掩耳盜鈴 (Yǎn ěr dào líng)
(1) lit. to cover one’s ears whilst stealing a bell
(2) to deceive oneself
(3) to bury one’s head in the sand (idiom)
From https://zh.wikipedia.org/zh-tw/%E6%8E%A9%E8%80%B3%E7%9B%9C%E9%88%B4
There is a story in “Master Lü’s Spring and Autumn Annals – Knowing Oneself”: after the Fan family (范氏), one of the six noble families from the State of Jin in the Spring and Autumn period, was eliminated [by its rivals], people came running to the Fan’s mansion to loot their properties. Someone took a bell and wanted to carry it away. But [it turned out that] the bell was too big for him to carry, and so he smashed it with a hammer [to break it into smaller pieces], resulting in the bell making a loud sound. The man worried that others would hear the sound of the bell, so he covered up his ears and continued to smash it. Master Lü’s Spring and Autumn Annals then commented: “It’s understandable that you don’t want other people to hear it, but it doesn’t make any sense that you don’t want yourself to hear it. Is this not the same as a king or the head of a family who hates hearing about his own faults? Whereas it’d make sense for him to hate others hearing about his own faults.”
—– —–
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=2
In the Spring and Autumn Period, after Fan Jishe (范吉射) of Jin was annihilated by Zhibo (智伯), someone saw a bell in his house and harbored thoughts of stealing it. But as the bell was too big to be carried on his back, he thought of breaking it apart and carrying it away one piece at a time. But when he struck it, the bell gave off a loud and clear sound. He worried that the sound of the bell would attract others coming and forcibly taking it away from him, so he quickly covered up his ears, thinking that if he couldn’t hear it then others wouldn’t be able to hear it either. The story of this foolish behavior was later condensed into “Covering up one’s ears to steal a bell”, and is used as a metaphor for deceiving oneself in order to hoodwink others.
—– VOCABULARY —–
掩 yǎn – to cover up; to close; to surprise [[yểm: bưng, ngậm, min, đóng; che lấp; ngưng lại, đình chỉ; úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp]]
盜 dào – to steal; to rob; to plunder; thief; bandit; robber [[đạo: kẻ trộm, kẻ cắp, giặc cướp; ăn trộm, ăn cắp; tự thủ lợi ngầm]]
鈴 líng – (small) bell [[linh: cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc]]
鍾 zhōng – handless cup; goblet; to concentrate [[chung: chén đựng rượu; lượng từ – chén; lượng từ – đơn vị dung lượng, sáu hộc bốn đấu là một “chung”; cái chuông (nhạc khí); chuông nhà chùa (đánh vào để báo giờ); tiếng gọi em (một dân tộc thiểu số ngày xưa); đời Đường, tục gọi cha vợ là “chung; tụ họp, tích tụ; được, gặp, đến lúc, tao phùng]]
鐘 zhōng – clock; o’clock; time as measured in hours and minutes; bell [[chung: chuông (nhạc khí ngày xưa, thường làm bằng đồng, dùng khi tế tự, yến tiệc hoặc chỉ huy chiến đấu); chuông (chùa); đồng hồ; giờ, thời gian; lượng từ – đơn vị dung lượng thời xưa, bằng mười “hộc” 斛; điểm chuông, kêu chuông]]
吉 jí – lucky; giga- (meaning billion or 10^9) [[cát: tốt, lành, đối lại với “hung” 凶; việc tốt lành, việc có lợi]]
射 shè – to shoot; to launch; to allude to; radio- (chemistry) [[xạ: bắn (tên, đạn, …); tiêm, phun; soi, tỏa, lóe; ám chỉ, nói cạnh khóe; giành lấy, đánh cá, thi đấu]]
敲 qiāo – to hit; to strike; to tap; to rap; to knock; to rip sb off; to overcharge [[xao: đập, gõ]]
碎 suì – to break down; to break into pieces; fragmentary [[toái: đập vụn, vỡ; vụn; mỏn mọn, nhỏ nhặt; lải nhải, lắm lời]]
洪亮 hóng liàng – loud and clear; resonant
洪 hóng – flood; big; great [[hồng: lụt, nước lũ; cả, lớn]]
亮 liàng – bright; clear; resonant; to shine; to show; to reveal [[lượng: sáng láng, rực rỡ; sang sảng, cao vút (âm thanh); trunh trinh chính trực; hiển lộ, để lộ; ngày xưa thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần, gọi là “lượng âm” 亮陰]]
