憂心如焚 (Yōu xīn rú fén)
Extremely anxious as if one’s on fire; extremely worried; burning with anxiety
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=1428
“Anxiously worried as if one’s on fire (憂心如焚)” was originally written slightly differently as 憂心如惔, with 焚 (fén) and 惔 (tán) having similar meanings (e.g. to burn). It came from the Classic of Poetry – Lesser Court Hymns – Jie Nan Shan (詩經.小雅.節南山 ), which is a poem written to satirize the then Chancellor with surname Yin (太師尹氏) in the last years of the Western Zhou Dynasty. Chancellor Yin was an official occupying a very important position and was highly valued by the king, yet he failed to work for the welfare of the common people, and instead was avaricious and [used his influence to] corrupt court politics, leading the ruling government to sink into [imminent] dangers.
A fire burns in their grieving hearts;
They do not dare to speak of you even in jest .
The kingdom is verging to extinction;
How is it that you do not consider the state of things?
「憂心如惔,不敢戲談。國既卒斬,何用不監?」
These lines above from the poem meant that everyone is greatly worried about the current situation of the country, yet they dare not satirize Chancellor Yin due to his influence in the government. The country is on the verge of destruction, why then the powerful Chancellor Yin does not perform his duty well? 惔 (tán) means scorching or burning, and the poet uses「憂心如惔」to describe the common people’s apprehension for the country’s situation, as if their hearts are being burned by fire. Later,「惔」was replaced with「焚」, which also means to burn, Thus, this idiom “Anxiously worried as if one’s on fire” evolved from this poem, and is used to describe someone [or the state of a person] who is very anxious and worried.
—– VOCABULARY —–
焚 fén – to burn [[phần: đốt; nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa); khô, ráo, hanh; phẫn: đổ ngã, bại hoại]]
惔 tán – [[đàm: thiêu đốt, như “ưu tâm như đàm” 憂心如惔 lòng lo như lửa đốt]]
諷刺 fěng cì – to satirize; to mock; irony; satire; sarcasm
福祉 fú zhǐ – well-being; welfare
祉 zhǐ – felicity [[chỉ: phúc lành, như “phúc chỉ” 福祉 hạnh phúc]]
汙, 污 wū – dirty; filthy; foul; corrupt; to smear; to defile; dirt; filth [[ô: vật dơ bẩn; đục, bẩn; không liêm khiết; làm bẩn, vấy bẩn; hủy báng; suy vi, suy đồi; oa: đào đất; chỗ trũng; ố: rửa sạch, giặt sạch; hu: cong queo, bất chính]]
卒 zú – soldier; servant; to finish; to die; finally; at last; pawn in Chinese chess [[tốt: đầy tớ, kẻ sai bảo; quân lính, binh sĩ; tuất: trọn, xong, kết thúc; chết; trót lọt, rút cục; thốt: chợt, vội vàng, đột nhiên]]
監 jiān – to supervise; to inspect; jail; prison [[giam: coi sóc, thị sát; thống lĩnh, thống suất; cai quản, quản lí; bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù; ngục, nhà tù; giám: sở quan ngày xưa; quan hoạn; tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát; tấm gương]]
目前 mù qián – at the present time; currently [[trước mắt, sắp tới]]
憂心忡忡 yōu xīn chōng chōng – deeply worried and sick at heart (idiom)
忡 chōng – grieved; distressed; sad; uneasy [[xung: vẻ lo lắng, ưu lự]]
赫 hè – awe-inspiring; hertz [[hách: đỏ ửng; sáng rõ, chói lọi; lẫy lừng, uy thế lớn lao; giận dữ; chiếu sáng; dọa nạt]]
玩 wán – to play; to have fun; to trifle with; toy; sth used for amusement; curio or antique; to keep sth for entertainment [[ngoạn: khinh thường, khinh nhờn; thưởng thức, ngắm; nghiền ngẫm; đùa giỡn, nô đùa; chơi; trêu chọc, đùa bỡn; giở trò; vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức; dùng để chơi, ngắm]]
