一諾千金 (Yī nuò qiān jīn)
Lit. a promise worth one thousand in gold (idiom);
Fig. a promise that must be kept
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=69
“A promise worthed 1,000 taels of gold” was originally “Ji Bu‘s promise”. According to “Records of the Grand Historian – Volume 100 – Biographies of Ji Bu and Luan Bu – Ji Bu”, there was a man named Ji Bu who lived in the early years of the Han Dynasty. He loved to help others and emphasized trustworthiness above all else: whenever he had made a pledge to do something, he would try to find a way to [successfully] fulfill such promise. Because of this, he enjoyed a great reputation [among the populace]. At that time, there was a man named Cao Qiusheng (曹丘生) from Chu who often used gifts to befriend powerful officials so as to raise his own social status. When he heard that Ji Bu had become a high official, he implored Dou Zhangjun (竇長君, Empress Dou‘s brother) to write a letter of introduction for him to visit Ji Bu. However, Dou Zhangjun told Cao Qiusheng that Ji Bu did not like him and advised Cao to not pay Ji Bu a visit. Despite this, Cao Qiusheng continued to plead with Dou to write him the introductory letter, whereby Dou reluctantly agreed to do so. [As soon as he got the letter in his hand], Cao Qiusheng immediately went to visit Ji Bu, and upon seeing him, he bowed deeply to the latter, saying thus: “There is a proverb from the people of Chu that says: ‘One hundred jin (斤) of gold is not as valuable as a promise from Ji Bu.’ The reason why your reputation in the areas of Liang and Chu is this great is because I have helped spread it [in your stead]. We are both men of Chu, why then do you keep refusing to see me?” Ji Bu was greatly pleased upon hearing this compliment and used the highest form of guest etiquette for Cao Qiusheng. Cao Qiusheng stayed at Ji Bu’s place for several months before leaving, and on his departure, Ji Bu gave him many generous parting gifts. [Afterwards,] Cao Qiusheng continued to sing the praises for Ji Bu, and the latter’s reputation continued to grow by the day. Later, the idiom “A promise worth one thousand jins of gold” was evolved from this phrase “One hundred jin of gold is not as valuable as obtaining a promise from Ji Bu (黃金百斤,不如得季布一諾)” and is used to describe keeping one’s promises and/or one’s words.
—– VOCABULARY —–
諾 nuò – to consent; to promise; (literary) yes! [[nặc: đáp ứng, ưng cho; lời ưng chịu; dạ, vâng, ừ; lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho]]
季 jì – season; the last month of a season; fourth or youngest amongst brothers; classifier for seasonal crop yields [[quý: ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季. Tuổi nhỏ nhất gọi là “quý”; gọi thay cho “đệ” 弟 em; mùa; thời kì cố định trong năm; lượng từ – đơn vị thời gian bằng ba tháng; cuối, mạt; út, nhỏ, non (chưa thành thục)]]
布 bù – cloth; to declare; to announce; to spread; to make known [[bố: vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông; tiền tệ (ngày xưa); chức quan; bày, xếp đặt; tuyên cáo; kể, trần thuật; phân tán, ban ra, cho khắp]]
欒 luán [[cây “loan” (Koelreuteria paniculata); khúc gỗ hình cung đặt trên cột trụ nhà; hai góc miệng chuông; “loan loan” 欒欒 gầy gò]]
樂於 lè yú – willing (to do sth); to take pleasure in
信用 xìn yòng – to trust; credit (commerce); trustworthiness; creditworthiness [[tín dụng, credit]]
凡是 fán shì – each and every; every; all; any [[tất cả, toàn bộ]]
設法 shè fǎ – to try; to make an attempt; to think of a way (to accomplish sth)
享有 xiǎng yǒu – to enjoy (rights, privileges etc) [[hưởng thụ]]
藉以, 借以 jiè yǐ – so as to; for the purpose of; in order to
抬高 tái gāo – to raise (price etc.)
