一目十行 (Yī mù shí háng)
(1) ten lines at a glance (idiom)
(2) to read very rapidly
(3) to be able to read ten lines at a glance; to read very quickly
From link.
Southern Dynasties – Yao Cha (姚察), Yao Silian (姚思廉) – “Book of Liang – Biography of Emperor Jianwen“: Taizong (e.g. Emperor Jianwen) was clever and astute as a child. He understood things quicker than ordinary people and could compose literary works at the age of six. Gaozu (e.g. his father, Emperor Wu of Liang) was surprised by his early development and did not believe that he was truly talented, so he tested his son before his own eyes, with Emperor Jianwen delivering a beautifully written piece as a result. Gaozu sighed and acclaimed: “This son of mine is the hope of my family.” When he grew up, he was known for his magnanimity and never outwardly showed any signs of anger or joy. He had a square face with flowing beard and hair like that in a painting, and his eyes illuminated when he cast loving glances [at others]. He could read ten lines at a time, could remember common people with a single glance, and could compose poetry and essays with the raising and lowering of a pen.
Story: In the Northern and Southern Dynasties period, Emperor Wu of Liang (蕭衍 – Xiao Yan) had a third son named Xiao Gang (蕭綱), who later succeeded to the throne and was known in history as Emperor Jianwen. Xiao Gang was a precocious child from an early age, who surprised everyone by being able to compose beautiful literary works at six years old, leading them to acclaim his artistic talent. [However,] even his father, Emperor Wu, did not believe what he heard when the high praises first reached his ears.
One day, in order to confirm whether his son was truly talented, Emperor Wu bade Xiao Gang to come to his side and gave him a challenge, saying thus: “Everyone said that my son is a little prodigy, so today I will test to see if you are just as what they said. Sit here in front of me and compose, let me see with my own eyes whether you are really an outstanding literary talent!”
Xiao Gang did not say a single word after hearing this, picked up the brush, thought for a moment, started writing and was done after a short while. Emperor Wu then picked up the work and said with admiration while reading it: “Truly amazing! The entire essay is flowing unimpededly, the rhetoric is beautiful, with this it is no wonder that everyone has been praising my son for his precocity.” Xiao Gang was extremely pleased upon hearing his father’s praise, and he puts in even more efforts in his study from then on.
When Xiao Gang grew up, he was very fond of reading and could also read books extremely quickly. He could read ten lines at a time, could remember common people with a single glance, and could compose poetry and essays with the raising and lowering of a pen.
—– VOCABULARY —–
一般人 yī bān rén – average person
閱讀 yuè dú – to read; reading
閱 yuè – to inspect; to review; to read; to peruse; to go through; to experience [[duyệt: xem xét, kiểm nghiệm, thị sát; từng trải, trải qua, kinh qua; đọc, xem; dung dưỡng; bẩm thụ; tóm, gom lại]]
比較 bǐ jiào – to compare; to contrast; comparatively; relatively; quite; comparison [[so sánh, so với; hơn (so sánh)]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giác: cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước; ganh đua; giếu (giảo): so sánh; khái lược, đại khái; hiệu số; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
融 róng – to melt; to thaw; to blend; to merge; to be in harmony [[dung: hơi lửa bốc lên tiêu tán; tan, tan tác; điều hòa, hòa lẫn; lưu thông; vui hòa; lâu dài, trường cửu; thần lửa]]
汝 rǔ – thou [[nhữ: nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – mày, chúng mày, ngươi, anh, chị, v.v.]]
