羽毛未豐 (Yǔ máo wèi fēng)
Lit. Feathers Not Yet Fully Grown
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=553
Su Qin, courtesy name Jizi (季子), was a native of Luoyang and a proponent of the Vertical Alliance system (縱橫), who together with Zhang Yi (張儀) were students of Guiguzi. According to the Zhan Guo Ce – First Book of Qin, after he had completed his studies, he wanted to request King Hui of Qin for a position [in the government], so he persuaded the King of Qin in this way: “In the west of your state are the populous and affluent areas of Hanzhong and Ba–Shu; in the north you have leather from the Hu land and fine horses from the Dai (代) land; at the southern border there are the difficult terrains of Wuxia Gorge and Qian Province (黔, e.g. Guizhou); and on the eastern border are the fortresses of Xiao Mountains and the Hangu Pass. Your land is fertile and your people well-off. Your territory is vast with an abundance of resources, together with its natural barriers one can say that your country is a land of plenty. In addition, Your Highness is a wise ruler, your soldiers and your subjects are great in number, so if you make good use of these favorable resources you can surely conquer all the other vassal lords and claim hegemony in the land.”
After hearing what Su Qin had to say, King Hui of Qin replied thus: “I once heard that a bird cannot soar high above prior to its feathers are fully grown; a country cannot strictly enforce its punishments prior to its laws had been enacted; one cannot ask the people to toil when they had not been looked after and cared for; one cannot entrust court officials with other tasks when the government was in disarrays. I am grateful to you, sir, for coming all the way here to give me advice, but the conditions are not yet ripe, so I will consult with you at another time.”
Su Qin spent all of his money at Qin where he stayed and petitioned his suggestions some ten times, but none of them were accepted by the king, so he had no choice but to return home. Later, the idiom “Feathers Not Yet Fully Grown” evolved from this story, and is used to describe someone who is not powerful or capable enough to handle a matter on his own.
—– VOCABULARY —–
皮革 pí gé – leather
巫峽 Wū Xiá – Wuxia Gorge on the Changjiang or Yangtze, the middle of the Three Gorges 三峽|三峡[San1 Xia2]
巫 wū – witch; wizard; shaman [[vu: đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người]]
峽 xiá – gorge [[hạp: dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi; vùng đất giữa hai núi; eo biển]]
黔 qián – [[kiềm: đen, nhà Tần gọi dân đen là “kiềm thủ” 黔首, cũng như chữ “lê dân” 黎民; tỉnh “Quý Châu” 貴州 còn gọi tắt là tỉnh “Kiềm” 黔]]
殽 xiáo – [[hào: tên núi ở tỉnh Hà Nam, thông “hào” 崤; lẫn lộn, hỗn tạp; thức ăn]]
函 hán – envelope; case; letter [[hàm: thư từ, thư tín, tín kiện; công văn; hộp, vỏ bọc ngoài; bộ, tập; đầu lưỡi; áo giáp; tên núi; bao bọc, bao dung; để vào hộp, đóng kín lại; chịu vùi lấp, hãm nhập]]
要塞 yào sài – stronghold; fort; fortification
肥沃 féi wò – fertile
肥 féi – fat; fertile; loose-fitting or large; to fertilize; to become rich by illegal means; fertilizer; manure [[phì: béo, mập; có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ; đầy đủ, sung túc; màu mỡ; rộng, to; bón phân]]
沃 wò – fertile; rich; to irrigate; to wash (of river) [[ốc: rót, tưới; tốt, màu mỡ]]
地大物博 dì dà wù bó – vast territory with abundant resources (idiom)
博 bó – extensive; ample; rich; obtain; aim; to win; to get; plentiful; to gamble [[bác: rộng, lớn, nhiều, phong phú; thông suốt, sâu rộng (kiến thức); đánh bạc; lấy, đổi lấy, giành được; trò chơi giải trí ngày xưa]]
屏障 píng zhàng – protective screen [[màn chắn bảo vệ]]
屏 bǐng – to get rid of; to put aside; to reject; to keep control; to hold (one’s breath) [[bính: bài trừ; đuổi ra ngoài; lui về, ở ẩn; nín, nhịn; phóng trục, đày]]
píng – (standing) screen [[bình: bức tường nhỏ ngay cửa; chỉ chung các vật như bức tường chen chắn; bức chắn gió, bức bình phong; bức thư họa trang trí trong nhà; che chở, bảo hộ; che giấu, che lấp]]
天府 Tiān fǔ – heavenly province (epithet of Sichuan, esp. area around Chengdu); land of plenty
併吞 bìng tūn – to swallow up; to annex; to merge [[thôn tính, ăn mất]]
併 bìng – to combine; to amalgamate [[tính: hợp lại, gom lại, gộp lại làm một; bỏ, bài trừ; liều mạng; đều, cùng]]
豐滿 fēng mǎn – ample; well developed; fully rounded
政教 zhèng jiào – church and state; government and education; political education
交付 jiāo fù – to hand over; to deliver
尚未 shàng wèi – not yet; still not
