一日千里 (Yī rì qiān lǐ)
- lit. one day, a thousand miles (idiom); rapid progress
- an outstanding talent
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=67
The great philosopher Zhuangzi once wrote an essay “Autumn Floods (秋水)” to explain the principle of unity in all matters, where he listed many examples: although they all abdicated their thrones to others, Yao and Shun were able to rule as Emperors, while King Kuai [of Yan] perished; although they all led troops to fight for hegemony of the land, Tang and Wu were able to rule as Kings, while Baigong (Sheng) ended up in defeat. [Here] it can be seen that “Proclaiming oneself emperor after abdicating the throne” and “Proclaiming oneself king after fighting for hegemony” changes with time and cannot be taken as the norm. Or yet another example: the beams and columns supporting a large house can be used to ram a city gate, but not to fill [up] a small hole. This is because different objects have different functionalities. Qiji (騏驥) and Hualiu (驊騮) are all horses that can travel a thousand li’s in a day, but they cannot be compared to wild cats when it comes to catching mice. This is because great horses and wild cats have different specialized skills. Owls can catch minute fleas and see tiny, fine hairs in the dark of the night, but once daylight comes up they can’t see the big hills ahead of them even if they have their eyes wide open. This is all because of their unique ability.
From these examples, we can see that everything has its own ‘useful ability’ when viewed from the perspective of their specialization. But when a different perspective is used, we can see that everything also has its own ‘uselessness’ as well. So that when we observe matters, we should not do so from one standpoint as this will only lead to a biased conclusion. We must try to transcend concepts such as “have’s and have-not’s (有無)” and “order and chaos (治亂)”, and look at all things from a unified perspective. Only then can we gradually break through our original, persistent bias.”
Later, the phrase “To go a thousand li’s [on horseback] in a day (一日馳千里)” evolved into the idiom “a thousand li’s in a day (一日千里)”, and is used to describe a horse moving extremely quickly. It is also used to describe extremely fast speed, or fast or rapid progress. It is also used as a metaphor for outstanding talent.
—– VOCABULARY —–
裡頭 lǐ tou – inside; interior
禪讓 shàn ràng – to abdicate
禪 chán – dhyana (Sanskrit); Zen; meditation (Buddhism) [[thiền: lặng nghĩ suy xét; phật pháp]]
shàn – to abdicate [[thiện: quét đất mà tế, ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là “phong thiện” 封禪]]
堯 yáo – [[nghiêu: vua Nghiêu]]
舜 shùn – [[thuấn]]
噲 kuài – throat; to swallow [[khoái: yết hầu, cổ họng; nuốt xuống; vừa ý, sướng thích, thoải mái; “khoái khoái” 噲噲 rộng rãi sáng sủa]]
常態 cháng tài – normal state
柱 zhù – pillar [[trụ: cái cột; vật có hình như cái cột; trục để căng dây đàn; chống đỡ; châm biếm, chê bai]]
衝撞 chōng zhuàng – to collide; jerking motion; to impinge; to offend; to provoke
衝 chōng – thoroughfare; to go straight ahead; to rush; to clash [[xung: đi thẳng tới phía trước; xông ra, không đoái gì nguy hiểm; dựng đứng, đâm thẳng lên; đụng chạm, va chạm; hướng về, đối; hăng, nồng; mạnh; xấc xược, vô lễ; đường cái giao thông trọng yếu]]
撞 zhuàng – to knock against; to bump into; to run into; to meet by accident [[tràng: khua, đánh, gõ; đụng, chạm, xô vào; xung đột, tranh chấp; tình cờ gặp, bắt gặp]]
填充 tián chōng – pad; padding
填 tián – to fill or stuff; (of a form etc) to fill in [[điền: lấp đầy; dồn ứ, chứa đầy; viết thêm vào (trên đơn từ); tiếng trống thùng thùng]]
充 chōng – to fill; to satisfy; to fulfill; to act in place of; substitute; sufficient; full [[sung: đầy, tràn; chất vào, lấp chặt, nạp; gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu]]
孔穴 kǒng xué – aperture; hole; cavity
孔 kǒng – hole; classifier for cave dwellings [[khổng: rất, lắm; thông suốt; to, lớn; cái lỗ, cái hang nhỏ]]
