鑿壁偷光 (Záo bì tōu guāng)
(1) lit. to pierce the wall to steal a light (idiom)
(2) fig. to study diligently in the face of hardship
From link.
Source: Liu Xin’s Miscellaneous Records of the Western Capital – Book Two (劉歆 – 西京雜記·卷二)
Kuang Heng was diligent and studious, but his family [was poor and] couldn’t afford candles [to aid him in his studies]. There were candles in his next door neighbor’s home but their light could not reach his own, so Kuang Heng bored a hole in the wall [of his home], [big] enough so that [sufficient] light would transmit through and thus allowed him to read books and [proceed with his] studies.
There was a wealthy but illiterate family in the county that had many books, Kuang Heng went there to work as a hired hand without accepting any pay. The owner was greatly surprised [at this] and asked him why he did not want remuneration for his work, to which he replied: “All I want [in return] is to be able to read all the books in your home.” When the owner heard this, he was deeply impressed and lent his books to Kuang Heng to aid him in his studies. In this way, Kuang Heng became a great scholar of his generation.
—– VOCABULARY —–
鑿 záo – chisel; to bore a hole; to chisel or dig; certain; authentic; irrefutable [[tạc: cái đục; cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ; đào, đục; khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật; giã gạo cho thật trắng; rành rọt, xác thật]]
歆 xīn – pleased [[hâm: hưởng, khi được cúng tế quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là “hâm”; cảm động, rung động; phục tòng, vui mà tuân theo; hâm mộ]]
囊 náng – sack; purse; pocket (for money) [[nang: túi, bị, bọng, nang; vật gì giống như cái túi; gói, bọc, bao, đựng vào túi; bao gồm, bao quát]]
螢 yíng – firefly; glow-worm [[huỳnh: con đom đóm]]
映 yìng – to reflect (light); to shine; to project (an image onto a screen etc) [[ánh: chiếu sáng; phản chiếu; che, ẩn giấu; giao hòa, ứng đối; ánh sáng mặt trời; giờ Mùi 未]]
匡 kuāng – to rectify [[khuông: sửa cho chính lại, sửa sang; cứu giúp; phụ giúp, giúp đỡ; suy tính, liệu tưởng; vành mắt]]
衡 héng – to weigh; weight; measure [[hành: cán cân; cái đòn ngang xe; chỗ trên mi mắt; dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa; ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu; cột cạnh hành lang trên lầu; tên gọi tắt của “Hành San” 衡山, một núi trong “Ngũ Nhạc” 五嶽; cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng; chống lại]]
譯文 yì wén – translated text
譯 yì – to translate; to interpret [[dịch: chuyển hoán tiếng nước này sang tiếng nước khác; giải thích, diễn giải nghĩa kinh sách]]
含義 hán yì – meaning (implicit in a phrase); implied meaning; hidden meaning; hint; connotation
含 hán – to keep; to contain; to suck (keep in your mouth without chewing) [[hàm: ngậm, giữ ở trong mồm không nhả ra, không nuốt vào; chứa, bao gồm; dung nạp, bao dong; ôm giữ, nhẫn chịu, chịu đựng; giữ kín bên trong, ẩn tàng; hiển hiện, bày ra; tục lệ ngày xưa, lấy ngọc (hoặc hạt trai, gạo…) bỏ vào mồm người chết gọi là “hàm” 含; ngọc (hoặc hạt trai, gạo…) để trong mồm người chết (ngày xưa)]]
啟示 qǐ shì – to reveal; to enlighten; enlightenment; revelation; illumination; moral (of a story etc); lesson [[khám phá, phát giác, phát hiện]]
啟 qǐ – to open; to start; to initiate; to enlighten or awaken; to state; to inform [[khải: mở; bày giải, cho biết, thưa, bạch; yên nghỉ]]
示 shì – to show; to reveal [[thị: bảo cho biết, mách bảo; kì: thần đất]]
文言文 wén yán wén – classical Chinese
辨析 biàn xī – to differentiate and analyze; to discriminate
辨 biàn – to distinguish; to recognize [[biện: phân tích, phân biệt, nhận rõ; tranh luận, biện bác; biến: khắp; ban: ban bố]]
析 xī – to separate; to divide; to analyze [[tích: bửa, chẻ; chia ra, tách ra; giải thích, biện giải]]
示例 shì lì – to illustrate; typical example
例 lì – example; precedent; rule; case; instance [[lệ: tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh; quy định, lề lối; trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê); thường lệ, theo thói quen, đã quy định; so sánh; như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ]]
勤 qín – diligent; industrious; hardworking; frequent; regular; constant; industrious, solicitous [[cần: bắt làm việc hình dịch; siêng năng làm, chăm chỉ làm cứu giúp; thường xuyên; hết lòng, hết sức; việc làm, công tác; việc nhọc nhằn, vất vả; thành khẩn, chu đáo]]
燭 zhú – candle; (literary) to illuminate [[chúc: đuốc; nến; chiếu sáng; soi xét]]