成熟 chéng shú – mature; ripe; to mature; to ripen [[thành thục, làm quen]]
耗費 hào fèi – to waste; to spend; to consume; to squander
耗 hào – to waste; to spend; to consume; to squander; news; (coll.) to delay; to dilly-dally [[háo: giảm, bớt; tiêu phí; rơi rụng, linh lạc; tổn hại; kéo dài, dây dưa; họa loạn, tai họa; chỉ con chuột (phương ngôn); tin tức, âm tín]]
無奈 wú nài – helpless; without choice; for lack of better option; grudgingly; willy-nilly; nolens volens
獨當一面 dú dāng yī miàn – to assume personal responsibility (idiom); to take charge of a section
寡 guǎ – few; scant; widowed [[quả: ít; năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”; góa chồng; lời nói nhún mình, các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là “quả nhân” 寡人 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là “quả quân” 寡君]]
政教 zhèng jiào – church and state; government and education; political education
煩 fán – to feel vexed; to bother; to trouble; superfluous and confusing; edgy [[phiền: buồn lo, sầu khổ; nhàm, chán; rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi; làm nhọc lòng, nhọc sức; làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo)]]
急劇 jí jù – rapid; sudden [[nhanh chóng, mau lẹ, gấp gáp]]
劇 jù – theatrical work (play, opera, TV series etc); dramatic (change, increase etc); acute; severe
自從 zì cóng – since (a time); ever since
車裂 chē liè – to tear off a person’s four limbs and head using five horse drawn carts (as capital punishment); to tear limb from limb
輕易 qīng yì – easily; lightly; rashly
瞭解 liǎo jiě – to understand; to realize; to find out
瞭 liǎo – (of eyes) bright; clear-sighted; to understand clearly [[liệu: mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng; liễu: hiểu rõ, thấy rõ]]
liào – to watch from a height or distance; to survey [[liêu: xa (nhìn)]]
優越 yōu yuè – superior; superiority [[ưu việt, vượt trội]]
成熟 chéng shú – mature; ripe; to mature; to ripen [[thành thục, làm quen]]
回絕 huí jué – to rebuff; to refuse; to turn down [[cự tuyệt, khước từ, từ chối dứt khoát]]
法令 fǎ lìng – decree; ordinance
逆 nì – contrary; opposite; backwards; to go against; to oppose; to betray; to rebel [[nghịch: đón, nghênh tiếp; làm trái lại, không thuận theo; tiếp thụ, nhận; chống đối, đề kháng, kháng cự; không thuận lợi; ngược; tính toán trước, dự bị; kẻ làm phản, loạn quân]]
幹 gàn – tree trunk; main part of sth; to manage; to work; to do; capable; cadre; to kill (slang) [[cán: cột đầu tường; thân, mình, bộ phận chủ yếu; sự tình, sự việc; cái chuôi; tài năng; chủ yếu, chính; làm, mưu cầu]]
這兒 zhèr – here
翅膀 chì bǎng – wing
翅 chì – wing [[sí: cánh (loài chim, loài sâu); vây cá; chỉ]]
膀 bǎng – upper arm; wing [[bàng: cánh tay; hai cánh chim; xưng, phù thũng]]
完了 wán le – to be finished; to be done for; ruined; gone to the dogs; oh no
垂頭喪氣 chuí tóu sàng qì – hanging one’s head dispiritedly (idiom); dejected; crestfallen
垂 chuí – to hang (down); droop; dangle; bend down; hand down; bequeath; nearly; almost; to approach [[thùy: rủ xuống, buông, xòa; rơi, rớt xuống; truyền lại đời sau; theo sau, tùy; che đậy, bao trùm; ban cho, cấp cho; biên cương; bên, cạnh; bình miệng nhỏ bụng to dùng đựng nước; sắp, gần; lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên]]
喪 sāng – mourning; funeral; (old) corpse [[tang: lễ nghi chôn cất người chết; sự tình quan hệ với cái chết; xác chết, thi thể; họa nạn, tai vạ]]
sàng – to lose sth abstract but important (courage, authority, one’s life etc); to be bereaved of (one’s spouse etc); to die; disappointed; discouraged [[táng: chạy trốn, đào vong; mất, đánh mất; thất bại, hủy diệt; chết; tiêu phí, hao phí; quên, quên mất; đau buồn, ưu thương; sầm mặt, xịu mặt (thần thái bất mãn, vẻ mặt không vui)]]
白眼 bái yǎn – to give a supercilious look; roll of the eyes [[coi thường, coi khinh]]
羞 xiū – shy; ashamed; shame; bashful; delicacies [[tu: dâng đồ ăn, hiến dâng; tiến dụng, tiến cử; lấy làm xấu hổ; chế giễu, làm cho mắc cở; sỉ nhục, làm nhục; sợ, ngại; đồ ăn ngon; sự nhục nhã; vẻ thẹn thùng, mắc cở]]
恨 hèn – to hate; to regret [[hận: sự oán giận; oán giận, thù ghét]]
交加 jiāo jiā – to occur at the same time (of two things); to be mingled; to accompany each other
發憤 fā fèn – to make a determined effort
憤 fèn – indignant; anger; resentment [[phẫn: thù, hận; tức giận, uất ức; phấn: muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề]]
一度 yī dù – for a time; at one time; one time; once [[một lúc, một lần, một khi]]
頭疼 tóu téng – headache
疼 téng – (it) hurts; sore; to love dearly [[đông: đau, nhức; thương yêu lắm]]