穎 yǐng – head of grain; husk; tip; point; clever; gifted; outstanding [[dĩnh: ngọn lúa, đầu bông lúa; đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.); ngòi bút, đầu bút lông; người có tài năng xuất chúng; thông minh; khác la, đặc xuất]]
優劣 yōu liè – good and bad; merits and drawbacks
劣 liè – inferior [[liệt: kém, đối lại với “ưu” 優 hơn; hèn mọn; xấu; ít; yếu đuối; hơi, chỉ vừa]]
眾多 zhòng duō – numerous
論證 lùn zhèng – to prove a point; to expound on; to demonstrate or prove (through argument); proof
證 zhèng – certificate; proof; to prove; to demonstrate; to confirm [[chứng: tố cáo, cáo phát; nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định); bằng cớ; giấy tờ, thẻ để xác nhận; chứng bệnh]]
潁 yǐng – grain husk; tip of sth short and slender [[toánh: “Toánh hà” 潁河 sông “Toánh”, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc; sông Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc); đất Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc)]]
戴 dài – to put on or wear (glasses, hat, gloves etc); to respect; to bear; to support [[đái: đội, đeo; tôn kính, quý trọng]]
頡 jié – to confiscate; legendary dog-like animal (old) [[kiết: khấu trừ, giảm trừ; một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó]]
xié – (of a bird) to fly upwards; (of the neck) stiff [[hiệt: bay bổng lên]]
頏 háng – fly down [[hàng: bay xuống, như “hiệt hàng” 頡頏 bay liệng; bay lên gọi là “hiệt” 頡, bay xuống gọi là “hàng” 頏]]
嚎哭 háo kū – to bawl; to cry; to wail; to howl
嚎 háo – howl; bawl [[hào: kêu, rống; khóc to (nghe tiếng mà không chảy nước mắt)]]
掾 yuàn – official [[duyện: phụ giúp; chức quan phó thời xưa, như “thừa duyện” 丞掾, “duyện thuộc” 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả]]
興 xīng – to rise; to flourish; to become popular; to start; to encourage; to get up; (often used in the negative) to permit or allow (dialect); maybe (dialect) [[hưng: dậy, thức dậy; nổi lên, khởi sự, phát động; đề cử, tuyển bạt; làm cho thịnh vượng, phát triển; cho được, cho phép, hứa khả; thịnh vượng]]
xìng – feeling or desire to do sth; interest in sth; excitement [[hứng: ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật; thể “hứng” trong thơ ca; vui thích, thú vị, rung cảm]]
水利 shuǐ lì – water conservancy; irrigation works
鄉里 xiāng lǐ – one’s hometown or village
鬼魂 guǐ hún – ghost
赴 fù – to go; to visit (e.g. another country); to attend (a banquet etc) [[phó: chạy tới, đi đến, đến dự; cáo tang, báo tin có tang; bơi, lội]]
翟 dí – long-tailed pheasant [[địch: lông đuôi chim trĩ, dùng để múa thời xưa; dân tộc ở bắc TQ ngày xưa, như chữ địch 狄 giống rợ Ðịch]]
舉證 jǔ zhèng – to offer evidence
方式 fāng shì – way; manner; style; mode; pattern [[phương thức, cách thức, biện pháp]]
駁斥 bó chì – to refute; to debunk; to deny; to denounce
駁 bó – variegated; heterogeneous; to refute; to contradict; to ship by barge; a barge; a lighter (ship) [[bác: loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau; lẫn lộn; bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm; khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa]]
斥 chì – to blame; to reprove; to reprimand; to expel; to oust; to reconnoiter; (of territory) to expand; saline marsh [[xích: đuổi, gạc ra, bỏ đi không dùng; che trách; bày khắp, ở khắp; dò xem, thăm dò; khai thác, đem ra dùng (tiền của); đất mặn]]
俱 jù – entirely; without exception; (literary) to be together; to be alike [[câu: đi cùng, đi theo; đều, cùng]]
康 kāng – healthy; peaceful; abundant [[khang: yên ổn, bình an, an định; giàu có, đầy đủ, phú dụ; thân thể mạnh khỏe; bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông]]
舒 shū – to stretch; to unfold; to relax; leisurely [[thư: duỗi ra, giãn; làm cho vợi, làm cho hả; thích ý, khoan khoái; thong dong, chậm rãi]]