穴 xué – cave; cavity; hole; acupuncture point [[huyệt: chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa); hang, hốc; phần mộ; ổ, lỗ, tổ; chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y); đào, khoét]]
騏 qí – piebald horse; used for 麒[qi2], mythical unicorn [[kì: ngựa xám; ngựa tốt]]
驥 jì – thoroughbred horse; refined and virtuous [[kí: ngựa “kí” ngày đi nghìn dặm; người tài giỏi; “kí vĩ” 驥尾 ruồi muỗi ở đuôi ngựa mà đi xa nghìn dặm, ý nói theo người tài giỏi mà thành danh]]
驊騮 huá liú – [[một giống ngựa hay; tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của ông Chu Mục Vương]]
捕捉 bǔ zhuō – to catch; to seize; to capture [[bắt, chộp, tóm]]
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
專長 zhuān cháng – specialty; special knowledge or ability
貓頭鷹 māo tóu yīng – owl
鷹 yīng – eagle; falcon; hawk [[ưng: chim ưng, con cắt]]
跳蚤 tiào zao – flea
跳 tiào – to jump; to hop; to skip over; to bounce; to palpitate [[khiêu: nhảy; đập, động đậy, máy động; vượt qua, đi quá; thoát khỏi, trốn thoát]]
蚤 zǎo – flea [[tảo: chỉ chung côn trùng, đầu nhỏ, mình to, kí sinh, hút máu để sống; buổi sớm; sớm, trước]]
細小 xì xiǎo – tiny; fine; minute
龐大 páng dà – huge; enormous; tremendous
龐 páng – huge; enormous; tremendous [[bàng: cao lớn; rối ren, ngổn ngang, tạp loạn; mặt mày, diện mạo]]
各自 gè zì – each; respective; apiece
擁有 yōng yǒu – to have; to possess
擁 yōng – to hold; to embrace; to wrap around; to gather around (sb); to throng; to swarm; to support [[ủng: ôm; cầm; bao quanh, vây quanh; tụ tập, tập họp; hộ vệ, giúp đỡ; chiếm hữu, chiếm cứ; ngăn trở, che lấp; lấy đất hoặc chất màu mỡ vun bón rễ cây; ứ đọng, đình trệ; không làm được gì cả, vô dụng]]
具有 jù yǒu – to have; to possess
換 huàn – to exchange; to change (clothes etc); to substitute; to switch; to convert (currency) [[hoán: trao đổi; thay đổi, biến đổi; vay]]
角度 jiǎo dù – angle; point of view
偏 piān – to lean; to slant; oblique; prejudiced; to deviate from average; to stray from the intended line; stubbornly; contrary to expectations; left-hand side of a split Chinese character, often the key or radical [[thiên: lệch, nghiêng, ngả; không hoàn toàn, phiến diện; không ở trung tâm, bên cạnh; xa xôi, hẻo lánh; không thân, không gần gũi; thâm, nhiều; vẫn, cứ, lại; vừa, đúng lúc; nghiêng về một bên, không công bình; chuyên về; riêng, chỉ, một mình; không ngờ, chẳng may; rất, hết sức; giúp, phụ tá; ăn cơm rồi (tiếng khách sáo); một nửa; ngày xưa quân năm mươi người là một “thiên”; chiến xa hai mươi lăm xe là một “thiên”]]
試著 shì zhe – (coll.) to try to
試 shì – to test; to try; experiment; examination; test [[thí: thử; thi, so sánh, khảo nghiệm; dùng; dò thử]]
試用 shì yòng – to try something out; on probation
速度 sù dù – speed; rate; velocity; (music) tempo [[tốc độ, vận tốc]]
迅速 xùn sù – rapid; speedy; fast
迅 xùn – rapid; fast [[tấn: nhanh, chóng]]
允 yǔn – just; fair; to permit; to allow [[duẫn: đồng ý, chấp thuận, cho phép; thật là; thích hợp, thỏa đáng]]
卓越 zhuó yuè – outstanding; surpassing; distinguished; splendid [[giỏi giang xuất chúng, xuất sắc]]
卓 zhuó – outstanding [[trác: cao siêu, xuất chúng; sừng sững; cái đẳng, cái bàn]]
佐 zuǒ – to assist; assistant; aide; to accompany [[tá: giúp; phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực; người giúp đỡ, người phụ trợ; phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ]]
輔佐 fǔ zuǒ – to assist (usually a ruler)
輔 fǔ – to assist; to complement; auxiliary [[phụ: xương má; đòn gỗ kèm hai bên xe; tên quan; chỗ đất giáp nhau; giúp]]
衍生 yǎn shēng – to give rise to; to derive; derivative; derivation
衍 yǎn – to spread out; to develop; to overflow; to amplify; superfluous [[diễn: kéo dài, mở rộng, triển khai; tản ra, phân bố; sinh sôi, nẩy nở, nhung nhúc; rộng, lớn; vui vẻ, hoan lạc; dư, thừa; đất thấp và bằng phẳng; sườn núi; đầm nước, chằm; đồ đựng bằng tre (sọt, …)]]
駑 nú – worn out old horses [[nô: ngựa hèn, ngựa kém; hèn, kém; yếu đuối, kém sức; tỉ dụ tài năng yếu kém]]
衰老 shuāi lǎo – to age; to deteriorate with age; old and weak
