一毛不拔 (Yī máo bù bá)
- Lit. to not pluck even one strand of hair
- stingy (idiom)
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=1
The Spring and Autumn Period and the Warring States Period were a time when a hundred schools of thought contended for influence. Many philosophers put forward their own ideas hoping that they might be of help in governing the country. During the Warring States Period, Yang Zhu‘s theory of self-prioritization and Mozi‘s theory of universal love were coincidentally of sharp contrast against one another. This difference between the two schools of thought was clearly and concisely pointed out in the text Mengzi. Master Meng said: “Yangzi advocated for self-preservation (weiwo 為我) so that everything should be done based on one’s own perspective. In this way, even if the world could be saved by doing something as insignificant as plucking out a fine strand of hair, he wouldn’t [move himself to] do it. On the other hand, Mozi’s idea of universal love treats everyone as equal, even if it was to rub one’s head until all hairs fall out, or to walk one’s feet until both heels fall off, as long as it’s something that would benefit the world he would do it without the slightest hint of hesitation.” Later, the idiom “To not pluck even one strand of hair” evolved from this original phrase of “To pluck a strand of hair and benefit the world, he wouldn’t do (拔一毛而利天下,不為也)”, and is used as a metaphor for selfishness and/or unwillingness to contribute even a small amount [of effort, money, etc.]. Nowadays it is also used to describe a stingy, miserly person.
—– VOCABULARY —–
百家爭鳴 bǎi jiā zhēng míng – a hundred schools of thought contend (idiom); refers to the classical philosophic schools of the Warring States period 475-221 BC
以期 yǐ qī – in order to; hoping to; attempting to; waiting for
兼愛 jiān ài – “universal love”, principle advocated by Mozi 墨子[Mo4 zi3], stressing that people should care for everyone equally
兼 jiān – double; twice; simultaneous; holding two or more (official) posts at the same time [[kiêm: chiếm lấy, thôn tính; gồm cả; gấp bội, vượt hơn; cùng lúc, đồng thời; hết cả, hoàn toàn, khắp]]
恰巧 qià qiǎo – fortunately; unexpectedly; by coincidence
恰 qià – exactly; just [[kháp: vừa vặn, vừa đúng; thích đáng, hợp]]
強烈 qiáng liè – intense; (violently) strong [[mãnh liệt, dữ dội]]
對比 duì bǐ – to contrast; contrast; ratio
扼要 è yào – to the point; concise
扼 è – to grip forcefully; to clutch at; to guard; to control; to hold [[ách: cầm, nắm, chống; chống giữ, cứ thủ, khống chế; chẹn, bóp; đòn ngang xe chặn giữ cổ bò, ngựa]]
差別 chā bié – difference; distinction; disparity [[sai khác, khác biệt, hiệu số]]
即使 jí shǐ – even if; even though [[ngay cả khi, mặc dù, dù cho]]
縱使 zòng shǐ – even if; even though
磨 mó – to rub, to grind, to polish, to sharpen, to wear down, to die out, to waste time, to pester, to insist [[ma: mài, cọ, xát; nghiền; tiêu diệt, mất đi; gặp trở ngại, bị giày vò; quấy rầy; gian nan, trở ngại]]
mò – grindstone, to grind, to turn round [[má: cái cối xay; xay; quay trở lại (thường dùng cho xe)]]
禿 tū – bald; blunt [[ngốc: hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá); cùn, nhụt, không sắc bén; đầu đuôi không hoàn chỉnh]]
腳後跟 jiǎo hòu gēn – heel
只要 zhǐ yào – if only; so long as
奮不顧身 fèn bù gù shēn – to dash on bravely with no thought of personal safety (idiom); undaunted by dangers; regardless of perils