瑜 yú – excellence; luster of gems [[du: ngọc đẹp; vẻ sáng đẹp của ngọc]]
並 bìng – and; furthermore; also; together with; (not) at all; simultaneously; to combine; to join; to merge [[tịnh: cùng lúc, đồng thời; dùng trước một từ phủ định (vô, phi, bất, …), để nhấn mạnh ý phủ định – quyết (không), nhất định (không), thực ra (không); cùng, đều; ngay cả; và, và lại, rồi lại, lại còn; dùng như 竝, 并]]
姚 yáo – handsome; good-looking [[diêu: tốt đẹp, xinh tươi; xa, thông “diêu” 遙]]
廉 lián – incorruptible; honest; inexpensive; to investigate (old); side wall of a traditional Chinese house (old) [[liêm: phần bên, góc nhà; góc, cạnh của đồ vật; lương quan chia ra hai thứ, “bổng” 俸 là món lương thường, “liêm” 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân; ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải; rẻ; sơ lược, giản lược; xét, khảo sát]]
敏 mǐn – quick; nimble; agile; clever; smart [[mẫn: nhanh nhẹn, mau mắn; thông minh, thông tuệ; cần cù, gắng gỏi; ngón chân cái]]
睿 ruì – astute; perspicacious; farsighted [[duệ: sáng suốt, hiểu tới chỗ sâu xa; tiếng dùng để tôn xưng tài trí sáng suốt của thiên tử; tài trí thông hiểu sự lí]]
識, 识 shí – to know; knowledge [[thức: sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải; tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong; bạn bè, tri kỉ; biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được; vừa mới; chí: ghi nhớ, thông “chí” 誌; kí hiệu, dấu hiệu; chữ đúc vào chuông, đỉnh]]
悟 wù – to comprehend; to apprehend; to become aware [[ngộ: hiểu ra, vỡ lẽ; khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh]]
属 shǔ – category; genus (taxonomy); family members; dependents; to belong to; subordinate to; affiliated with; be born in the year of (one of the 12 animals); to be; to prove to be; to constitute [[thuộc: thuộc về một dòng; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực]]
zhǔ – to join together; to fix one’s attention on; to concentrate on [[chúc: liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì; tổn tuất (thương giúp)]]
弗 fú – not [[phất: chẳng; trừ khử tai họa cầu phúc]]
面试 miàn shì – to be interviewed (as a candidate); interview
辭, 辞 cí – to resign; to dismiss; to decline; to take leave; ballad (archaic poetic genre) [[từ: lời biện tụng, cũng như “từ” 詞; lời nói, văn; tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở; báo cho biết, cáo tri; biện giải, giải thuyết; cáo biệt, từ giã, chia tay; sai khiến; không nhận, thoái thác; trách móc, khiển trách, quở; thỉnh, thỉnh cầu; cho thôi việc, bãi bỏ]]
器 qì – device; tool; utensil [[khí: đồ dùng, dụng cụ; độ lượng; tài năng, năng lực; cơ quan, bộ phận; các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu; coi trọng]]
宇 yǔ – room; universe [[vũ: hiên nhà; nghĩa rộng chỉ viền của vật dùng để che trùm; nhà cửa, chỗ ở; cương vực, lãnh thổ; đồng bằng khoáng dã; bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian; phong cách, khí độ, dáng vẻ; mở rộng, khoách đại; che chở, bao trùm]]
宽宏 kuān hóng – magnanimous
寬, 宽 kuān – lenient; wide; broad [[khoan: rộng, lớn; độ lượng, không nghiêm khắc; ung dung, thư thái; thừa thãi, dư dả, sung túc; bề rộng, chiều rộng; cởi, nới; kéo dài, nới rộng, thả lỏng; khoan dung, tha thứ]]
宏 hóng – great; magnificent; macro (computing); macro- [[hoành: rộng lớn, sâu xa; tiếng lớn; làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ]]
未尝 wèi cháng – not ever; not necessarily
嘗, 尝 cháng – to taste; to try; to experience; already; ever; once [[thường: nếm; thử, thí nghiệm; từng trải; từng; tế về mùa thu gọi là tế “Thường”]]
慍, 愠 yùn – indignant; feel hurt [[uấn: tức giận, oán hận]]
頰, 颊 jiá – cheeks [[giáp: má (phần hai bên mặt)]]
鬃 zōng – bristles; horse’s mane; disheveled hair [[tông: búi tóc cao; bờm]]