燒灼 shāo zhuó – to burn; to scorch; to cauterize
灼 zhuó – luminous; burning; to burn; to cauterize [[chước: cháy, đốt, nướng; chiếu sáng; sáng tỏ, rực rỡ; gấp vội]]
焦慮 jiāo lǜ – anxious; worried; apprehensive
焦 jiāo – burnt; scorched; charred; worried; anxious; coke [[tiêu: bị cháy, bị sém lửa; vàng, gần như đen (màu sắc); khô, giòn; cong queo, nhăn nheo; cháy khét, cháy đen; lo buồn, khổ não; cơm cháy; bộ vị trong thân thể người ta (Trung y); tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam”]]
焚燒 fén shāo – to burn; to set on fire
焦急 jiāo jí – anxiety; anxious
予以 yǔ yǐ – to give; to impose; to apply
慘 cǎn – miserable; wretched; cruel; inhuman; disastrous; tragic; dim; gloomy [[thảm: hung ác, thâm độc; bi thương, đau đớn, thê lương; ảm đạm, u ám; trầm trọng, nghiêm trọng, nặng nề]]
吟 yín – to chant; to recite; to moan; to groan; cry (of certain animals and insects); song (ancient poem) [[ngâm: rên rỉ; than van; ngâm, vịnh, đọc; bày tỏ, trữ tả, diễn đạt; kêu; thổi, xuy tấu; nói lắp bắp, nói không rõ ràng; một thể thơ cổ]]
枯 kū – dried up [[khô: khô, héo; cạn; nghèo nàn, không phong phú; gầy gò, tiều tụy; bã khô; bệnh bán thân bất toại (đông y)]]
悴 cuì – haggard; sad; downcast; distressed [[tụy: khốn khổ, như “nhan sắc tiều tụy” 顏色憔悴 mặt mày gày gò khốn khổ]]
瞻 zhān – to gaze; to view [[chiêm: xem, ngửa mặt lên mà nhìn; ngưỡng vọng]]
幽 yōu – remote; hidden away; secluded; serene; peaceful; to imprison; in superstition indicates the underworld; ancient district spanning Liaoning and Hebei provinces [[u: sâu xa, sâu kín; lặng lẽ, yên tĩnh; thanh nhã; tối, ám đạm; ẩn kín; nhỏ, yếu; giam cầm; khiến cho tiêu trầm, làm cho ý chí suy đồi, không còn hăng hái; quỷ thần; chỉ cõi âm; phần mộ]]
甚 shèn – what; very; extremely; any [[thậm: rất, lắm; nào, gì]]
危殆 wēi dài – grave danger; in jeopardy; in a critical condition [[nguy hiểm, nguy khốn]]
殆 dài – dangerous; perilous; to endanger; almost; probably; only [[đãi: nguy hiểm, không yên; mỏi mệt; chắc rằng, sợ rằng, e là; chỉ; hầu như, gần như]]
旱灾 hàn zāi – drought
旱 hàn – drought [[hạn: nắng mãi không mưa; khô, cạn; thuộc về đường bộ]]
災, 灾 zāi – disaster; calamity [[tai: nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh); sự không may, điều bất hạnh, vạ; gặp phải tai vạ, hoạn nạn]]
眾, 众 zhòng – many; numerous; crowd; multitude [[chúng: đông, nhiều; thường, bình phàm, phổ thông; mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật]]
流离失所 liú lí shī suǒ – destitute and homeless (idiom); forced from one’s home and wandering about; displaced
日趋 rì qū – (increasing) day by day; (more critical) with every passing day; gradually [[ngày qua ngày, dần dần, từ từ]]
趨, 趋 qū – to hasten; to hurry; to walk fast; to approach; to tend towards; to converge [[xu: đi nhanh; hướng về; hùa theo, xu phụ; thuận theo, tuân theo; theo lễ xưa đi trên đường, khi qua mặt ai mà muốn tỏ lòng tôn kính, thì phải đi những bước ngắn và nhanh; mong tìm; đuổi theo, truy cản]]
衰败 shuāi bài – to decline; to wane; to decay; to deteriorate
衰 cuī – mourning garments [[thôi: lần từng bực xuống; thứ bậc; áo tang may bằng vải thô, bằng gai]]
shuāi – to decline; to wane; to become weak or feeble [[suy: sút kém, lụn bại]]
褒姒 Bāo sì – Baosi, concubine of King You of Zhou 周幽王[Zhou1 You1 wang2] and one of the famous Chinese beauties
褒 bāo – to praise; to commend; to honor; (of clothes) large or loose [[bao: mặc quần áo rộng; khen ngợi, tán dương; rộng, lớn; tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒; bầu: tụ lại]]
