一箭雙雕 (Yī jiàn shuāng diāo)
Lit. killing two hawks (condors) with one arrow
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=1330
From “History of the Northern Dynasties – Biography of Zhangsun Sheng (長孫晟)”: Once there were two condors hovering above, fighting over pieces of meat, so he gave two arrows to Sheng, asking him to shoot them down. Sheng urged his horse on, and while the two condors were clutching at one another, he shot an arrow that pierced through both.
《北史·長孫晟傳》:“嘗有二雕飛而爭肉,因以箭兩隻與晟,請射取之。晟馳往,遇雕相攫,遂一發雙貫焉。”
“An arrow killing two condors” is used to mean a single arrow being able to kill both condors [birds of prey] at the same time. Zhangsun Sheng (長孫晟) was a man who lived in the Latter Zhou Dynasty (後周) from the Northern and Southern Dynasties Period. He was intelligent by nature and was well versed in military affairs and archery. Zhangsun Sheng once went on a diplomatic mission to Tujue (突厥), where Nietu (攝圖), the King of Tujue, greatly admired his skill and often went on hunting trips with him. During one such trip, the King saw a pair of condors flying in the sky, fighting over a piece of meat between them, so he grabbed two arrows and handed them to Zhangsun Sheng, asking him to shoot down the two birds of prey. Zhangsun Sheng then rode his horse forward and used a single arrow to shoot down both condors. Later, this story was condensed into “Killing two condors with one arrow”, and is used as a metaphor for simultaneously achieving two goals with a single action. In the “New Book of Tang – Volume 224 – Biographies of Traitorous Ministers – Gao Pian“, there is also a story about Gao Pian of the Tang Dynasty “killing two condors with one arrow”. Because of this feat, people praised him for his skill and bestowed on him the honorary title “The Royal Attendant Who Fells Condors (落鵰侍御)”.
—– VOCABULARY —–
大型 dà xíng – large; large-scale [[hình phóng to, ảnh phóng đại]]
型 xíng – mold; type; style; model [[hình: khuôn, khuôn đúc; khuôn phép, điển phạm, pháp thức; loại, kiểu, cỡ, thức dạng]]
旁 páng – beside; one side; other; side; self; the right-hand side of split Chinese character, often the phonetic [[bàng: bên cạnh; (sự) giúp đỡ, phò tá; thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác; ở bên cạnh; khác; chẻ ngang, rẽ ngang một bên; tà, bất chính; rộng khắp, phổ biến; bạng: nương tựa, dựa vào]]
晟 shèng – brightness of sun; splendor [[thịnh: sáng, rực rỡ, chói lọi; hưng thịnh; khen ngợi]]
聰敏 cōng mǐn – quick; bright; intelligent; clever; brilliant
擅長 shàn cháng – to be good at; to be expert in
擅 shàn – without authority; to usurp; to arrogate to oneself; to monopolize; expert in; to be good at [[thiện: chuyên; chiếm cứ; sở trường, thạo về; tự tiện, tự ý]]
攝 shè – to take in; to absorb; to assimilate; to act for; to take a photo; photo shoot; photo; to conserve (one’s health) [[nhiếp: sửa cho ngay, chỉnh đốn; thu lấy, chụp lấy; vén lên, nâng; thu hút; duy trì, giữ gìn, bảo trì; bắt lấy; cai quản, thống lĩnh; kiêm nhiệm, thay thế; phụ tá, giúp đỡ; gần, sát gần, ép sát, bách cận; nuôi dưỡng; nhiệp: yên định, an ổn]]
縱 zòng – warp (the vertical threads in weaving); vertical; longitudinal; north-south (lines of longitude); lengthwise; to release; to indulge; even if [[túng: buông tha, thả ra; phóng, tung ra; buông lung, không câu thúc; bắn tên ra; tuy, dù, ví phỏng, dù cho; tổng: vội vã, hấp tấp; tung: đường dọc, bề dọc từ nam đến bắc; dấu vết]]
駢 pián – (of a pair of horses) to pull side by side; to be side by side; to be fused together; parallel (literary style) [[biền: đóng hai ngựa vào một xe; hai ngựa đi sóng đôi; hai vật theo cùng một hàng; liền nhau, dính với nhau; đối, đối ngẫu; cùng, đều; tên ấp nước Tề 齊 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東; văn thể, từng hai câu đối nhau]]
嘗 cháng – to taste; to try; to experience; already; ever; once [[thường – nếm; thử, thí nghiệm; từng trải; từng; tế về mùa thu gọi là tế “Thường”]]
攫 jué – to seize; to snatch; to grab [[quặc: quắp, vồ; chiếm lấy, đoạt lấy; chịu, tao thụ]]
遂 suì – to satisfy; to succeed; then; thereupon; finally; unexpectedly; to proceed; to reach [[toại: vừa lòng, thỏa thích; thuận tòng, tuân theo; tiến tới, đạt đến; thành tựu, nên, xong; hết, ngừng; tiến cử, tiến dụng; cuối cùng, rút cuộc; nhân, bèn, rồi thì; cái ngòi nhỏ; khu đất cách kinh đô trăm dặm]]