攬 lǎn – to monopolize; to seize; to take into one’s arms; to embrace; to fasten (with a rope etc); to take on (responsibility etc); to canvass [[lãm: nắm giữ, nắm hết; bao thầu; ôm lấy, bồng, bế, ẵm; hái, ngắt, bắt lấy; gạt; gây ra, đem lại; chiêu dẫn, lôi kéo; vén, thoát ra; xem, nhìn]]
覽 lǎn – to look at; to view; to read [[lãm: xem; đọc duyệt; chịu nhận, nghe theo]]
北部 běi bù – northern part
屏障 píng zhàng – protective screen [[màn chắn bảo vệ]]
屏 bǐng – to get rid of; to put aside; to reject; to keep control; to hold (one’s breath) [[bính: bài trừ; đuổi ra ngoài; lui về, ở ẩn; nín, nhịn; phóng trục, đày]]
píng – (standing) screen [[bình: bức tường nhỏ ngay cửa; chỉ chung các vật như bức tường che chắn; bức chắn gió, bức bình phong; bức thư họa trang trí trong nhà; che chở, bảo hộ; che giấu, che lấp]]
障 zhàng – to block; to hinder; to obstruct [[chướng: cản trở, ngăn; che lấp; bảo hộ, phòng vệ; bờ đê; màn che cửa, bình phong; thành hay trại ngày xưa, xây đắp để phòng giữ nhưng nơi hiểm yếu; khuyết điểm, sự trục trặc nhỏ]]
壓 yā – to press; to push down; to keep under (control); pressure [[áp: đè, ép; đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế); đến sát, kề lại gần; chận lại, đọng lại, ngâm giữ; vượt hơn, thắng hơn; nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt; áp suất, sức ép]]
鞠 jū – to bring up; to rear [[cúc: quả bóng da; cây hoa cúc; nuôi dưỡng; thương yêu; bò lổm ngổm; cong, khom; hỏi vặn, thẩm vấn; cùng khốn; báo cho biết, răn bảo, cảnh cáo; ấu thơ, bé thơ, trẻ con]]
深謀遠慮 shēn móu yuǎn lǜ – (1) lit. deep plans and distant thoughts; (2) to plan far ahead (idiom)
沉着 chén zhuó – steady; calm and collected; not nervous
趕緊 gǎn jǐn – hurriedly; without delay
擦拭 cā shì – to wipe clean [[lau chùi]]
擦 cā – to wipe; to erase; rubbing (brush stroke in painting); to clean; to polish [[sát: xoa, xát; lau chùi; bôi, thoa; sát gần; dụng cụ để chà xát]]
拭 shì – to wipe [[thức: lau, chùi]]
劣 liè – inferior [[liệt: kém; hèn mọn; xấu; ít; yếu đuối; hơi, chỉ vừa]]
倒是 dào shi – contrary to what one might expect; actually; contrariwise; why don’t you
軻 kē – [[kha: cán búa; hai đầu gỗ tiếp nối trục xe]]
泄露 xiè lù – to leak (information); to divulge [[tiết lộ, lộ ra, nói ra]]
泄 xiè – to leak (of water or gas); to drip; to drain; to discharge; to leak out; to divulge (secrets); to give vent (to anger, spite etc); to disperse; to reduce [[tiết: thoát, chảy ra ngoài; để lộ ra ngoài; phát ra, trút ra; khinh nhờn]]
叮囑 dīng zhǔ – to warn repeatedly; to urge; to exhort again and again
叮 dīng – to sting or bite (of mosquito, bee etc); to say repeatedly; to urge insistently; to ask repeatedly; to stick to a point; (onom.) tinkling or jingling sound [[đinh: đốt, chích (kiến, ong…); dặn đi dặn lại]]
囑 zhǔ – to enjoin; to implore; to urge [[chúc: dặn bảo, ủy thác; mong cầu]]
屬 shǔ – category; genus (taxonomy); family members; dependents; to belong to; affiliated with; be born in the year of (one of the 12 animals); to be; to prove to be; to constitute [[thuộc: thuộc về một dòng; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực]]
zhǔ – to join together; to fix one’s attention on; to concentrate on [[chúc: liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì; tổn tuất (thương giúp)]]
轉述 zhuǎn shù – to pass on (stories); to relate
痛哭 tòng kū – to cry bitterly
紕漏 pī lòu – careless mistake; slip-up
紕 pī – error; carelessness; spoiled silk [[phi: lầm lẫn, sơ hốt; viền mép (mũ, áo, cờ xí)]]
漏 lòu – to leak; to divulge; to leave out by mistake; waterclock or hourglass (old) [[lậu: thấm, nhỏ, rỉ, dột; để lộ; bỏ sót; trốn tránh; đồng hồ nước; canh (thời gian); ô nhiễm, phiền não (thuật ngữ Phật giáo, tiếng Phạn “āśrava”; chỗ hở, lỗ hổng; bệnh đi đái rặn mãi mới ra từng giọt, có chất mủ rớt, bệnh có chất lỏng rỉ ra; đổ nát, sơ sài, quê mùa]]
報效 bào xiào – render service to repay kindness [[báo hiệu, dấu hiệu báo trước]]
匕首 bǐ shǒu – dagger [[dao găm]]
匕 bǐ – dagger; ladle; ancient type of spoon [[chủy: thìa, muỗng; “chủy thủ” 匕首 một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng]]