一網打盡 (Yī wǎng dǎ jìn)
(1) lit. to catch everything in one net (idiom)
(2) fig. to scoop up the whole lot
(3) to capture them all in one go
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=161
The founding sovereign of the Shang Dynasty, Cheng Tang (成湯), was a benevolent ruler. He felt that King Jie of Xia was a brutal tyrant, and that the people of the land were suffering greatly under his rule, so Cheng Tang raised troops and went on an expedition against King Jie, where he established the Shang Dynasty after winning the war. In “Master Lu’s Spring and Autumn Annals – Meng Dong – Yi Yong (呂氏春秋.孟冬紀.異用)”, it was recorded that one day Cheng Tang saw a hunter setting a snare and prayed: “Whether they’re birds flying high above, or beasts boring through the ground below, or running fast on solid ground, they will all be snared by my net.” After hearing this, Cheng Tang said: “Are you not like the tyrant Jie of Xia when you hunted every living being down to the last one?” So he ordered the hunter to retrieve traps from three sides, only leaving one side with traps to capture the preys. Later this story was condensed into “Catching everything in one net (swoop)”, which originally meant catching everything with a net, and later was extended as a metaphor for eliminating or removing dissidents without leaving anyone behind.
—– VOCABULARY —–
仁民愛物 rén mín ài wù – love to all creatures (idiom, from Mencius); universal benevolence
異 yì – different; other; hetero-; unusual; strange; surprising; to distinguish; to separate; to discriminate [[dị: khác; lạ, của người ta; đặc biệt; quái lạ, lạ lùng; chia lìa; lấy làm lạ, cho là khác thường; chuyện lạ, sự kì quái]]
布置 bù zhì – to put in order; to arrange; to decorate; to fix up; to deploy
陷阱 xiàn jǐng – pitfall; snare; trap
阱 jǐng – pitfall; trap [[tỉnh: hố để ngăn ngừa hoặc săn bắt muông thú hoặc giam cầm người; tỉ dụ vực sâu chôn sống người; chỉ nhà tù ở dưới đất]]
祈禱 qí dǎo – to pray; to say one’s prayers; prayer
祈 qí – to implore; to pray; to request [[kì: cầu cúng, cầu phúc; thỉnh cầu; báo đền]]
禱 dǎo – prayer; pray; supplication [[đảo: cầu cúng; chúc, mong cầu; kính từ dùng trong thư tín, biểu thị thỉnh cầu]]
鑽 zuān – to drill; to bore; to get into; to make one’s way into; to enter (a hole); to thread one’s way through; to study intensively; to dig into; to curry favor for personal gain [[toản: cái khoan, cái dùi; đá kim cương; toàn: đâm, dùi, đục, khoan; xuyên qua, chui qua, đi lách qua; vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân); thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí; tìm kiếm, thăm dò]]
奔跑 bēn pǎo – to run [[chạy đi, phóng đi]]
趕盡殺絕 gǎn jìn shā jué – to kill to the last one (idiom); to exterminate; to eradicate; ruthless
捕捉 bǔ zhuō – to catch; to seize; to capture [[bắt, chộp, tóm]]
引申 yǐn shēn – to extend (the meaning of a word, an analogy etc); derivation
排斥 pái chì – to reject; to exclude; to eliminate; to remove [[bài xích, loại bỏ, loại trừ; đẩy nhau; loại trừ nhau]]
