一錢不值 (Yī qián bù zhí)
(1) not worth a penny
(2) utterly worthless
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=1094
“Not worth a cent” originally appeared in the Records of the Grand Historian – Volume 107 – Biographies of the Marqueses of Weiqi and Wu’an. In this, it recorded that there was a general named Guan Fu (灌夫) in the Western Han Dynasty who was upright and outspoken, who had a large circle of acquaintances but often showed a disdain for the nobility class and frequently ran into conflicts with these noblemen. Once, at the wedding celebration of Prime Minister Tian Fen (田蚡), a tipsy Guan Fu proposed a toast to the prime minister. As there were differences between the two men in the past, Tian Fen flatly refused, which caused Guan Fu to be extremely unpleased. Because of this, Guan Fu turned to the Marquis of Linru (臨汝侯) to offer his wine toast. At that time, the Marquis of Linru was in a conversation with his bodyguard, Cheng Bushi (程不識), and did not notice Guan Fu’s proposed toast, and thus also ignored him. Guan Fu, who was [now] drunk and had been slighted twice in a row, suddenly became furious and lashed out at the Marquis of Linru: “I often say that Cheng Bushi is not worth a cent, why then do you still imitate the womenfolks and whisper in his ear?” After this commotion, the prime minister, who already had a grudge against him, became even more angry and submitted a petition to impeach him for being disrespectful. He sent men to arrest Guan Fu, where the latter was tried and executed along with his family members. Guan Fu’s good friend, the Marquis of Weiqi (魏其侯), wanted to save him and submitted a petition to Emperor Wu to put in a good word for him, but was also implicated, slandered and killed. Later, the idiom “Not worth a cent” evolved from this story and is used to describe something (or someone) that does not have any worth.
—– VOCABULARY —–
幣值 bì zhí – value of a currency [[giá trị của một đồng tiền, tỷ giá của tiền tệ]]
幣 bì – money; coins; currency; silk [[tệ: lụa, đời xưa thường dùng làm vật tặng nhau; phiếm chỉ lễ vật; của dùng, tài vật; tiền; tặng, biếu]]
比喻 bǐ yù – to compare; to liken to; metaphor; analogy; figure of speech; figuratively [[tỷ dụ, tương tự như, giống như, ví dụ như]]
灌 guàn – to irrigate; to pour; to install (software); to record (music) [[quán: rót vào, tưới; chảy vào, đổ vào; chìm ngập; mời rượu, kính tửu; cưỡng ép bắt uống rượu; tên sông; một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa; cây mọc từng bụi thấp; tên một châu thời xưa; thành khẩn; hoán: ào ạt (dáng nước chảy mạnh)]]
廣闊 guǎng kuò – wide; vast [[rộng lớn, mênh mông, bao la]]
闊 kuò – rich; wide; broad [[khoát: rộng, lớn; hào phóng, rộng rãi; viển vông, không thiết thật; giàu có, sang trọng; thưa, ít, sơ sài, không kĩ lưỡng, thiếu tinh mật; chiều rộng; hành vi xa xỉ; khoan hoãn; li biệt]]
不屑 bù xiè – to disdain to do sth; to think sth is not worth doing; to feel it beneath one’s dignity
屑 xiè – bits; fragments; crumbs; filings; trifling; trivial; to condescend to [[tiết: mạt vụn; nghiền vụn, nghiền nhỏ; đoái tới, để ý tới, coi là đáng kể; vụn, nhỏ]]
衝突 chōng tū – conflict; to conflict; clash of opposing forces; collision (of interests); contention [[xông pha nơi nguy hiểm]]
蚡 fén – (mole) [[loài chuột đồng]]
娶 qǔ – to take a wife; to marry (a woman) [[thú: cưới, lấy (vợ)]]
酒酣耳熱 jiǔ hān ěr rè – tipsy and merry (idiom)
酣 hān – intoxicated [[hàm: vui chén, vui thích; nồng hậu, thịnh đẹp; thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài]]