貫 guàn – to pierce through; to pass through; to be stringed together; string of 1000 cash [[quán: dây xâu tiền thời xưa; lượng từ – một ngàn tiền gọi là “nhất quán” 一貫; nguyên tịch, chỗ ở đã nhiều đời; thông, suốt; nối nhau, liên tiếp, liên tục; mặc, đội; rót, trút vào; giương, kéo ra; quen; tập quán]]
焉 yān – where; how [[yên: chỉ thị đại danh từ – đó, ở đó, vào đó; nghi vấn đại danh từ – ở đâu, nơi nào?; sao mà, há; mới, thì mới (biểu thị hậu quả); từ ngữ khí, đặt cuối câu – (1) biểu thị khẳng định, (2) biểu thị nghi vấn, (3) biểu thị cảm thán; đặt sau hình dung từ hay phó từ – biểu thị trạng thái]]
夥伴 huǒ bàn – [[cộng sự, người cùng làm]] variant of 伙伴[huo3 ban4]
夥 huǒ – companion; partner; group; classifier for groups of people; to combine; together [[khỏa: nhiều; đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức; bè đảng, nhóm đông người tụ tập; ngày xưa, chỉ người làm công trong tiệm buôn; lượng từ – bọn, lũ, tốp, toán]]
伴 bàn – partner; companion; comrade; associate; to accompany [[bạn: người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau; tiếp, theo cùng, làm bạn; ca hát họa theo; cùng, phụ vào; cùng hát theo, đệm nhạc theo]]
賽馬 sài mǎ – horse race; horse racing
賽 sài – to compete; competition; match; to surpass; better than; superior to; to excel [[tái: thi, đua; vượt hơn, siêu việt; hết, xong, kết thúc; báo đền thần minh; cuộc thi đua tranh tài]]
衞 wèi – to guard; to defend [[vệ: bảo vệ, phòng giữ; một dạng của chữ 衛]]
交談 jiāo tán – to discuss; to converse; chat; discussion
片刻 piàn kè – short period of time; a moment
炫耀 xuàn yào – dazzling; to show off; to flaunt
炫 xuàn – to dazzle; to boast; to show off; (slang) cool; awesome [[huyễn: rực rỡ, chói lọi; chiếu sáng; khoe khoang]]
專門 zhuān mén – specialist; specialized; customized [[chuyên môn, chuyên nghiên cứu về một thứ]]
選擇 xuǎn zé – to select; to pick; choice; option; alternative
擇 zé – to select; to choose; to pick over; to pick out; to differentiate; to eliminate [[trạch: chọn, lựa; phân biệt, khác biệt]]
充當 chōng dāng – to serve as; to act as; to play the role of
傲慢 ào màn – arrogant; haughty [[ngạo mạn; kiêu căng; ngạo nghễ]]
隨同 suí tóng – accompanying
宇文 Yǔ wén – a branch of the Xianbei 鮮卑|鲜卑[Xian1 bei1] nomadic people; two-character surname Yuwen
宇 yǔ – room; universe [[vũ: hiên nhà; nghĩa rộng chỉ viền của vật dùng để che trùm; nhà cửa, chỗ ở; cương vực, lãnh thổ; đồng bằng khoáng dã; bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian; phong cách, khí độ, dáng vẻ; mở rộng, khoách đại; che chở, bao trùm]]
總要 zǒng yào – nevertheless
整整 zhěng zhěng – whole; full [[toàn bộ, tất cả, hết thảy]]
帳 zhàng – covering veil; canopy; screen; tent [[trướng: màn che; ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là “trướng”; sổ sách; nợ]]
散步 sàn bù – to take a walk, to go for awalk [[đi tản bộ, đi dạo chơi]]
盤旋 pán xuán – to spiral; to circle; to go around; to hover; to orbit
盤 pán – plate; dish; tray; board; hard drive (computing); to build; to coil; to check; to examine; to transfer (property); to make over; classifier for food – dish, helping; to coil; classifier for coils of wire; classifier for games of chess [[bàn: chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa; mâm, khay; vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay; giá cả; lượng từ – (1) mâm, (2) ván, cuộc, (3) vòng, (4) khu lục địa; tảng đá lớn; vòng quanh, quấn quanh, cuộn; vận chuyển, xoay chuyển; xếp chân vòng tròn; kiểm kê, soát; định giá cả; tra xét, xét hỏi; vui chơi; quanh co, uốn khúc; bồi hồi, lưu liên không rời nhau được]]
旋 xuán – to revolve; a loop; a circle [[toàn: trở lại; quay lại, xoay tròn; đi đái, đi tiểu; lốc, xoáy; vụt chốc, lập tức; vừa … vừa (cùng làm một lúc); lại; tuyền: hâm nóng; đương khi]]
飛翔 fēi xiáng – to circle in the air; to soar
翔 xiáng – to soar; to glide [[tường: bay lượn, liệng quanh; đi vung tay; đậu, nghỉ; rõ ràng, xác thật; tốt lành; lên cao, tăng lên]]
勃勃 bó bó – thriving; vigorous; exuberant
勃 bó – flourishing; prosperous; suddenly; abruptly [[bột: bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh; biến sắc, thay đổi sắc mặt; tranh chấp, cãi cọ; chăm chỉ, chuyên cần; oán giận; làm trái, vi bối; đột nhiên, bỗng chợt; bọt nước; phấn, bột vụn]]