斥 chì – to blame; to reprove; to reprimand; to expel; to oust; to reconnoiter; (of territory) to expand; saline marsh [[xích: đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng; chê trách; bày khắp, ở khắp; dò xem, thăm dò; khai thác, đem ra dùng (tiền của); đất mặn]]
異己 yì jǐ – dissident; alien; outsider
孑遺 jié yí – survivors; remnants; relict (species etc)
孑 jié – all alone [[kiết: đơn chiếc, đơn độc; trơ trọi; sót lại, thừa lại, thặng dư]]
遺 yí – to lose; to leave behind; to omit; to bequeath; sth lost; involuntary discharge (of urine etc) [[di: mất, đánh rơi; bỏ sót; để lại; vứt bỏ; bỏ đi, xa lìa; quên; bài tiết; thặng dư, thừa ra; vật rơi, vật bỏ mất; còn lại; dị: tặng, cấp cho]]
泰 tài – safe, peaceful, most, grand [[thái: hanh thông, thuận lợi; yên vui, bình yên, thư thích; xa xỉ; cực; rất, lắm]]
軒 xuān – pavilion with a view; high; tall; high fronted, curtained carriage (old) [[hiên: cái xe uốn hình cong, hai bên có màn che; chỉ chung các loại xe; bộ phận ở đằng trước xe cao gọi là “hiên” 軒, ở sau xe thấp gọi là “chí” 輊; cửa sổ; hành lang dài; mái hiên (phần mái che phía trước hoặc sau nhà); phần nhà ở ngoài chính điện; cái chái nhà, cái phòng nhỏ; cao; bay cao; mỉm cười]]
筆錄 bǐ lù – to put down in writing; to take down notes; transcript; record [[ghi chép; chữ viết tay]]
劑 jì – does (medicine) [[tề: giao kèo, văn tự, hợp đồng; tễ: thuốc đã luyện hay pha chế; phân lượng nhất định; lượng từ về thuốc – thang, chén, liều; pha chế, điều chế]]
瑜 yú – excellence; luster of gems [[du: ngọc đẹp; vẻ sáng đẹp của ngọc]]
舜 shùn – [[vua Thuấn đời nhà Ngu, tức “Ngu Thuấn” 虞舜]]
欽 qīn – to respect; to admire; to venerate; by the emperor himself [[khâm: tôn kính, bội phục; tiếng tôn xưng đối với hoàng đế]]
甚 shèn – what; very; extremely; any [[thậm: rất, lắm; nào, gì]]
彥 yàn – accomplished; elegant [[ngạn: người tài đức xuất chúng]]
聊 liáo – to chat; to depend upon (literary); temporarily; just; slightly [[liêu: hãy, bèn, tạm hãy; hoảng, sợ; cẩu thả; ít, chút; nhờ, nương tựa; muốn, thích, nguyện ý; nói chuyện phiếm, nhàn đàm; chuyện vui, hứng thú]]
賽 sài – to compete; competition; match; to surpass; better than; superior to; to excel [[tái: thi, đua; vượt hơn, siêu việt; hết, xong, kết thúc; báo đền thần minh; cuộc thi đua tranh tài]]
積攢 jī zǎn – to save bit by bit; to accumulate
攢 cuán – to bring together
zǎn – to collect; to hoard; to accumulate; to save [[toàn: tập họp, tụ tập, gom góp; kết toán; ráp nối; cầm, nắm; lượng từ – đôi, bó, nắm, xấp]]
拆 chāi – to tear open; to tear down; to tear apart; to open [[sách: mở ra, bóc, tháo; nứt ra; hủy hoại, phá]]
封套 fēng tào – envelope; wrapper; (book) jacket; (record) sleeve
套 tào – to cover; to encase; cover; sheath; to overlap; to interleave; to model after; to copy; formula; harness; loop of rope; (fig.) to fish for; to obtain slyly; classifier for sets, collections; bend (of a river or mountain range, in place names); tau (Greek letter Ττ) [[sáo: bao, bọc, túi; dây thắng (xe, ngựa, v.v.); kiểu, thói, cách; khuông khổ, lề lối có sẵn; chỗ đất hay sông uốn cong; lượng từ – bộ, tổ, hồi; trùm, mặc ngoài; lồng, nối ghép; mô phỏng, bắt chước; lôi kéo; nhử, lừa, đưa vào tròng; buộc, đóng (xe, ngựa, v.v.); trùm ngoài, bọc thêm bên ngoài]]