奮 fèn – to exert oneself (bound form) [[phấn: chim dang cánh bắt đầu bay; gắng sức lên; giơ lên; chấn động, rung động; dũng mãnh tiến tới, không sợ chết]]
吝嗇 lìn sè – stingy, mean, miserly [[keo kiệt, bủn xỉn]]
吝 lìn – stingy [[lận: hối tiếc; tham luyến; hẹp hòi, bủn xỉn]]
嗇 sè – stingy [[sắc: keo kiệt, bủn xỉn; tham lam, tham cầu; kém, mất mùa (thu hoạch); yêu tiếc, ái tích; tiết kiệm, tiết tỉnh; khuyết, thiếu, không đủ; việc canh tác]]
及 jí – and; to reach; up to; in time for [[cập: đến, đạt tới; kịp; bằng; liên quan, liên lụy, dính líu; kế tục; thừa lúc, thừa dịp; cùng, và]]
際 jì – border; edge; boundary; interval; between; inter-; to meet; time; occasion; to meet with (circumstances) [[tế: biên, ven, bờ, ranh giới; lúc, dịp, trong khoảng (hai thời điểm trước sau giao tiếp); giữa, bên trong; cơ hội, vận hội; giao tiếp, hội họp; vừa gặp, gặp gỡ]]
創始 chuàng shǐ – to initiate; to found
翟 dí – long-tail pheasant [[địch: lông đuôi chim trĩ; lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa; dân tộc ở bắc TQ ngày xưa]]
煩瑣 fán suǒ – tedious; convoluted; fiddly; pedantic
煩 fán – to feel vexed; to bother; to trouble; superfluous and confusing; edgy [[phiền: buồn lo, sầu khổ; nhàm, chán; rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi; làm nhọc lòng, nhọc sức; làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo)]]
瑣 suǒ – fragmentary; trifling [[tỏa: vụn vặt, lặt vặt, nhỏ nhặt; bỉ ổi, bỉ lậu; tiếng ngọc chạm nhau kêu nhỏ; cửa chạm khắc ngọc; sổ chép]]
差不多 chà bu duō – almost; nearly; more or less; about the same; good enough; not bad
哲學家 zhé xué jiā – philosopher
倫理 lún lǐ – ethics [[luân lý, luân thường đạo lý]]
侵 qīn – to invade; to encroach; to infringe; to approach [[xâm: lấn chiếm, mạo phạm; sát lại dần; gần gũi, thân cận; ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa]]
關於 guān yú – pertaining to; concerning; with regard to; about; a matter of
片斷 piàn duàn – section; fragment; segment
散見 sǎn jiàn – seen periodically
提倡 tí chàng – to promote; to advocate [[đề xướng, chủ trương, đề nghị]]
倡 chàng – to initiate; to instigate; to introduce; to lead [[xướng: hát, làm thơ làm ca, ai làm trước gọi là “xướng” 倡, kẻ nối vần sau gọi là “họa” 和; nêu ra, đề ra, phát khởi; xương: ngày xưa chỉ người làm nghề ca múa; kĩ nữ; xương: như “xương cuồng” 倡狂 rồ dại, càn rở]]
抨擊 pēng jī – to attack (verbally or in writing) [[đánh, tấn công, công kích]]
抨 pēng – attack; impeach [[phanh: kéo cung, bắn cung; phê bình, công kích, đàn hặc]]
禽 qín – generic term for birds and animals; birds; to capture (old) [[cầm: loài chim; bắt giữ, thông “cầm” 擒]]
滑 huá – to slip; to slide; smooth; slippery; cunning [[hoạt: trơn, nhẵn, bóng; giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật; lưu lợi, uyển chuyển; trượt; cốt: như “cốt kê” 滑稽 nói khôi hài]]
釐 lí – one hundredth; centi- [[li: sửa sang, sửa đổi; cai trị, trị lí; cho, cấp cho; đơn vị tỉ lệ lãi, lãi mỗi năm, một “li” là 1%; đơn vị chiều dài; đơn vị diện tích; đơn vị trọng lượng; đàn bà góa, quả phụ, thông “li” 嫠; hi: hạnh phúc, may mắn]]
汗毛 hàn máo – hair; soft hair; down
豈 qǐ – how? (emphatic question) [[khởi: há, sao; có không; xin, mong, hãy; khải: ca khúc thắng trận trở về; vui vẻ, vui hòa]]
摩 mó – to rub [[ma: xoa xát; sát, gần, chạm tới; mài giũa, nghiên cứu; tan, mất, tiêu diệt; thuận; đoán]]
踵 zhǒng – to arrive; to follow; heel [[chủng: gót chân; gót giày; theo sau, đuổi theo; kế thừa, kế tục, nối tiếp; đến tận nơi]]