi đong lường ngũ cốc, dùng để gạt ngang; cái chén đựng rượu; độ lượng, phẩm cách; tình huống sơ lược, đại khái; gạt phẳng; bao quát, tóm tắt; đại khái, ước lược; đại thể, đại lược; đều, nhất loạt]]
括 kuò – to enclose; to include [[quát: bao, chứa; buộc, bó, kết; tìm tòi, sưu tầm, gom lại; đến; làm; mũi cái tên]]
翩翩 piān piān – elegant; graceful; smart; to dance lightly [[bay vùn vụt]]
翩 piān – to fly fast [[phiên: bay nhanh; bay bổng, uyển chuyển, phiêu hốt; thung dung, phong lưu, tiêu sái]]
傾慕 qīng mù – to adore; to admire greatly
傾 qīng – to overturn; to collapse; to lean; to tend; to incline; to pour out [[khuynh: nghiêng về một bên, xu hướng; nghiêng đổ, sụp đổ; dốc ra; bội phục, ngưỡng mộ; làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn; cạnh tranh, tranh giành; bị nguy ngập]]
慕 mù – to admire [[mộ: nhớ, nghĩ; yêu, mến; đòi khóc, kêu khóc (như trẻ con quấn quýt theo cha mẹ); bắt chước, mô phỏng; tổng quát, đại khái]]
吉凶 jí xiōng – good and bad luck (in astrology)
峨 é – lofty; name of mountain [[nga: tên gọi tắt của núi “Nga Mi” 峨嵋; cao]]
揭露 jiē lù – to expose; to unmask; to ferret out; to disclose; disclosure
揭 jiē – to take the lid off; to expose; to unmask [[yết: giơ cao, dựng lên; tỏ lộ, phơi ra, vạch ra; mở, kéo, lôi; bóc, cất, lấy đi; gánh, vác; tiêu biểu, mẫu mực]]
露 lòu – to show; to reveal; to betray; to expose
lù – dew; syrup; nectar; outdoors (not under cover); to show; to reveal; to betray; to expose [[lộ: móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt; rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống; bày ra, phô rõ ra ngoài; để hở; ở ngoài đồng, ở ngoài trời]]
鮮明 xiān míng – bright; clear-cut; distinct
鮮 xiān – fresh; bright (in color); delicious; tasty; delicacy; aquatic foods [[tiên: cá tươi, cá sống; chim muông vừa mới giết làm thịt; phiếm chỉ món ăn tươi, ngon, quý, hiếm; ngon ngọt; tươi, non; tươi đẹp, rực rỡ; mới lạ, thú vị, hay ho; tiển: ít, thiếu; hết, tận]]
具有 jù yǒu – to have; to possess
寡 guǎ – few; scant; widowed [[quả: ít; năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”; góa chồng; lời nói nhún mình]]
慾 yù – desire; appetite; passion; lust; greed [[dục: lòng ham muốn, thông “dục” 欲; nhu cầu, xung động sinh lí giữa hai giống đực và cái, nam và nữ]]
耽 dān – to indulge in; to delay [[đam: trì trệ, chậm trễ; mê đắm; tai to và thõng xuống; vui thích]]
縱慾 zòng yù – to indulge in debauchery
尤其 yóu qí – especially; particularly [[nhất là, đặc biệt là]]
刻畫 kè huà – to portray
精彩 jīng cǎi – wonderful; marvelous; brilliant
苟 gǒu – if; supposing; careless; negligent; temporarily [[cẩu: cẩu thả, ẩu, bừa; tạm, tạm bợ; ví thực, nếu; bèn, mới]]
溢 yì – to overflow; (literary) excessive [[dật: đầy tràn; phiếm chỉ chảy ra ngoài, trôi mất; thừa thãi, sung mãn; quá độ, quá mức; lượng từ – đơn vị trọng lượng, hai mươi “lạng” 兩 bằng một “dật” 溢]]
不苟 bù gǒu – not lax; not casual; careful; conscientious [[cẩn thận]]
耶 yē – (phonetic ye) [[da: vậy vay, vậy rư, chăng, ư]]
急 jí – urgent; pressing; rapid; hurried; worried; to make (sb) anxious [[cấp: sốt ruột, nóng ruột; gấp, vội; nóng nảy, hấp tấp; mạnh, xiết; vội vàng; làm cho sốt ruột; sốt sắng; mau, ngay; việc nguy ngập, tình hình nghiêm trọng]]
聚 jù – to congregate; to assemble; to mass; to gather together; to amass; to polymerize [[tụ: họp, sum họp; súc tích, tích trữ; thu góp, bóc lột; làng, xóm; chúng nhân, đám đông người; của cải tích trữ]]
極為 jí wéi – extremely; exceedingly
貪婪 tān lán – avaricious; greedy; rapacious; insatiable; avid
婪 lán – avaricious [[lam: tham muốn, tham ái]]
道破 dào pò – to expose; to reveal
淋漓盡致 lín lí jìn zhì – lit. extreme saturation (idiom); fig. vividly and thoroughly; in great detail; without restraint; (of a performance) brilliant
淋漓 lín lí – dripping wet; pouring; saturated; fig. uninhibited; fluid; emotionally unrestrained; extreme
淋 lín – to sprinkle; to drip; to pour; to drench [[lâm: ngâm nước; tưới, rưới, dầm; lọc; ướt, ướt át; bệnh lậu]]
漓 lí – pattering (of rain); seep through; to seep through [[li: ướt, thấm; bạc bẽo, thiển bạc]]
采 cǎi – to pick; to pluck; to collect; to select; to choose; to gather; color; complexion; looks [[thải: hái, ngắt; lựa, chọn; sưu tập; khai thác, tiếp thu; lụa màu; màu sắc; dáng dấp, vẻ người; văn chương, vẻ đẹp rực rỡ; ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑]]
烈 liè – ardent; intense; fierce; stern; upright; to give one’s life for a noble cause; exploits; achievements [[liệt: mạnh mẽ, cứng mạnh; cương trực, chính đính; gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc; rực rỡ, hiển hách; đậm, nồng; công nghiệp; người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa; chất độc, họa hại; đốt, cháy]]
志趣 zhì qù – inclination; interest
趣 qù – interesting; to interest [[thú: điều vui thích; việc làm, hành động; khuynh hướng (nói về ý chí, hành động); ý, ý vị; (thuật ngữ Phật giáo) nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi; có thú vị, có hứng thú; rảo tới, đi mau tới chỗ đã định; bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa); xúc: thúc giục, thôi thúc; lập khắc, tức thì]]
犀利 xī lì – sharp; incisive; penetrating
犀 xī – rhinoceros; sharp [[tê: con tê giác; “mộc tê” 木犀 cây hoa quế, hoa trắng hoặc vàng nhạt, nhụy hoa có hạt vàng nên còn gọi là “kim túc” 金粟; cứng nhọn, sắc bén]]