抬 tái – to lift; to raise; (of two or more persons) to carry [[đài: ngẩng, nghểnh lên; khiêng; nâng; tranh cãi, đấu khẩu]]
身價 shēn jià – social status; price of a slave; price of a person (a sportsman etc.); worth; value (of stocks, valuables etc)
竇 dòu – hole; aperture; (anatomy) cavity; sinus [[đậu: hang, lỗ; xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể); khơi, tháo, đào, khoét]]
不要 bù yào – don’t!; must not
央求 yāng qiú – to implore; to plead; to ask earnestly
央 yāng – center; end; to beg; to plead [[ương: ở giữa, trong; nửa; cầu cạnh, thỉnh cầu]]
勉為其難 miǎn wéi qí nán – to tackle a difficult job (idiom); to do sth reluctantly
勉 miǎn – to exhort; to make an effort [[miễn: ép, gượng làm; khuyến khích; gắng gỏi, cố gắng]]
深深 shēn shēn – deep; profound
作揖 zuò yī – to bow with hands held in front
揖 yī – to greet by raising clasped hands [[ấp: vái chào; hứng lấy; từ, nhường; tập: tụ họp, thông “tập” 輯]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]
諺語 yàn yǔ – proverb
諺 yàn – proverb [[ngạn: tục ngữ (lời lưu truyền trong dân gian, có ý nghĩa, thường mang dụng ý khuyên nhủ); viếng, thăm hỏi nhà có tang]]
傳揚 chuán yáng – to spread (by word of mouth)
恭維 gōng wei – to praise; to speak highly of; compliment; praise
份 fèn – classifier for gifts, newspaper, magazine, papers, reports, contracts etc [[phần: một phần, một đơn vị trong toàn thể; trình độ, hạn độ; tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu; bổn phận, danh phận; lượng từ – phần, suất, tờ, bản…; đặt sau các từ chỉ đơn vị như “tỉnh” 省, “huyện” 縣, “niên” 年, “nguyệt” 月: biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy]]
承諾 chéng nuò – to promise; to undertake to do something; commitment [[đồng ý, chấp thuận]]
算數 suàn shù – to count numbers; to keep to one’s word; to hold (i.e. to remain valid); to count (i.e. to be important)
想方設法 xiǎng fāng shè fǎ – to think up every possible method (idiom); to devise ways and means; to try this, that and the other
打仗 dǎ zhàng – to fight a battle; to go to war [[đánh nhau, đánh lộn]]
弄 lòng – lane, alley [[lộng: đường riêng trong cung vua; ngõ, hẻm]]
nòng – to do; to manage; to handle; to play with; to fool with; to mess with; to fix; to toy with [[lộng: mân mê, cầm chơi; ngắm nghía, thưởng ngoạn; đùa bỡn, trêu chọc; khinh thường; làm; lấy; xem xét, tìm cách, truy cứu; khiến cho, làm cho; dao động, quấy động; thổi, tấu, biểu diễn; kêu, hót (chim chóc); trang điểm, tu sức; gian dối, dâm loạn; tên khúc nhạc]]
狼狽 láng bèi – in a difficult situation; to cut a sorry figure; scoundrel! (derog.)
狼 láng – wolf [[lang: chó sói]]
狽 bèi – a legendary wolf; distressed; wretched [[bái: một giống thú như chó sói (theo truyền thuyết)]]
憤 fèn – indignant; anger; resentment [[phẫn: thù, hận; tức giận, uất ức; phấn: muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề]]
緝拿 jī ná – to arrest; to seize
緝 jī – to seize; to arrest [[tập: viền mép, viền gấu; chắp sợi, đánh thừng, dùng như “tích” 績; may, khâu; chắp nối; lùng bắt; tụ hợp]]
幸好 xìng hǎo – fortunately [[may mắn, may thay]]
秘密 mì mì – secret
素 sù – raw silk; white; plain, unadorned; vegetarian (food); essence; nature; element; constituent; usually; always; ever [[tố: tơ sống màu trắng; rau dưa, đồ chay; thư từ, thư tịch (ngày xưa dùng tơ sống để viết); chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn; trắng, trắng nõn; cao khiết; mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe; chỗ quen cũ; không; vốn thường, xưa nay, vốn là]]
任俠 rèn xiá – chivalrous; helping the weak for the sake of justice
任 rèn – to assign; to appoint; to take up a post; office; responsibility; to let; to allow; to give free rein to; no matter (how, what etc); classifier for the number of terms served in office, post, or rank [[nhậm: sự việc phải đảm đương; chức việc, chức vị; dùng, ủy phái; mặc, mặc sức, mặc kệ; nhâm: dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau; chịu, đương; gánh vác; mang thai; gian nịnh]]
不僅 bù jǐn – not only (this one); not just (…) but also [[không chỉ có, không chỉ]]
專程 zhuān chéng – specifically; specially (for that purpose)
程 chéng – rule; order; regulations; formula; journey; procedure; sequence [[trình: khuôn phép; kì hạn; cung đường, đoạn đường; con báo; liệu lường, đo lường, đánh giá; bảo, nói cho người trên biết]]
轉戰 zhuǎn zhàn – to fight in one place after another
汗馬功勞 hàn mǎ gōng láo – lit. to ride a laboring horse to great deeds; fig. a heroic contribution
處境 chǔ jìng – situation (of a person)
赦免 shè miǎn – to pardon; to absolve; to exempt from punishment
赦 shè – to pardon (a convict) [[xá: tha, tha cho kẻ có tội]]
瞧不起 qiáo bù qǐ – to look down upon; to hold in contempt
瞧 qiáo – to look at; to see; to see (a doctor); to visit [[tiều: coi, xem; trông trộm]]