遞 dì – to hand over; to pass on sth; to gradually increase or decrease; progressively [[đệ: đưa, chuyển; thay đổi, thay nhau; lần lượt, theo thứ tự]]
翻身 fān shēn – to turn over (when lying); (fig.) to free oneself; to emancipate oneself; to bring about a change of one’s fortunes
翻 fān – to turn over; to flip over; to overturn; to rummage through; to translate; to decode; to double; to climb over or into; to cross [[phiên: lật, trở mình, đổ; giở, lật qua; lật lại; vượt qua; dịch, chuyển từ tiếng này sang tiếng khác; bay liệng; biểu thị sự tương phản – lại, thì lại, trái lại]]
身影 shēn yǐng – silhouette; figure
轉 zhuǎn – to turn; to change direction; to transfer; to forward (mail) [[chuyển: đổi vị trí, quay, xoay vần; chuyên chở; biến đổi, thay đổi; quay chiều khác, đổi phương hướng; không truyền đến trực tiếp, qua trung gian; uốn lượn, ngoằn ngoèo; chuyến: đổi quan chức]]
zhuàn – to revolve; to turn; to circle about; to walk about; classifier for revolutions (per minute etc) – revs, rpm; classifier for repeated actions
圈 juàn – pen (pig); a fold [[quyển: chuồng nuôi giống muông]]
quān – circle; ring; loop; classifier for loops, orbits, laps of race etc; to surround; to circle [[khuyên: chung quanh, vòng ngoài; cái vòng, cái vành; phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề); lượng từ – vòng, lượt; quây, nhốt; rào, bao quanh; đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay]]
竟 jìng – unexpectedly; actually; to go so far as to; indeed [[cánh: trọn, suốt; truy cứu, đến cùng tột; hoàn thành, hoàn tất, xong; cuối cùng, rốt cuộc; mà, lại; trực tiếp, thẳng]]
胸脯 xiōng pú – chest
脯 fǔ – dried meat; preserved fruit [[phủ: thịt khô; trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô; giết chết băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa); phiếm chỉ khô khan]]
pú – chest; breast [[bô: ức (phần ngực và bụng)]]
頓時 dùn shí – immediately; suddenly
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc – time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
矛盾 máo dùn – contradiction; conflicting views; contradictory [[mâu thuẫn]]
仔細 zǐ xì – careful; attentive; cautious [[cẩn thận, kỹ lưỡng, thận trọng]]
瞭解 liǎo jiě – to understand; to realize; to find out
瞭 liǎo – (of eyes) bright; clear-sighted; to understand clearly [[liễu: hiểu rõ, thấy rõ]]
liào – to watch from a height or distance; to survey [[liệu: mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng; liêu: xa (nhìn)]]
爭權奪利 zhēng quán duó lì – scramble for power and profit (idiom); power struggle
猜忌 cāi jì – to be suspicious and jealous of
猜 cāi – to guess [[sai: nghi ngờ, hoài nghi; chán ghét, ghét bỏ; sợ hãi, kinh sợ; đoán, phỏng đoán; coi, coi như; hung tợn, hung mãnh; ôi, ui, úi, ái chà (biểu thị cảm thán)]]
內幕 nèi mù – inside story; non-public information; behind the scenes; internal
幕 mù – curtain or screen; canopy or tent; headquarters of a general; act (of a play) [[mạc: màn; vải để che; lều, bạt, trướng bồng; sự vật gì che phủ như tấm màn; phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa); chỉ những người làm việc về văn thư ở “mạc phủ” 幕府; đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài …); áo giáp; một loại khăn che đầu ngày xưa; hồi, màn (phân đoạn trong kịch; sa mạc; che phủ; trùm lấp; mán: mặt trái đồng tiền; mô: màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật)]]
退 tuì – to retreat; to decline; to move back; to withdraw [[thối: lui, lùi; rụt rè, ngần ngại, nhút nhát; nhún nhường; rút lui; từ bỏ chức vụ; trừ sạch; bãi bỏ, thủ tiêu; suy giảm; trả lại]]
調集 diào jí – to summon; to muster; to assemble
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điều: hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa; điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói; tài cán, phong cách; lời nói, ý kiến; một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải]]
遭遇 zāo yù – to meet with; to encounter; (bitter) experience
俘 fú – to take prisoner; prisoner of war [[phu: tù binh; bắt làm tù binh]]
霹 pī – clap of thunder [[phích: sấm sét đánh gẫy, đổ]]
箸 zhù – (literary) chopsticks [[trứ: đũa; nêu lên; soạn, viết ra]]
播 bō – to sow; to scatter; to spread; to broadcast [[bá: gieo, vãi; ban bố, tuyên dương; truyền rộng ra; chia ra, phân khai, phân tán; dời đi, đi trốn; dao động]]
了不起 liǎo bu qǐ – amazing; terrific; extraordinary