月下老人 (Yuè xià lǎo rén)
(1) minor divinity concerned with marriage
(2) matchmaker
(3) go-between
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=715
In the Tang Dynasty, there was once a man named Wei Gu (韋固) who traveled to Song City (宋城) and stayed at the South Inn (南店). One night, Wei Gu went outside of Song City and saw an old man sitting on a flight of steps under an oblique moon, leaning against a sack and reading a book from the moonlight. Being curious, Wei Gu approached him and the old man told him that the book recorded all marriages predestined by fate, that the sack contained a red rope that is used to bind the feet of men and women who are destined to be with one another so that they could become husband and wife in the future. The old man also told Wei Gu that his [future] wife is a three-year old child sitting in the arms of a blind vegetable seller at the market. Wei Gu was very unhappy upon hearing this, believing that the blind woman’s young daughter was beneath him. Wei Gu was so angry that he hired someone to assassinate the little girl, but the assassin missed and could only leave a small cut between the girl’s eyebrows.
Fourteen years passed by in the blink of an eye and Wei Gu married the beloved daughter of Wang Tai, the Governor of Xiangzhou (相州刺史王泰). She was very beautiful, but always had a [small] flower pasted on her forehead between her eyebrows and which she never took off even while she was taking baths. Wei Gu found this to be very strange, so he pressed his wife about it and to which she replied: “When I was little, my nanny was carrying me in her arms at the market when a mad man tried to assassinate me, leaving a scar on my forehead, and that is why I used flowers to cover it.” When Wei Gu heard this, he suddenly remembered back to the events fourteen years prior and asked nervously: “Was that nanny a blind woman?” His wife replied: “That’s right, she was!” Wei Gu was awe-struck and remembered the words of the old man under the moonlight, greatly appreciating the fate between a man and a woman, which [he thought] was indeed destined by Heaven and that no one could change. This story reached Song City, and the local officials of Song City hurriedly changed the name of the South Inn to “The Engagement Inn.” Because the old man under the moon in this story was the person in charge of marriages between human beings, the idiom “Old Man Under The Moon” later evolved from here and is used to refer to the god who oversees marriages. It is also used to refer to a matchmaker.
—– VOCABULARY —–
韋 wéi – soft leather [[vi: da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông)]]
固 gù – hard; strong; solid; sure; assuredly; undoubtedly; of course; indeed; admittedly [[cố: bền chắc, vững vàng; hủ lậu, không biến thông, chấp nhất; làm cho vững chắc; một mực, kiên quyết, quyết; vốn có, xưa nay vẫn thế; há, lẽ nào, chẳng lẽ; hãy, thì hãy; đương nhiên, tất nhiên]]
斜 xié – inclined; slanting; oblique; tilting [[tà: vẹo, nghiêng, lệch; chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc; di động theo chiều hướng nghiêng, xéo]]
布袋 Bù dài – pouch; sack; bag; Budai (the Laughing Buddha)
袋 dài – pouch; bag; sack; pocket [[đại: túi, đẫy, bao, bị; lượng từ – bao, túi]]
階梯 jiē tī – flight of steps; (fig.) a means of advancement; stepping stone
階 jiē – rank or step; stairs [[giai: bậc thềm; ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp; chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới; bắc thang]]
梯 tī – ladder; stairs [[thê: cái thang; có dạng như cái thang; trèo, leo]]
藉著 jiè zhe – by means of; through
藉 jí – to insult; to walk all over (sb) [[tịch: cống hiến, dâng; luyến tiếc, cố niệm; dùng dây, thừng… để trói buộc; đạp, xéo, chà đạp; giẫm chân lên]]
jiè – sleeping mat; to placate [[tạ: chiếu, đệm; đệm, lót; nằm, ngồi; giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn; hàm súc, không để lộ ra ngoài; an ủi, phủ úy; nếu, ví như, ví thể]]