眄睐 miàn lài – to cast loving glances
眄 miǎn – to ogle at; to squint at
miàn – to look askance at [[miện: liếc, liếc nhìn; phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa]]
睞, 睐 lài – to glance; to look askance at [[lãi: con ngươi trong mắt không thẳng; liếc mắt; nhìn; quay lại nhìn]]
燭, 烛 zhú – candle; (literary) to illuminate [[chúc: đuốc; nến; chiếu sáng; soi xét]]
操 cāo – to grasp; to hold; to operate; to manage; to control; to steer; to exercise; to drill (practice); to play; to speak (a language) [[thao: cầm, giữ; nắm giữ (quyền hành, …); điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, …); làm, làm việc, tòng sự; huấn luyện, tập luyện; nói, sử dụng ngôn ngữ; tháo: vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể; chí, phẩm cách, đức hạnh; khúc đàn]]
衍 yǎn – to spread out; to develop; to overflow; to amplify; superfluous [[diễn: kéo dài, mở rộng, triển khai; tan ra, phân bố; sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc; rộng, lớn; vui vẻ, hoan lạc; dư, thừa; đất thấp và bằng phẳng; sườn núi; đầm nước, chằm; đồ đựng bằng tre (sọt, …)]]
綱, 纲 gāng – head rope of a fishing net; guiding principle; key link; class (taxonomy); outline; program [[cương: giềng lưới (tức sợi dây to làm đầu mối trong lưới); phần chủ yếu của sự vật; phép tắc, trật tự; nhóm người tụ tập cùng nhau đểchuyên chở hàng hóa buôn bán; một cấp của hệ thống phân loại trong sinh học – “giới, môn, cương, mục, khoa, thuộc, chủng” 界, 門, 綱, 目, 科, 屬, 種]]
惊奇 jīng qí – to be amazed; to be surprised; to wonder
纷纷 fēn fēn – one after another; in succession; one by one; continuously; diverse; in profusion; numerous and confused; pell-mell
紛, 纷 fēn – numerous; confused; disorderly [[phân: tranh chấp; quấy rầy, nhiễu loạn; nhiều, đông]]
置信 zhì xìn – to believe (what sb claims) (usually used in the negative); (math.) confidence (interval etc)
置 zhì – to install; to place; to put; to buy [[trí: tha cho, thả, phóng thích; vứt bỏ; đặt để, để yên; thiết lập, dựng nên; mua, sắm; nhà trạm, dịch trạm]]
确认 què rèn – to confirm; to verify; confirmation
確, 确 què – authenticated; solid; firm; real; true [[xác: thật, đúng; bền, chắc; thật là; chắc chắn, kiên quyết]]
認, 认 rèn – to recognize; to know; to admit [[nhận: biện rõ, phân biệt, biết; bằng lòng, đồng ý, chịu thuận; lấy làm; không cùng huyết thống mà kết thành thân thuộc]]
跟前 gēn qián – the front (of); (in) front; (in) sb’s presence; just before (a date)
gēn qian – (of children, parents etc) at one’s side; living with one
略微 lüè wēi – a little bit; slightly
思考 sī kǎo – to reflect on; to ponder over [[suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghiền ngẫm]]
流畅 liú chàng – flowing (of speech, writing); fluent; smooth and easy
暢, 畅 chàng – free; unimpeded; smooth; at ease; free from worry; fluent [[sướng: thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại; phồn thịnh, tươi tốt; thư thái, dễ chịu, vui thích; thỏa thích, hả hê; rất, thậm; rượu nếp dùng khi cúng tế]]
辞藻 cí zǎo – rhetoric
藻 zǎo – aquatic grasses; elegant [[tảo: rong, chỉ chung các thứ cỏ mọc ở dưới nước; vẻ đẹp, hình thức hoa lệ, rong có văn vẻ, cổ nhân dùng để trang sức mũ áo, cho nên cái gì dùng làm cho đẹp đều gọi là “tảo”; văn chương, văn từ, như “từ tảo” 詞藻 văn chương; phẩm bình nhân vật gọi là “phẩm tảo” 品藻 hay “tảo giám” 藻鑑]]
澡 zǎo – bath [[táo: rửa tay; tắm rửa; rửa sạch]]
夸赞 kuā zàn – to praise; to speak highly of; to commend
誇, 夸 kuā – to boast; to exaggerate; to praise [[khoa: xa xỉ; khoác lác, khoe khoang; khen ngợi; kiêu căng, tự đại; tốt đẹp; to, lớn]]
夸奖 kuā jiǎng – to praise; to applaud; to compliment
獎, 奖 jiǎng – prize; award; encouragement [[tưởng: giải thưởng, phần thưởng; tiền trúng giải; khen ngợi, xưng tán, biểu dương; khuyến khích, khích lệ; giúp đỡ, bang trợ]]