約法三章 (Yuē fǎ sān zhāng)
(1) to agree on three laws (idiom)
(2) three-point covenant
(3) (fig.) preliminary agreement
(4) basic rules
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=590
In the ending years of the Qin Dynasty, the country was in chaos and heroes rose up one after another to fight against the tyranny of the ruling government, among which Liu Bang‘s and Xiang Yu‘s forces were the most powerful. Liu Bang believed that in order to win over the land he must first win over the hearts and minds of the common people, so that he attached great importance to the support of the people and thus maintained strict discipline over his army’s conduct. When Liu Bang’s army reached Bashang (灞上), King Ziying of Qin came [before him] to surrender himself. Some generals advised Liu Bang to kill the King of Qin, but Liu Bang believed that the King should not be killed since he had already surrendered, for otherwise Liu Bang might lose the support of the common people.
Later, Liu Bang entered Xianyang, the capital of Qin. Soon after, he returned to Bashang and gathered all the elders and gentry in the region and declared to them: “You all have long suffered from the harsh laws of Qin. As I am the first one to enter Guanzhong, I should be the ruler of the region and thus I will reorganize the laws once more for you all. There are only three laws to follow, and they are: those who commit murder will be executed, those who assault others will be punished, and those who loot will be sentenced to imprisonment. The other harsh laws of Qin will be abolished.” After the common people learned of the news, they were all overjoyed and supported Liu Bang even more, thus laying the foundation for the establishment of the Han Dynasty in the future. The idiom “Agreement On The Three Laws” is directly extracted from this historical story and is used to generally refer to things that were agreed upon or stipulated in advance.
—– VOCABULARY —–
向背 xiàng bèi – to support or oppose
相當 xiāng dāng – equivalent to; appropriate; considerably; to a certain extent; fairly; quite [[tương đương, bằng nhau]]
嚴謹 yán jǐn – rigorous; strict; careful; cautious; compact; well-knit
前進 qián jìn – to go forward; to forge ahead; to advance; onward [[tiến lên trước]]
建議 jiàn yì – to propose; to suggest; to recommend; proposal; suggestion; recommendation [[kiến nghị, đề nghị, nêu ý kiến]]
否則 fǒu zé – if not; otherwise; else; or else [[nếu không, còn không, hoặc là]]
召集 zhào jí – to convene; to gather [[triệu tập, nhóm họp; tập hợp lại, thu thập]]
召 zhào – to call together; to summon; to convene; temple or monastery (used in place names in Inner Mongolia) [[triệu: gọi, vời đến; đem lại, dẫn lại, gây ra]]
理當 lǐ dāng – should; ought
搶劫 qiǎng jié – to rob; looting
搶 qiǎng – to fight over; to rush; to scramble; to grab; to rob; to snatch [[thưởng: cướp, đoạt; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén; thương: đập, húc; đẩy, lôi kéo; thướng: ngược gió mà tiến lên]]
劫 jié – to rob; to plunder; to seize by force; to coerce; calamity [[kiếp: cướp đoạt; bức bách, bắt ép; số kiếp, đời kiếp, gọi đủ là “kiếp-ba” 劫波 (phiên âm tiếng Phạn “kalpa”). § Ghi chú: Tính từ lúc người ta thọ được 84 000 tuổi, trải qua một trăm năm, lại giảm đi một tuổi, giảm mãi cho đến lúc chỉ còn thọ được có mười tuổi, rồi cứ một trăm năm tăng thêm một tuổi, tăng cho đến 84 000 tuổi, trong một thời gian tăng giảm như thế gọi là một “tiểu kiếp” 小劫. Hai mươi lần tăng giảm như thế gọi là “trung kiếp” 中劫. Trải qua bốn trung kiếp (thành, trụ, hoại, không) là một “đại kiếp” 大劫 (tức là 80 tiểu kiếp); tai nạn, tai họa]]
判刑 pàn xíng – to sentence (to prison etc)
其餘 qí yú – the rest; the others; remaining; remainder; apart from them
愛戴 ài dài – to love and respect; love and respect
戴 dài – to put on or wear (glasses, hat, gloves, etc); to respect; to bear; to support [[đái: đội, đeo; tôn kính, quý trọng]]
奠定 diàn dìng – to establish; to fix; to settle [[thiết lập, định ra]]
奠 diàn – to fix; to settle; a libation to the dead [[điện: tiến cúng, cúng tế; dâng, hiến; đặt để, sắp bày; định yên, kiến lập; lễ vật để cúng, tế phẩm]]
基礎 jī chǔ – base; foundation; basis; underlying [[cơ sở, nền tảng, căn bản; tổ chức]]
礎 chǔ – foundation; base [[sở: đá kê chân cột; nền tảng, nền móng, căn bản]]
泛 fàn – to float; to be suffused with; general; extensive; non-specific; flood; pan- (prefix) [[phiếm: trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh; hiện ra, bốc lên; tràn, ngập; lật, lật đổ; thua, bại; không thiết thực; ố, bẩn, ô nhiễm; không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định; rộng khắp, phổ biến]]
乏 fá – short of; tired [[phạp: thiếu, không đủ; không có; mỏi mệt; nghèo khốn]]