資助 zī zhù – to subsidize; to provide financial aid; subsidy
挺 tǐng – straight; erect; to stick out (a part of the body); to (physically) straighten up; to support; to withstand; outstanding; (coll.) quite; very; classifier for machine guns [[đĩnh: rút ra, đưa lên; ưỡn, ngửa; gắng gượng; sinh ra, mọc ra; lay động; khoan thứ; duỗi thẳng; thẳng; trội cao, kiệt xuất; không chịu khuất tất; rất, lắm; lượng từ đơn vị – cây, khẩu]]
邀請 yāo qǐng – to invite; invitation
邀 yāo – to invite; to request; to intercept; to solicit; to seek [[yêu: mời, đón; mong cầu, cầu được; ngăn chận, cản trở]]
敫 jiǎo [[kiểu: quang cảnh lưu động]]
公家 gōng jiā – the public; the state; society; the public purse
鋪張 pū zhāng – ostentation; extravagance
鋪 pū – to spread; to display; to set up; (old) holder for door-knocker [[phô: bày ra; trải ra; phố: cửa hàng buôn bán; tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu; nhà trạm; lượng từ – cái]]
素來 sù lái – usually
素 sù – raw silk; white; plain, unadorned; vegetarian (food); essence; nature; element; constituent; usually; always; ever [[tố: tơ sống màu trắng; rau dưa, đồ chay; thư từ, thư tịch (ngày xưa dùng tơ sống để viết); chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn; trắng, trắng nõn; cao khiết; mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe; chỗ quen cũ; không; vốn thường, xưa nay, vốn là]]
查辦 chá bàn – to investigate and handle (a criminal case)
青紅皂白 qīng hóng zào bái – the rights and wrongs of a matter (idiom)
皂 zào – soap; black [[tạo: dụng phẩm để tẩy rửa, xà phòng; màu đen; đen]]
處分 chǔ fèn – to discipline sb; to punish; disciplinary action; to deal with (a matter)
迫害 pò hài – to persecute; persecution
迫 pò – to force; to compel; to approach or go towards; urgent; pressing [[bách: sát gần, tiếp cận; ép bức, đè ép; thúc giục; phá hủy, tàn hại; chật hẹp; khốn quẫn; vội vã, nguy cấp]]
抑鬱 yì yù – depressed; despondent; gloomy; depression
抑 yì – to restrain; to restrict; to keep down; or [[ức: ấn, đè xuống; đè nén; nén, ghìm; ngăn chận, cản trở; ép buộc, cưỡng bách; đuổi, bỏ đi không dùng, biếm xích; làm cho bị oan ức; cúi xuống; chết, tử vong; cưỡng lại, chống lại, làm trái; bày tỏ ý kiến; chẳng lẽ, há (phản vấn); trầm, thấp; hoặc là, hay là; mà còn; nhưng mà; thì là, thì; nếu như; đặt ở đầu câu (dùng làm ngữ trợ từ)]]
鬱 yù – dense (growth); melancholy [[uất: tích chứa, trì trệ không thông; oán hận; buồn bã, không vui; sum suê, tốt tươi, rậm rạp; hơi xông lên, mùi nồng]]
惋惜 wǎn xī – to regret; to feel that it is a great pity; to feel sorry for sb
惋 wǎn – to sigh in regret or pity [[oản: tiếc hận; kinh hãi]]
惜 xī – to cherish; to begrudge; to pity [[tích: đau tiếc, bi thương; quý trọng, yêu quý, không bỏ được; tham, keo kiệt]]
到處 dào chù – everywhere [[mọi nơi, mọi chỗ]]
炫耀 xuàn yào – dazzling; to show off; to flaunt
炫 xuàn – to dazzle; to boast; to show off; (slang) cool; awesome [[huyễn: rực rỡ, chói lọi; chiếu sáng; khoe khoang]]
耀 yào – brilliant; glorious [[diệu: rọi sáng, chiếu sáng, chói; làm cho rạng rỡ, hiển dương; tự khoe khoang; vẻ vang, rực rỡ]]