際 jì – border; edge; boundary; interval; between; inter-; to meet; time; occasion; to meet with (circumstances) [[tế: biên, ven, bờ, ranh giới; lúc, dịp, trong khoảng (hai thời điểm trước sau giao tiếp); giữa, bên trong; cơ hội, vận hội; giao tiếp, hội họp; vừa gặp, gặp gỡ]]
嫌隙 xián xì – hostility; animosity; suspicion
嫌 xián – to dislike; suspicion; resentment; enmity [[hiềm: ngờ vực, nghi; không bằng lòng, oán hận, chán ghét; gần với, gần như]]
隙 xì – crack; crevice; gap or interval; loophole; discord; rift [[khích: lỗ hổng, vết nứt, khe hở; lúc nhàn hạ; thù oán, oán hận; sơ hở, cơ hội; trống, không; không đủ, không hoàn bị]]
斷然 duàn rán – resolute; definitive; categorically; absolutely
悅 yuè – pleased [[duyệt: đẹp lòng, vui thích, phấn khởi; làm cho vui thích; yêu thích, ái mộ; phục tòng]]
耳語 ěr yǔ – to whisper in sb’s ear; a whisper
理會 lǐ huì – to understand; to pay attention to; to take notice of
連續 lián xù – continuous; in a row; serial [[liên tục, nối liền]]
怠慢 dài màn – to slight; to neglect
怠 dài – idle; lazy; negligent; careless [[đãi: lười biếng; khinh mạn, bất kính; mệt]]
慢 màn – slow [[mạn: lười biếng; vô lễ, kiêu ngạo; chậm, không nhanh; thong thả, chậm chạp; khoan, gượm; phóng túng; khinh thường, coi thường]]
醉 zuì – intoxicated [[túy: uống rượu vừa phải, không trái với lễ; uống rượu quá độ, đầu óc hết còn sáng suốt; say đắm, mê luyến; say rượu; mù mịt, mê muội, hồ đồ; ngâm rượu, tẩm rượu]]
頓時 dùn shí – immediately; suddenly
燒 shāo – to burn; to cook; to stew; to bake; to roast; to heat; to boil (tea, water etc); fever; to run a temperature; (coll.) to let things go to one’s head [[thiêu: đốt, cháy; dùng lửa biến chế vật thể; quay, xòa, nướng, v.v. (những cách nấu ăn); đã được nấu nướng; bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao); thiếu: lửa]]
大發雷霆 dà fā léi tíng – to be furious; to fly into a terrible rage
雷霆 léi tíng – sound of thunder
罵 mà – to scold; to abuse; to curse [[mạ: mắng chửi]]
咬耳朵 yǎo ěr duo – (coll.) to whisper in sb’s ear
咬 yǎo – to bite; to nip [[giảo: cắn, ngoạm, nguyên là chữ “giảo” 齩]]
俏 qiào – good-looking; charming; (of goods) in great demand; (coll.) to season (food) [[tiếu: đẹp, xinh; hay, thú vị, hoạt bát, lanh lợi; bán chạy, ăn khách (hàng hóa)]]
憤怒 fèn nù – angry; indignant; wrath; ire [[phẫn nộ, nổi giận, nổi cáu]]
彈劾 tán hé – to accuse of misconduct (in official task); to impeach
彈 tán – crossball; bullet; shot; shell; ball [[đạn: đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết); hòn, cục, viên (để bắn ra); cây cung; trái cây hình tròn; trứng chim; dây thừng]]
tán – to pluck (a string); to play (a string instrument); to spring or leap; to shoot (e.g. with a catapult); (of cotton) to fluff or tease; to flick; to flip; to accuse; to impeach; elastic (of materials) [[đàn: bắn; co dãn, bật; búng, phủi; đánh, gõ; gảy, đánh (đàn); đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội; khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng; trợn, trừng mắt; tuôn nước mắt; chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt]]
劾 hé – to impeach [[hặc: hạch, vạch ra những hành vi trái phép]]
逮捕 dài bǔ – to arrest; to apprehend; an arrest
逮 dài – (literary) to arrest; to seize; to overtake; until [[đãi: kịp, đạt tới; đến, đến với; tiếp tục, liên lụy; bằng với, sánh với; đuổi bắt, tróc nã; bắt giữ; bắt, chụp; tới lúc, đến khi; thừa lúc, nhân dịp; hồi trước, ngày xưa]]