姒 sì – wife or senior concubine of husbands older brother (old); elder sister (old) [[tự: ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” 姒; “tự đễ” 姒娣 chị em dâu]]
裂 liè – to split; to crack; to break open; to rend [[liệt: vải lụa cắt còn dư; xé ra, cắt, rách, phá vỡ; phân tán, li tán; chia ra]]
帛 bó – silk [[bạch: lụa (dệt bằng tơ)]]
丝绸 sī chóu – silk cloth; silk
丝 sī – silk; thread; trace; (cuisine) shreds or julienne strips; classifier – a thread (of cloud, smoke etc), a bit, an iota, a hint (of sth) etc [[ti: tơ (tằm nhả ra); chỉ chung đồ dệt bằng tơ; phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”; một trong “bát âm” 八音: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹. Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây; số lượng cực nhỏ; lượng từ – một phần mười vạn; làm bằng tơ; rất nhỏ, rất ít]]
綢, 绸 chóu – (light) silk [[trù: các thứ dệt bằng tơ – vóc, lụa; chằng buộc, làm cho chắc chắn ;vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt; đông đặc, dày đặc]]
撕 sī – to tear [[ti: xé, gỡ]]
博取 bó qǔ – to win (favors, confidence etc)
博 bó – extensive; ample; rich; obtain; aim; to win; to get; plentiful; to gamble [[bác: rộng, lớn, nhiều, phong phú; thông suốt, sâu rộng (kiến thức); đánh bạc; lấy, đổi lấy, giành được; trò chơi giải trí ngày xưa]]
点燃 diǎn rán – to ignite; to set on fire; aflame
燃 rán – to burn; to ignite; to light; fig. to spark off (hopes); to start (debate); to raise (hopes) [[nhiên: đốt cháy; cho là đúng, tán đồng; như thế; lời đáp lại – phải, phải đấy; dùng cuối câu, biểu thị khẳng định; nhưng, song]]
烽火 fēng huǒ – fire beacon (to give alarm)
烽 fēng – beacon fire [[phong: đốt lửa làm hiệu, đời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là “phong”]]
昼夜 zhòu yè – day and night; period of 24 hours; continuously, without stop
晝, 昼 zhòu – daytime [[trú: ban ngày; tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông 山東]]
護, 护 hù – to protect [[hộ: giúp đỡ; che chở, giữ gìn; che đậy, bênh vực; đóng kín, dán kín]]
上当 shàng dàng – taken in (by sb’s deceit); to be fooled; to be duped
剥削 bō xuē – to exploit; exploitation
剝, 剥 bāo – to peel; to skin; to shell; to shuck [[bác: rơi, rụng, rớt mất; bóc vỏ, lột vỏ; lột; bóc lột; đập xuống; vận tải hóa vật; vận xấu]]
bō – to peel; to skin; to flay; to shuck
削 xiāo – to peel with a knife; to pare; to cut (a ball at tennis etc)
xuē – to pare; to reduce; to remove [[tước: vót, gọt, đẽo; chia cắt; trừ bỏ, đoạt hẳn; suy giảm, yếu mòn; bóc lột; quở trách]]
人祸 rén huò – human disaster
堪 kān – to endure; may; can [[kham: chịu được; có khi dùng như chữ “khả” 可]]
嘉 jiā – excellent; auspicious; to praise; to commend [[gia: tốt, đẹp; khen; phúc lành]]
甫 fǔ – (classical) barely; just; just now [[phủ: tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng); vừa mới]]
寫, 写 xiě – to write [[tả: đặt để; viét; sao chép, sao lục; miêu tả; đúc tượng; dốc hết ra, tháo ra, trút ra]]
揭露 jiē lù – to expose; to unmask; to ferret out; to disclose; disclosure
揭 jiē – to take the lid off; to expose; to unmask [[yết: giơ cao, dựng lên; tỏ lộ, phơi ra, vạch ra; mở, kéo, lôi; bóc, cất, lấy đi; gánh, vác; tiêu biểu, mẫu mực; khế: xăn áo, vén áo]]
明察 míng chá – to note clearly; to perceive
延续 yán xù – to continue; to go on; to last [[tiếp tục, thêm tiếp]]
延 yán – to prolong; to extend; to delay [[diên: dài, xa; kéo dài; lan tràn, lan rộng; kéo dài thời gian; tiến nạp, tiến cử, dẫn vào; mời vào, rước tới; dây dưa, dắt tới; trì hoãn]]
續, 续 xù – to continue; to replenish [[tục: nối liền, tiếp theo; nối dõi, kế thừa; thêm vào, bổ sung; thể lệ, thứ tự phải làm theo; sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn]]
