有備無患 (Yǒu bèi wú huàn)
(1) Preparedness averts peril
(2) to be prepared, just in case (idiom)
(3) One has no worries if one’s prepared
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=141
“Being prepared and having no worries” means that by being prepared in advance one can avoid disasters from happening. It is generally believed that this idiom originates from the “Book of Documents – Charge to Yue (書經•說命中)”. There is a passage in Charge to Yue which records the advice from the famous minister Fu Yue (傅說, or Fu Shuo) to King Gaozong of Yin (殷高宗). Fu Yue, in addition to advising Gaozong to appoint capable ministers, also said that in governance one should consider the goodness of policies and the timing of their implementation. Politicians should be modest and should not boast of how good they are, or how capable they are, because doing so may not win the approval of the common people. It is especially worthwhile to pay attention to the following: that one should be fully prepared in all matters so as to be able to avert disasters. According to legend, King Gaozong of Yin first dreamed of the image (likeness) of the person assisting him in his affairs. After waking up, he made a sculpture [of the image in his dream and sent orders to] search for this person, where he finally found Fu Yue in Fu Yan (傅巖) while the latter was constructing a rammed-earth wall (similar to the work of masons today). After Fu Yue was made a minister, Yin became rich and powerful. From this passage in “Charges of Yue”, King Gaozong of Yin was indeed aided by a wise man, for “being prepared and [thus] having no worries” is the first priority of [great] politicians. Just like in our world today, before a storm arrives, the government first pays attention to flood and typhoon prevention; in order to prevent water shortages, the government first reserves and regulates water resources, and so on and so forth. In the event that something happens, it wouldn’t act with confusion and carry things out erroneously, so that disastrous results will be minimized. This is the essence of “being prepared and having no worries” and also the attitude that everyone should hold in life. This idiom is usually used together with those such as “be prepared for bad times in good times (居安思危)”, “to prepare for a rainy day (未雨綢繆)”, and so on.
—– VOCABULARY —–
若 ruò – to seem; like; as; if [[nhược: tên một loài cỏ thơm; thần “Nhược, thần bể; thuận theo; đến, đạt đến; như là, giống như; mày, ngươi; như thế, ấy, đó; dường như, giống như; bao nhiêu, đến đâu; đặt sau tính từ hoặc phó từ – tự nhiên; nếu, giả sử; hoặc, hoặc là]]
殷 yīn – flourishing; abundant; earnest; hospitable [[ân: to lớn; thịnh, đầy đủ, phong phú; đông; sâu sắc, thâm thiết; nồng hậu; an: đỏ sẫm]]
名相 míng xiàng – famous prime minister (in ancient China); names and appearances (Buddhism)
傅說 Fù Shuō – Fu Shuo (c. 14th century BC), legendary sage and principal minister of Shang ruler Wu Ding
傅 fù – tutor [[phó: phụ, giúp; dạy dỗ, giáo đạo; bám, dính; bôi, xoa, trát; mang theo; thầy dạy học hoặc truyền nghề]]
諫言 jiàn yán – advice; to advise
施行 shī xíng – to put in place; to put into practice; to take effect [[thi hành, tiến hành, thực thi, thực hiện]]
宜 yí – proper; should; suitable; appropriate [[nghi: hòa hợp, hòa thuận; làm cho hòa thuận, thân thiện; thích hợp; làm cho thích nghi; cùng hưởng; tương xứng, ngang nhau; nên; đương nhiên, chẳng lấy làm lạ; có lẽ, tựa hồ]]
謙虛 qiān xū – modest; self-effacing; to make modest remarks
謙 qiān – modest [[khiêm: nhún nhường, nhũn nhặn; giảm tổn; hiềm nghi; cùng, đều]]
虛 xū – emptiness; void; abstract theory or guiding principles; empty or unoccupied; diffident or timid; false; humble or modest; (of health) weak; virtual; in vain [[hư: không thật, giả, hão; trống, rỗng, vơi, thiếu; không kiêu ngạo, không tự mãn; suy nhược, yếu đuối; áy náy, hãi sợ, không yên lòng; không thực dụng, không thiết thực; không có kết quả; nói về phần tinh thần không chỉ ra được; để trống; hão, rỗng, giả; dự trước, phòng sẵn; khoảng trời không, thiên không; chỗ thế yếu; hốc, lỗ hổng; phương hướng; khư: cái gò lớn; nơi chốn, chỗ ở, không gian]]
不宜 bù yí – not suitable; inadvisable; inappropriate [[không phù hợp]]
自誇 zì kuā – to boast
值得 zhí de – to be worth; to deserve [[đáng giá, xứng đáng]]
