一敗塗地 (Yī bài tú dì)
(1) failed and wiped over the floor (idiom); to fail utterly
(2) a crushing defeat
(3) beaten and in a hopeless position
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=19
Source
Western Han – Sima Qian‘s “Record of the Grand Historian – Gaozu‘s Biography”: The world is in turmoil and warlords have risen up. If we appoint an incapable leader, we will fail and get wiped over the floor. I dare not place my life above others, but I fear my talents are limited and that I won’t be able to meet everyone’s expectation. This is an important matter, I hope everyone will be careful in selecting the appropriate candidate.
According to the “Records of the Grand Historian – Book Eight – Gaozu’s Biography”, Liu Bang was a native of Feng Village in Pei County (沛縣豐邑) who left his hometown near the end of the Qin Dynasty. Later, responding to the call of the Magistrate of Pei County, he led hundreds of followers back with him to his hometown and was prepared to join in Chen She‘s rebellion. However, when a large contingent of men arrived at the city’s gate, the magistrate, fearing that something might go amiss, reneged on his original intention and ordered his men to close the gate in order to prevent them from entering. Liu Bang then wrote a message to the elders of the city, tied it to an arrow, and shot it into the city. The message said: “You all have suffered greatly for a long period of time under Qin’s tyrannical rule; although the magistrate has ordered you to defend the city, at this time warlords all over the land have taken up arms and will soon come to raze this city down. [The only remedy] At this time is for you all to work together and kill the magistrate, then replace him with a local man who can assume these important responsibilities and join hands with other rebelling warlords. Only in this way can you protect your families from harm, otherwise you will need to accept the fate of having your entire families getting massacred.”
So the people of Pei County killed their magistrate, opened up the city gate and welcomed Liu Bang into the city. They wanted to nominate him as the new magistrate, but Liu Bang declined and said: “Now that the world is in turmoil and warlords from all over the land are in revolt, we will surely suffer defeat (e.g. get wiped all over the floor) if we nominate an unqualified person as magistrate, leading to untold tragedies playing out across the realm. This is not because I fear death, but that I am afraid my inferior talents wouldn’t be able to save us all. I [sincerely] hope you will nominate another person who is [more] worthy for the task at hand.” After humbly turning the offer down multiple times, Liu Bang finally accepted to take over as magistrate of Pei County due to the townspeople’s insistence on choosing him for the position. He led the people in their fight against Qin troops, leading to the overthrow of the tyrannical Qin Dynasty in the end. Later, the idiom “to fail and get wiped over the floor” was extended to describe failures that cannot be reverted.
—– VOCABULARY —–
沛 pèi – copious; abundant [[phái: bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ; dồi dào, sung sức, hưng thịnh; còn đọc là “bái”]]
豐 fēng – abundant; plentiful; fertile; plump; great [[phong: nhiều, đầy đủ; to, lớn; béo tốt, đầy đặn; tốt tươi; được mùa; khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn; làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào]]
涉 shè – to wade; to be involved; to concern; to experience; to enter (classical) [[thiệp: lội, qua sông; đến, trải qua, kinh lịch; liên quan, dính líu; động, cầm]]
大批 dà pī – large quantities of
批 pī – to ascertain; to act on; to criticize; to pass on; classifier for batches, lots, military flights; tier (for the ranking of universities and colleges) [[phê: vả, tát, lấy tay đánh vào mặt người; đụng chạm, công kích; bài trừ, diệt trừ; phân xử, đoán định, phán quyết phải trái; phán đoán, bình luận; bán sỉ, bán hàng hóa theo số lượng nhiều; chia ra; vót, chẻ ra, cắt thành từng mảnh; công văn của cấp trên phúc đáp cho cấp dưới; lời bình trên văn kiện, sách vở; lượng từ – tốp, đợt, loạt, nhóm]]
抵達 dǐ dá – to arrive; to reach (a destination) [[đến, đạt tới]]
唯恐 wéi kǒng – for fear that; lest; also written 惟恐
唯 wéi – -ism; only; alone [[duy: độc, chỉ, bui; dụy: dạ, tiếng thưa lại ngay]]
反悔 fǎn huǐ – to renege; to go back (on a deal); to back out (of a promise)
關閉 guān bì – to close; to shut
閉 bì – to close; to stop up; to shut; to obstruct [[bế: đóng, khép, ngậm, nhắm; tắc, không thông; ngừng, chấm dứt; cấm chỉ, cắt đứt; cửa ngách (bên cạnh cửa lớn); ngày lập thu, lập đông]]
替 tì – to substitute for; to take the place of; to replace; for; on behalf of; to stand in for [[thế: trừ, bỏ; thay; suy bại; vì, cho; đối với, hướng; và, với]]
屠城 tú chéng – to massacre everyone in a captured city