焦 jiāo – burnt; scorched; charred; worried; anxious; coke [[tiêu: bị cháy, bị sém lửa; vàng gần như đen (màu sắc); khô, giòn; cong queo, nhăn nheo; cháy khét, cháy đen; lo buồn, khổ não; cơm cháy; bộ vị trong thân thể người ta (Trung y); tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南]]
厭惡 yàn wù – to loathe; to hate; disgusted with sth
yàn è – miễn cưỡng, bất đắc dĩ
偏偏 piān piān – (indicates that sth turns out just the opposite of what one would wish) unfortunately; as it happened; (indicates that sth is the opposite of what would be normal or reasonable) stubbornly; contrarily; against reason; (indicates that sb or a group is singled out) precisely; only; of all people
巴結 bā jiē – to fawn on; to curry favor with; to make up to [[nịnh nọt, nịnh hót, bợ đỡ; hăng say]]
巴 bā – to long for; to wish; to cling to; to stick to; sth that sticks; close to; next to; spread open; bar (unit of pressure); nominalizing suffix on certain nouns, such as 尾巴[wei3 ba5], tail [[ba: mong chờ, kì vọng; cố gắng đạt được, doanh cầu; liền, kề, gần, tiếp cận; khô đọng, dính, khét; bò, leo, trèo; vin, vịn, với, níu; nghển, duỗi; đào, khoét; tiếng đệm sau danh từ, tính từ, dùng chỉ cái gì ở mặt dưới hoặc mặt sau vật thể; một giống rắn lớn (theo truyền thuyết thời cổ); lượng từ – đơn vị áp suất (tiếng Anh – “bar”)]]
惹 rě – to provoke; to irritate; to vex; to stir up; to anger; to attract (troubles); to cause (problems) [[nhạ: gây ra, rước lấy; khiến cho; nhiễm, thấm; đụng chạm, xúc phạm, châm chọc, trêu]]
是非 shì fēi – right and wrong; quarrel
無奈 wú nài – helpless; without choice; for lack of better option; grudgingly; willy-nilly; nolens volens
勉強 miǎn qiǎng – to do with difficulty; to force sb to do sth; reluctant; barely enough [[miễn cưỡng, phải làm gì không muốn]]
毫 háo – hair; drawing brush; (in the) least; one thousandth; currency unit, 0.1 yuan [[hào: lông dài mà nhọn; lượng từ – trong phép cân đo, mười “hào” là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng; cái bút; nhỏ lắm; tí, chút, mảy may]]
不在乎 bù zài hu – not to care
慢條斯理 màn tiáo sī lǐ – unhurried; calm; composed; leisurely
斯 sī – (phonetic) this [[tư: tách ra, ghẽ ra, bửa ra; cách xa; cái này, chỗ này, ở đây; tính từ chỉ định – này, đây; trắng; thì, bèn; của; biểu thị nghi vấn; biểu thị cảm thán]]
理 lǐ – texture; grain (of wood); inner essence; intrinsic order; reason; logic; truth; science; natural science (esp. physics); to manage; to pay attention to; to run (affairs); to handle; to put in order; to tidy up [[lí: sửa ngọc, mài giũa ngọc; sửa sang, chỉnh trị, làm cho chỉnh tề ngay ngắn; làm việc, lo liệu; tấu nhạc, cử nhạc; ôn tập, luyện tập; phản ứng, đáp ứng (đối với lời nói hoặc hành vi của người khác); thớ, đường vân; thứ tự, mạch lạc; quy luật, ý chỉ của sự vật; đời xưa gọi quan án là “lí”, cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là “đại lí viện” 大理院; môn vật lí học hoặc khoa học tự nhiên học]]
聲譽 shēng yù – reputation; fame
譽 yù – to praise; to acclaim; reputation [[dự: khen, xưng tán; tiếng khen, tiếng tốt; yên vui, vui vẻ]]
頓時 dùn shí – immediately; suddenly
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc: time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc;]]
討厭 tǎo yàn – to dislike; to loathe; disagreeable; troublesome; annoying
款待 kuǎn dài – to entertain; to be hospitable to [[khoản đãi, chiêu đãi, tiếp đãi]]
款 kuǎn – section; paragraph; funds; classifier for versions or models (of a product) [[khoản: tiền, món tiền; điều, mục, hạng; chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá; chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v.; pháp lệnh, quy định; yêu thích, thân ái; đầu hợp; giao hảo; thờ phụng, bái yết; tìm xét, xem xét; cung nhận, chiêu cung; quy thuận, cầu hòa; đến, ở lại, lưu; gõ, đập; thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi; lừa dối, khi trá; chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả]]
待 dāi – to stay [[đãi: ở lại, lưu lại]]
dài – to wait; to treat; to deal with; to need; going to (do sth); about to; intending to [[đãi: đợi, chờ; tiếp đãi, đối xử; phòng bị, chống cự; dựa vào, nương tựa; muốn, định]]
確實 què shí – indeed; really; reliable; real; true
仗義疏財 zhàng yì shū cái – to help the needy for justice (idiom); to be loyal to one’s friends and generous to the needy
疏 shū – to dredge; to clear away obstruction; thin; sparse; scanty; distant (relation); not close; to neglect; negligent; to present a memorial to the Emperor; commentary; annotation [[sơ: khai thông; phân tán; trừ bỏ, thanh trừ; đục, chạm, khắc, vẽ; thưa, ít, lác đác; không thân, không gần gũi; lơ đễnh, không chú ý; rỗng không, không thật; thô xấu, không tinh tế; cửa sổ; hoa văn chạm khắc trên cửa sổ; rau trái; sớ – lời giải thích, bài giải nghĩa; tờ trình, tấu chương dâng lên vua; thư tín; trần thuật, trình bày sự việc]]