大致 dà zhì – more or less; roughly; approximately [[trên dưới, xấp xỉ, áng chừng]]
煊赫 xuān hè, xuǎn hè – famous; prestigious [[thanh thế lớn]]
煊 xuān, xuǎn – brilliant [[huyên: thế lửa cháy mạnh; sáng, rực rỡ; phơi khô, làm cho khô ráo; chiếu sáng]]
显贵 xiǎn guì – dignitary; distinguished person; royalty; nobleman; big shot
顯, 显 xiǎn – prominent; conspicuous; (prefix) phanero- [[hiển: biểu lộ, bày tỏ; làm cho vẻ vang, vinh diệu; rõ rệt, sáng tỏ; vẻ vang, có danh vọng, có địa vị; tiếng tôn xưng tổ tiên]]
瞪 dèng – to open (one’s eyes) wide; to stare at; to glare at [[trừng: trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý); giương to tròng mắt nhìn]]
瞧 qiáo – to look at; to see; to see (a doctor); to visit [[tiều: coi, xem; trông trộm]]
燃烧 rán shāo – to ignite; to combust; to burn; combustion; flaming
燒, 烧 shāo – to burn; to cook; to stew; to bake; to roast; to heat; to boil (tea, water etc); fever; to run a temperature; (coll.) to let things go to one’s head [[thiêu: đốt, cháy; dùng lửa biến chế vật thể; quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn); đã được nấu nướng; bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao); thiếu: lửa]]
进去 jìn qù – to go in
照样 zhào yàng – as before; (same) as usual; in the same manner; still; nevertheless
废掉 fèi diào – to depose (a king)
申 shēn – to extend; to state; to explain; 9th earthly branch: 3-5pm, 7th solar month (7th August – 7th September), year of the Monkey; ancient Chinese compass point: 240deg [[thân: trình bày, bày tỏ, thuật lại; duỗi; chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi; giờ “Thân”, từ ba giờ đến năm giờ chiều; tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, TQ; lại]]
宜 yí – proper; should suitable; appropriate [[nghi: hòa hợp, hòa thuận; làm cho hòa thuận, thân thiện; thích hợp; làm cho thích nghi; cùng hưởng; tương xứng, ngang nhau; nên; đương nhiên, chẳng lấy làm lạ; có lẽ, tựa hồ]]
臼 jiù – mortar [[cữu: cối giã gạo; khớp xương; tên cây; tên sao; họ “Cữu”; có hình trạng giống như cái cối]]
犬戎 Quǎn róng – Quanrong, Zhou Dynasty ethnic group of present-day western China
犬 quǎn – dog [[khuyển: chó, cũng như “cẩu” 狗]]
戎 róng – generic term for weapons (old); army (matters); military affairs [[nhung: binh khí, “ngũ nhung” 五戎 gồm có: cung tên, thù, mâu, qua và kích; xe quân; binh lính; quân đội, quân lữ; chiến tranh; phiếm chỉ dân tộc thiểu số ở phía tây TQ; to lớn; mày, ngươi, ngài (nhân xưng ngôi thứ hai)]]
骊山 Lí shān – Mt Li near Xi’an with the tomb of the First Emperor
驪, 骊 lí – black horse; jet steed; good horse; legendary black dragon [[li: ngựa ô; “li câu” 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là “li ca” 驪歌; “li châu” 驪珠: (1) Ngọc châu ở dưới cổ con “li long” 驪龍. § Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là “tham li đắc châu” 探驪得珠. (2) Tên khác của “long nhãn” 龍眼; sóng đôi, ngang hàng]]
遂 suì – to satisfy; to succeed; then; thereupon; finally; unexpectedly; to proceed; to reach [[toại: vừa lòng, thỏa thích; thuận tòng, tuân theo; tiến tới, đạt đến; thành tự, nên, xong; hết, ngừng; tiến cử, tiến dụng; sinh trưởng, lớn lên; cuối cùng, rút cuộc; nhân, bèn, rồi thì; cái ngòi nhỏ; khu đất cách kinh đô trăm dặm]]
灭亡 miè wáng – to be destroyed; to become extinct; to perish; to die out; to destroy; to exterminate
滅, 灭 miè – to extinguish or put out; to go out (of a fire etc); to exterminate or wipe out; to drown [[diệt: mất, tan mất; dập tắt, tắt; hết, trừ tuyệt; ngập, chìm]]