任何 rèn hé – any; whatever; whichever; whatsoever
任 rèn – to assign; to appoint; to take up a post; office; responsibility; to let; to allow; to give free rein to; no matter (how, what etc); classifier for the number of terms served in office, post, or rank [[nhậm: sự việc phải đảm đương; chức việc, chức vị; dùng, ủy phái; mặc, mặc sức, mặc kệ; nhâm: dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau; chịu, đương; gánh vác; mang thai; gian nịnh]]
充分 chōng fèn – ample; sufficient; adequate; full; fully; to the full
充 chōng – to fill; to satisfy; to fulfill; to act in place of; substitute; sufficient; full [[sung: đầy, tràn; chất vào, lấp chặt, nạp; gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu]]
輔佐 fǔ zuǒ – to assist (usually a ruler)
輔 fǔ – to assist; to complement; auxiliary [[phụ: xương má; đòn gỗ kèm hai bên xe; tên quan; chỗ đất giáp nhau; giúp]]
佐 zuǒ – to assist; assistant; aide; to accompany [[tá: giúp; phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực; người giúp đỡ, người phụ trợ; phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ]]
影像 yǐng xiàng – image [[hình ảnh, ảnh]]
巖 yán – [[nham: núi cao ngất; hang núi, động; hiểm yếu; cao mà hiểm yếu]]
正在 zhèng zài – just at (that time); right in (that place); right in the middle of (doing sth) [[trong khi, trong lúc, đang lúc]]
版築 bǎn zhù – to construct a rammed-earth wall
版 bǎn – a register; block of printing; edition; version; page [[bản: ván, tấm gỗ; ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa; thẻ gỗ để viết ngày xưa; hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia); bản khắc để in; sổ sách, thư tịch; cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa; số đặc biệt báo chí hay tạp chí; bản bổn; lượng từ – (1) trang báo chí, (2) lần xuất bản; khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet]]
築 zhù – to build; to construct; to ram; to hit [[trúc: đắp đất, nện đất cho cứng; xây đắp, xây dựng; đâm, chọc; nhà ở; đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường]]
得以 dé yǐ – able to; so that sb can; enabling; in order to; finally in a position to; with sth in view
未來 wèi lái – future; tomorrow; approaching; coming; pending [[vị lai, chưa đến, trong tương lai]]
防洪 fáng hóng – flood control; flood prevention
颱 tái – typhoon [[phong: bão, gió bão]]
預防 yù fáng – to prevent; to take precautions against; to protect; to guard against; precautionary; prophylactic [[dự phòng, phòng trước]]
缺水 quē shuǐ – water shortage; dehydration
缺 quē – deficiency; lack; scarce; vacant post; to run short of [[khuyết: sứt mẻ, vỡ lở; chỗ mẻ, chỗ hổng; chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo; chỗ trống (chỉ chức vụ); thiếu, không đủ; suy vi, suy nhược; để trống, vắng, để thiếu sót]]
資源 zī yuán – (1) natural resource (such as water or minerals); (2) resource (such as manpower or tourism)
儲備 chǔ bèi – reserves; to store up
儲 chǔ – to store; to save; to have in reserve; heir [[trữ: tích chứa, để dành; chờ đợi; thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua]]
調度 diào dù – to dispatch (vehicles, staff etc); to schedule; to manage; dispatcher; scheduler
手忙腳亂 shǒu máng jiǎo luàn – to act with confusion; to be in a flurry; to be flustered
忙 máng – busy; hurriedly; to hurry; to rush [[mang: vội gấp, cấp bách; bận rộn, không được thư nhàn; vội vàng]]
舉措 jǔ cuò – to move; to act; action; decision; conduct; manner
措 cuò – to handle; to manage; to put in order; to arrange; to administer; to execute; to take action on; to plan [[thố: đặt để; vất bỏ, phế bỏ; bắt tay làm, thi hành; lo liệu, sửa soạn; đâm, giết]]
減少 jiǎn shǎo – to lessen; to decrease; to reduce; to lower [[giảm thiểu, tối thiểu hóa, giảm đi]]
精義 jīng yì – quintessence; essentials
所在 suǒ zài – place; location; whereabouts; domicile; to be located; to belong to (organization etc)
未雨綢繆 wèi yǔ chóu móu – lit. before it rains, bind around with silk (idiom, from Book of Songs 詩經|诗经); fig. to plan ahead; to prepare for a rainy day
綢繆 chóu móu – to be sentimentally attached to sb or sth
綢 chóu – (light) silk [[trù: các thứ dệt bằng tơ – vóc, lụa; chằng buộc, làm cho chắc chắn; vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt; đông đặc, dày đặc]]
繆 miù – error; erroneous [[mậu: sai, lầm; giả dối, trá ngụy]]
móu – to wind round [[mâu: kết, buộc]]