牽連 qiān lián – to implicate; implicated; to link together
牽 qiān – to lead along; to pull (an animal on a tether); (bound form) to involve; to draw in [[khiên: dắt đi; vướng, ràng buộc; co kéo, gượng ép; liên lụy, dính dấp]]
讒言 chán yán – slander; slanderous report; calumny; false charge
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giác: cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước; ganh đua; giếu: so sánh; khái lược, đại khái; hiệu số; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
貓 māo – cat; (dialect) to hide oneself; (coll.) modem [[miêu: con mèo]]
休想 xiū xiǎng – don’t think (that); don’t imagine (that)
休 xiū – to rest; to stop doing sth for a period of time; to cease; (imperative) don’t [[hưu: việc tốt lành, phúc lộc; nghỉ ngơi; thôi, ngưng, ngừng, ngớt; lui về, thôi không làm chức việc nữa; bỏ vợ, (chồng) hủy bỏ hôn nhân; vui, mừng; tốt đẹp; đừng, chớ; dùng cuối câu – đi, đây, thôi]]
生平 shēng píng – life (a person’s whole life); in one’s entire life
毀 huǐ – to destroy; to damage; to ruin; to defame; to slander [[hủy: phá bỏ, phá hoại; chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng; đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người); cầu cúng trừ vạ]]
長者 zhǎng zhě – senior; older person
壽 shòu – long life; old age; age; life; birthday; funerary [[thọ: lâu dài, sống lâu; tuổi, niên kỉ; ngày sinh nhật; đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là “thọ”; chuẩn bị để dùng khi chết]]
乃 nǎi – to be; thus; so; therefore; then; only; thereupon [[nãi: là; bèn, rồi thì, bởi vậy; nếu, như quả; mà; mới, thì mới; chỉ; thì ra, lại là; nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – anh, mày, v.v.; đây, này, như thế, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ hai: của anh, của mày, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ ba – của anh ấy, của nó, v.v.]]
效 xiào – effect; efficacy; to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng, theo; cống hiến, phụng hiến, hết sức làm; hiệu quả]]
咕 gū – (onom.) for the sound of a bird, an empty stomach etc. [[cô: lải nhải; tiếng kêu của gà mái hay tiếng chim gáy; tiếng ú ớ không rõ (vì giận, xúc động…)]]
囁 niè – move the mouth as in speaking [[chiếp: nhập nhù, ấp úng, muốn nói nhưng lại thôi]]
耳語 ěr yǔ – to whisper in sb’s ear; a whisper
潁 yǐng – grain husk; tip of sth short and slender [[toánh: sông “Toánh”, ở tỉnh An Huy, TQ; ta quen đọc là “dĩnh”]]
陰 yīn – overcast (weather); cloudy; shady; Yin (the negative prince of Yin and Yang); negative (electric.); feminine; moon; implicit; hidden; genitalia [[âm: mặt núi về phía bắc hoặc chiều sông phía nam; chỗ rợp, bóng râm (nơi ánh mặt trời không soi tới); mặt trái, mặt sau; bóng mặt trời, thường dùng chỉ thời gian; mặt trăng; bộ phận sinh dục (sinh thực khí); phàm sự vật gì có đối đãi, người xưa thường dùng hai chữ “âm dương” 陰陽 mà chia ra; tối tăm, ẩm ướt; ngầm, lén, bí mật; hiểm trá, giảo hoạt; phụ, âm (điện); thuộc về giống cái, nữ tính, nhu tính; có quan hệ với người chết, cõi chết; ngầm, lén; ấm: che, trùm; chôn giấu]]
孺 rú – child [[nhụ: trẻ con; yêu mến, tương thân; bé, nhỏ, ít tuổi]]
聞名 wén míng – well-known; famous; renowned; eminent
樞紐 shū niǔ – hub (e.g. of traffic network); hinge; pivot; fulcrum
樞 shū – hinge; pivot [[xu: then cửa, chốt cửa; bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu]]
紐 niǔ – to turn; to wrench; button; nu (Greek letter Νν) [[nữu: dải, dây, quai, núm; khuy áo, cúc áo; tên gọi tắt của “thanh nữu” 聲紐, tức thanh mẫu (thanh vận học); buộc, thắt, cài]]