姻緣 yīn yuán – a marriage predestined by fate
姻 yīn – marriage connections [[nhân: nhà trai; cha chàng rể; hôn nhân (sự trai gái kết hôn); có quan hệ thân thuộc do hôn nhân mà thành]]
緣 yuán – cause; reason; karma; fate; predestined affinity; margin; hem; edge; along [[duyên: đường viền áo quần; rìa, cạnh; cơ hội; nhà Phật cho rằng vì “nhân” mà được “quả” là “duyên”. § Thuật ngữ Phật giáo: “Nhân duyên” 因緣 chỉ lí do chính và các điều kiện phụ giúp thêm trong luật Nhân quả (nhân, tiếng Phạn “hetu”; duyên, tiếng Phạn “prātyaya”); lí do, nguyên cớ; leo; quấn quanh; men theo; nhờ; do vì]]
繫 jì – to tie; to fasten; to button up [[hệ: buộc, trói buộc; “hệ niệm” 繫念 nhớ nghĩ luôn; liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là “quan hệ” 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là “hệ”; treo]]
xì – to connect; to arrest; to worry
盲 máng – blind [[manh: mù, lòa; không hiểu sự lí; người mù; người thiếu kém về một phương diện hiểu biết nào đó; “Manh văn” 盲文 chữ Braille dùng cho người mù; nhìn không thấy; bừa, loạn, xằng, mù quáng]]
婦 fù – woman [[phụ: vợ; nàng dâu; người con gái đã lấy chồng; phiếm chỉ phái nữ; liên quan tới đàn bà, con gái]]
懷裡 huái lǐ – embrace; bosom
配 pèi – to join; to fit; to mate; to mix; to match; to deserve; to make up (a prescription); to allocate [[phối: màu rượu; đôi lứa, vợ chồng; vợ; sánh đôi, sánh ngang; hợp, kết hợp; nam nữ kết hôn; gả con gái; phân phát, xếp đặt; đày tội nhân đi xa; điều hòa, điều chỉnh; lấy giống, gây giống (cho thú vật giao hợp; điểm, điểm thêm; bù vá chỗ thiếu rách, bổ túc, thay; thích hợp, xứng đáng]]
眉心 méi xīn – (the space) between the eyebrows
轉眼 zhuǎn yǎn – in a flash; in the blink of an eye; to glance
掌上明珠 zhǎng shàng míng zhū – lit. a pearl in the palm (idiom); fig. beloved person (esp. daughter)
貼 tiē – to stick; to paste; to post (e.g. on a blog); to keep close to; to fit snugly; to subsidize; allowance (e.g. money for food or housing); sticker; classifier for sticking plaster – strip [[thiếp: dán; áp sát, gần sát, men theo; thuận phục, phục tòng; phụ thêm, bù; cầm, đợ; hao hụt, lỗ lã; dán; thỏa đáng, ổn thỏa; vai phục trong hí kịch; món ăn nướng hoặc chiên cháy mặt dưới]]
花子 huā zi – beggar (old term)
沐浴 mù yù – to take a bath; to bathe; to immerse
沐 mù – to bathe; to cleanse; to receive; to be given [[mộc: gội đầu; phiếm chỉ gột, rửa; trừ bỏ, tước bỏ; chỉnh trị; nghỉ phép; thấm gội, thấm nhuần; nước gạo]]
浴 yù – bath; to bathe [[dục: tắm; tẩy, rửa; thấm đẫm, hụp lặn; dùng cho sự tắm rửa]]
逼問 bī wèn – to question intensely; to interrogate; to demand information
逼 bī – to force (sb to do sth); to compel; to press for; to extort; to press on towards; to press up to; to close in on [[bức: uy hiếp, cưỡng bách, ép buộc; tới gần, sát; chật hẹp; rất, hết sức]]
痕 hén – scar; traces [[ngân: sẹo; vết, ngấn]]
遮蓋 zhē gài – to hide; to cover (one’s tracks)
遮 zhē – to cover up (a shortcoming); to screen off; to hide; to conceal [[già: ngăn trở, chận; che lấp]]
緊張 jǐn zhāng – nervous; keyed up; intense; tense; strained; in short supply; scarce [[căng thẳng, khẩn trương]]
失明 shī míng – to lose one’s eyesight; to become blind; blindness
驚訝 jīng yà – amazed; astonished; to surprise; amazing; astonishment; awe
訝 yà – astounded [[nhạ: ngạc nhiên, lấy làm lạ; nghênh đón]]
註定 zhù dìng – to foreordain; to be bound to; to be destined to; to be doomed to; inevitably
註 zhù – to register; to annotate; note; comment [[chú: lời giải thích, lời giảng nghĩa; ghi chép; giải nghĩa, giải thích]]
即將 jí jiāng – on the eve of; to be about to; to be on the verge of [[sắp sửa, chuẩn bị]]
主管 zhǔ guǎn – in charge; responsible for; person in charge; manager [[người chịu trách nhiệm về cái gì]]
媒人 méi ren – go-between; matchmaker
媒 méi – medium; intermediary; matchmaker; go-between [[môi: mai mối (trung gian giúp cho hai họ kết dâu gia với nhau); nguyên nhân, cớ, chất dẫn truyền; giới thiệu, làm môi giới]]