搶奪 qiǎng duó – to plunder; to pillage; to forcibly take
搶 qiǎng – to fight over; to rush; to scramble; to grab; to rob; to snatch [[thưởng: cướp, đoạt; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén; thương – đập, húc; đẩy, lôi kéo; thướng – ngược gió mà tiến lên; tranh trước, tranh giành]]
急忙 jí máng – hastily [[vội vàng, hấp tấp]]
摀 wǔ – to cover [[ô: che, bưng, đậy, bịt]]
欺騙 qī piàn – to deceive; to cheat [[lừa dối, lừa gạt, dối trá]]
妄想 wàng xiǎng – to attempt vainly; a vain attempt; delusion
妄 wàng – absurd; fantastic; presumptuous; rash [[vọng: xằng, càn, tùy tiện; bất chính, không ngay thẳng; sai, không đúng sự thật; tự cao tự đại, ngạo mạn]]
藉以, 借以 jiè yǐ – so as to; for the purpose of; in order to
瞞騙 mán piàn – to deceive; to conceal
瞞 mán – to conceal from; to keep (sb) in the dark [[man: dối, lừa, giấu giếm; đệm, lót, chêm vào; men theo, thuận theo; không bắt mắt, không được chú trọng; dáng nhắm mắt, lim dim; môn: thẹn thùng, bẽn lẽn]]
沈 shěn – liquid; to pour [[thẩm]]
符 fú – mark; sign; talisman; to seal; to correspond to; tally; symbol; written charm; to coincide [[phù: vật để làm tin; bằng chứng; điềm tốt lành; bùa chú để trừ tà ma; dấu hiệu, kí hiệu; hợp, đúng]]
曆 lì – calendar [[lịch: phương pháp tính năm tháng, thời tiết; quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết; niên đại]]
朝覲 cháo jìn – to give audience (of emperor); retainers’ duty to pay respect to severeign; hajj (Islam)
覲 jìn – (history) to have an audience with the Emperor [[cận: hầu, đến chầu; yết kiến, bái phỏng, gặp]]
銀 yín – silver; silver-colored; relating to money or currency [[ngân: bạc (argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức; tiền bạc, kim tiền; trắng (như màu bạc); làm bằng bạc; liên quan tới tiền bạc]]
礙 ài – to hinder; to obstruct; to block [[ngại: ngăn trở; hạn chế; làm hại, phương hại; che lấp; vướng mắc]]
晝 zhòu – daytime [[trú – ban ngày; tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông 山東]]
慎獨 shèn dú – to preserve a proper behavior in private life
慎 shèn – careful; cautious [[thận: dè chừng, cẩn thận; coi trọng; chớ, đừng (dùng với “vật” 勿, “vô” 無, “vô” 毋)]]
省 shěng – to save; to economize; to do without; to omit; to leave out; province [[tỉnh: xem xét, kiểm điểm; thăm hầu; hiểu, lĩnh ngộ; khảo giáo; dè sẻn, tiết kiệm; giảm bớt; khỏi phải, không cần; một cơ cấu hành chánh thời xưa; tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện; cung cấm]]
錘子 chuí zi – hammer
錘 chuí – hammer; to hammer into shape; weight (e.g. of a steelyard or balance) [[chùy: quả cân; binh khí thời xưa, có cán dài, một đầu gắn khối tròn bằng kim loại; búa (khí cụ dùng để đóng, đập); đóng, đập]]
砸 zá – to smash; to pound; to fail; to muck up; to bungle [[tạp: ném, liệng, gieo xuống; đè, ép; giã, đâm; làm hư, đập vỡ; hỏng, thất bại]]
擔心 dān xīn – anxious; worried; uneasy; to worry; to be anxious [[lo âu, lo lắng]]
捂 wǔ – to enclose; to cover with the hand (one’s eyes, nose or ears); to cover up (an affair); contrary; to contradict [[ngộ: nghênh tiếp, đối diện; xung đột, mâu thuẫn; che lấp, bưng che]]
耳朵 ěr duo – ear; handle (on a cup)
朵 duǒ – flower; earlobe; fig. item on both sides; classifier for flowers, clouds etc [[đóa: hoa hoặc đài hoa; lượng từ – đóa (hoa), đám, cụm (mây); động đậy]]
厭惡 yàn wù – to loathe; to hate; disgusted with sth [[miễn cưỡng, bất đắc dĩ]]
厭 yàn – to loathe [[yếm: no đủ, thỏa mãn; chán ghét, chán ngán; áp: đè, ép; yêm: yên; ấp: ướt át]]
豈 qǐ – how? (emphatic question) [[khởi: há, sao, dùng làm câu hỏi ngược lại hoặc biểu thị nghi vấn; có không; xin, mong, hãy; khải: ca khúc thắng trận trở về; vui vẻ, vui hòa]]
說得過去 shuō de guò qù – acceptable; passable; justifiable; (of a course of action) to make sense