必須 bì xū – to have to; must; compulsory; necessarily [[cần phải, cần thiết]]
抱 bào – to hold; to carry (in one’s arms); to hug; to embrace; to surround; to cherish [[bão: điều ôm ấp trong lòng, hung hoài; lượng từ – vòng ôm của hai cánh tay; ôm, ẵm, bế, bồng; nuôi nấng, dưỡng dục; ấp; giữ, mang ở bên trong; vây quanh, bao quanh; canh giữ; ném, quăng, vất bỏ]]
趨炎附勢 qū yán fù shì – to curry favor (idiom); playing up to those in power; social climbing
趨 qū – to hasten; to hurry; to walk fast; to approach; to tend towards; to converge [[xu: đi nhanh; hướng về; hùa theo, xu phụ; thuận theo, tuân theo; theo lễ xưa đi trên đường, khi qua mặt ai mà muốn tỏ lòng tôn kính, thì phải đi những bước ngắn và nhanh; mong tìm; đuổi theo, truy cản]]
怠慢 dài màn – to slight; to neglect
怠 dài – idle; lazy; negligent; careless [[đãi: lười biếng; khinh mạn, bất kính; mệt]]
慢 màn – slow [[mạn: lười biếng; vô lễ, kiêu ngạo; chậm, không nhanh; thong thả, chậm chạp; khoan, gượm; phóng túng; khinh thường, coi thường]]
貧賤 pín jiàn – poor and lowly [[nghèo hèn]]
賤 jiàn – inexpensive; lowly [[tiện: hèn, mọn; rẻ; lời nói nhún mình; khinh rẻ]]
唯恐 wéi kǒng – for fear that; lest
減少 jiǎn shǎo – to lessen; to decrease; to reduce; to lower [[giảm thiểu, tối thiểu hóa, giảm đi]]
減 jiǎn – to lower; to decrease; to reduce; to subtract; to diminish [[giảm: bớt, làm cho ít đi; suy kém, sút xuống; không bằng, không như; trừ (số học)]]
硬 yìng – hard; stiff; strong; firm; resolutely; doggedly; good (quality); able (person) [[ngạnh: cứng, dắn; cứng cỏi, cương kiện; bướng bỉnh, ương ngạnh; không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc; tốt, giỏi, luyện; miễn cưỡng, gượng, ép]]
拉 lā – to pull; to play (a bowed instrument); to drag; to draw; to chat [[lạp: bẻ gãy; vời, mời; dẫn, dắt, lôi, kéo; kéo đàn, chơi đàn; kéo dài; móc nối, liên hệ; chào hàng, làm ăn buôn bán; đi ngoài, bài tiết]]
湊熱鬧 còu rè nao – to join in the fun; to get in on the action; (fig.) to butt in; to create more trouble
湊 còu – to gather together, pool or collect; to happen by chance; to move close to; to exploit an opportunity [[thấu: tụ họp, gom góp; chạy tới, đi đến, đến dự; nhích gần, ghé đến; bầu xe, trục bánh xe; thớ da]]
稍稍 shāo shāo – somewhat; a little; slightly [[hơi hơi]]
稍 shāo – somewhat; a little [[sảo: nhỏ, chút; hơi, khá, dần dần; thóc kho; tiền bạc; nơi cách thành nhà vua 300 dặm; sao: ngọn]]
欠 qiàn – deficient; to owe; to lack; yawn [[khiếm: ngáp; nhổm dậy, nhón mình lên; thiếu, không đủ; mắc nợ; không, không đủ, thiếu; món nợ]]
一下 yī xià – (used after a verb) give it a go; to do (sth for a bit to give it a try); one time; once; in a while; all of a sudden; all at once
上身 shàng shēn – upper part of the body [[thân trên, phần trên của thân người]]
嬉笑 xī xiào – to be laughing and playing; to giggle
嬉 xī – amusement [[hi: đùa bỡn, chơi]]
沒趣 méi qù – embarrassing; dull; unsatisfactory
附耳 fù ěr – to approach sb’s ear (to whisper)
泄 xiè – to leak (of water or gas); to drip; to drain; to discharge; to leak out; to divulge (secrets); to give vent (to anger, spite etc); to disperse; to reduce [[tiết: thoát, chảy ra ngoài; để lộ ra ngoài; phát ra, trút ra; khinh nhờn; duệ: “Duệ duệ” 泄泄: (1) Trễ tràng, lười biếng; (2) thong thả, từ từ]]
咬 yǎo – to bite; to nip [[giảo: cắn, ngoạm]]
拂 fú – to brush away [[phất: phẩy quét, phủi; phẩy nhẹ qua, phớt qua; làm nghịch lại, làm trái; đánh; giũ; dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi]]