選擇 xuǎn zé – to select; to pick; choice; option; alternative
擇 zé – to select; to choose; to pick over; to pick out; to differentiate; to eliminate [[trạch: chọn, lựa; phân biệt, khác biệt]]
取而代之 qǔ ér dài zhī – to substitute for sb; to remove and replace
否則 fǒu zé – if not; otherwise; else; or else [[nếu không, còn không, hoặc là]]
推舉 tuī jǔ – to elect; to choose; press (weightlifting technique) [[chọn lọc, chọn lựa]]
推辭 tuī cí – to decline (an appointment, invitation etc) [[từ chối, khước từ]]
一旦 yī dàn – in case (sth happens); if; once (sth happens, then…); when; in a short time; in one day [[một khi (giả sử), nếu như, đến khi mà]]
旦 dàn – dawn; morning; daybreak; day; dan, female roles in Chinese opera (traditionally played by specialized male actors) [[đán: sớm, buổi sáng; ngày; ngày (nào đó); vai tuồng đóng đàn bà]]
肝 gān – liver [[can: gan]]
腦 nǎo – brain; mind; head; essence [[não: óc, đầu, bộ phận trung tâm của vật thể; chỉ vật gì có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy]]
慘況 cǎn kuàng – tragic situation; dreadful state
愛惜 ài xī – to cherish; to treasure; to use sparingly [[yêu mến, yêu thương]]
低劣 dī liè – inferior quality; substandard; low-grade
劣 liè – inferior [[liệt: kém; hèn mọn; xấu; ít; yếu đuối; hơi, chỉ vừa]]
另外 lìng wài – additional; in addition; besides; separate; other; moreover; furthermore
勝任 shèng rèn – qualified; competent (professionally); to be up to a task
一致 yī zhì – unanimous; identical (views or opinions) [[nhất trí, đồng lòng]]
推翻 tuī fān – to overthrow [[lật đổ, lật nhào]]
引申 yǐn shēn – to extend (the meaning of a word, an analogy etc); derivation
申 shēn – to extend; to state; to explain; 9th earthly branch: 3-5pm, 7th solar month (7th August – 7th September), year of the Monkey; ancient Chinese compass point: 240deg [[thân: trình bày, bày tỏ, thuật lại; duỗi; chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi; giờ “Thân”, từ ba giớ đến năm giờ chiều; tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc; lại]]
地步 dì bù – stage; degree (to which a situation has evolved); situation; leeway
擾 rǎo – to disturb [[nhiễu: quấy rối, làm loạn; quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí); nuôi cho thuần, tuần phục; làm ch oyên, an phủ, an định; nhu thuận; gia súc]]
置 zhì – to install; to place; to put; to buy [[trí: tha cho, thả, phóng thích; vứt bỏ; đặt để, để yên; thiết lập, dựng nên; mua, sắm; nhà trạm, dịch trạm]]
薄 báo – thin; cold in manner; indifferent; weak; light; infertile
bó – meager; slight; weak; ungenerous or unkind; frivolous; to despise; to belittle; to look down on; to approach or near [[bạc: chỗ cây cỏ mọc rậm rạp; cái diềm, cái rèm; cái né tằm; mỏng; nhạt, sơ sài; xấu, không phì nhiêu; mỏng mảnh, không may; thưa; kém, ít, mọn; không tôn trọng; nghiệt, không đôn hậu; giảm bớt, giảm tổn; coi khinh; gần sát; xâm nhập; dính, bám; che lấp; họp, góp; trang sức; hiềm vì; trợ động từ – hãy, tạm; nhẹ, khoan]]
恐慌 kǒng huāng – panic; panicky; panic-stricken [[hoảng sợ, kinh hãi, kinh hoàng, hoảng loạn]]
慌 huāng – to get panicky; to lose one’s head; (coll.) unbearably; terribly [[hoảng: vội vàng, hấp tấp; sợ hãi; quá, lắm, không chịu được]]
衙 yá – office, yamen [[nha: sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa; thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”; sự vật bày thành hàng lối]]
逃亡 táo wáng – to flee; flight (from danger); fugitive
變卦 biàn guà – to change one’s mind; to go back on one’s word [[giở quẻ, đổi giọng, tráo trở]]
卦 guà – divinatory diagram; one of the eight divinatory trigrams of the Book of Changes 易經|易经[Yi4 jing1]; one of the sixty-four divinatory hexagrams of the Book of Changes 易經|易经[Yi4 jing1] [[quái: quẻ trong kinh “Dịch” 易. § Họ Phục Hi 伏羲 chế ba “hào” 爻 (vạch) là một “quái” 卦 (quẻ). Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ. Người xưa xem quẻ để đoán “cát hung” 吉凶 lành hay dữ]]
不但 bù dàn – not only (… but also …) [[không những, không chỉ có]]
投奔 tóu bèn – to seek shelter; to seek asylum
封 fēng – to confer; to grant; to bestow a title; to seal; classifier for sealed objects, esp. letters [[phong: bao, gói; từ đơn vị – lá, bức; bờ cõi, cương giới; đóng, đậy kín, che kín; đóng, khóa lại, cấm không cho sử dụng; hạn chế; ngày xưa, vua ban phát đất đai, chức tước cho họ hàng nhà vua hoặc cho bầy tôi có công, gọi là “phong”; đắp đất cao làm mộ; thiển tử lập đàn tế trời gọi là “phong”; làm giàu, tăng gia]]
勢不可擋, 勢不可當 shì bù kě dǎng – impossible to resist (idiom); an irresistible force
擋 dǎng – to resist; to obstruct; to hinder; to keep off; to block (a blow); to get in the way of; cover; gear (e.g. in a car’s transmission)
齊心 qí xīn – to be of one mind; to work as one
不當 bù dàng – unsuitable; improper; inappropriate
一旦 yī dàn – in case (sth happens); if; once (sth happens, then…); when; in a short time; in one day [[một khi (giả sử), nếu như, đến khi mà]]