鄰舍 lín shè – neighbor; person next door
逮 dǎi – (coll.) to catch; to seize
dài – (literary) to arrest; to seize; to overtake; until [[đãi: kịp, đạt tới; đến, đến với; tiếp tục, liên lụy; bằng với, sánh với; đuổi bắt, tróc nã; bắt giữ; bắt, chụp; tới lúc, đến khi; thửa lúc, nhân dịp; hồi trước, ngày xưa; đệ đệ: 逮逮 đầy đủ và thuần thục]]
傭 yōng – to hire; to employ; servant; hired laborer; domestic help [[dong: làm thuê; thuê người làm công; tiền trả công, tiền thuê; người làm công; dung tục, bình thường]]
償 cháng – to repay; to compensate for; to recompense; to fulfill (hopes etc) [[thường: hoàn trả lại; đền, bù; thực hiện, thỏa; sự vật đền bù lại]]
遍 biàn – everywhere; all over; classifier for actions – one time [[biến: khắp, khắp nơi, khắp cả; đều; ở khắp nơi; lượng từ – lượt, lần, đợt]]
牆 qiáng – wall [[tường: tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá); phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường]]
僱, 雇 gù – to employ, to hire, to rent [[cố: mướn, thuê (trả tiền cho người làm việc); đi mướn; bán; được thuê, được mướn dùng]]
勞作 láo zuò – work; manual labor
償 cháng – to repay; to compensate for; to recompense; to fulfill (hopes etc) [[thường: hoàn trả lại; đền, bù; thực hiện, thỏa; sự vật đền bù lại]]
報酬 bào chóu – reward; remuneration [[trả lại, đền đáp, thù lao]]
酬 chóu – to entertain; to repay; to return; to reward; to compensate; to reply; to answer [[thù: mời rượu; báo trả]]
借 jiè – to lend; to borrow; by means of; to take (an opportunity) [[tá: vay, mượn; cho vay, cho mượn; giả thác, lợi dụng; giúp đỡ; khen ngợi; dựa vào, nhờ; giả sử, giả thiết, nếu như]]
勤奮 qín fèn – hardworking; diligent
奮 fèn – to exert oneself (bound form) [[phấn: chim dang cánh bắt đầu bay; gắng sức lên; giơ lên; chấn động, rung động; dũng mãnh tiến tới, không sợ chết]]
蠟燭 là zhú – candle
蠟 là – candle; wax [[lạp: sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật); nến; bôi sáp; vàng nhạt như sáp ong]]
酬 chóu – to entertain; to repay; to return; to reward; to compensate; to reply; to answer [[thù: mời rượu; chủ mời khách uống gọi là “thù” 酬, khách rót lại chủ gọi là “tạc” 酢; báo trả]]
因 yīn – cause; reason; because [[nhân: nương tựa, dựa vào; noi theo; tăng gia, tích lũy; nguyên do, duyên cớ; phép tính nhân; do, từ; bởi, vì rằng; thừa dịp, thừa cơ; do đó, theo đó, nên; bèn, liền]]
啟示 qǐ shì – to reveal; to enlighten; enlightenment; revelation;illumination; moral (of a story etc); lesson [[khám phá, phát giác, phát hiện]]
乾 gān – dry; clean; in vain; dried food; foster; adoptive; to ignore [[can: khô, ráo; cạn, rỗng, khô kiệt; giòn vang (âm thanh); nuôi, vì nghĩa kết thân mà không phải ruột thịt; thực phẩm khô; trở thành khô; làm khô cạn, uống cạn; uổng, vô ích; suông, chỉ; bề ngoài, giả vờ; kiền, càn: trời, vua, cha, nam (tính)]]
掙錢 zhèng qián – to make money
掙 zhèng – to struggle to get free; to strive to acquire; to make (money) [[tránh: cưỡng, chống lại, chống đỡ; quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy; tranh đoạt; kiếm, kiếm được]]
餬口, 糊口 hú kǒu – to scrape a meager living; to get by with difficulty
糊 hú – muddled, paste, scorched; congee; making a living [[hồ: trát, phết, quét; dán; nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống); hồ để dán; cháo, tương, bột sền sệt (để ăn); mù mờ, không rõ ràng]]
浪費 làng fèi – to waste; to squander [[lãng phí, phí phạm, hoang phí]]
恆心 héng xīn – perseverance
恆 héng – permanent; constant; fixed; usual; ordinary; rule (old); one of the 64 trigrams of the Book of Changes [[hằng: lâu, bền, mãi mãi; thường, bình thường; quy luật, phép tắc; luân thường; tên một quẻ trong “Dịch Kinh” 易經, tượng trưng cho sự lâu dài, không đổi; ý chí bền bỉ, không đổi; sông “Hằng” ở Ấn Độ; tên núi; thường thường, thường hay; từng, có lần; cắng: mặt trăng vào tuần thượng huyền, tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là “cắng”; dằng dặc, liên tục; khắp]]
毅力 yì lì – perseverance; willpower [[quyết chí không thay đổi; nghị lực, lòng kiên trì, sự kiên nhẫn]]
毅 yì – firm and resolute; staunch [[nghị: quả quyết, cứng cỏi; tài giỏi, dũng mãnh; nghiêm khắc; nghiêm chính; giận dữ, thịnh nộ; (thuật ngữ cờ vây) con cờ chết và ván cờ xong]]
均 jūn – equal; even; all; uniform [[quân: đều, không hơn không kém; công bình, bằng nhau; cùng, tất cả; điều hòa, điều tiết; khuôn đóng gạch ngói; lượng từ – đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均; một nhạc khí ngày xưa]]
省略 shěng lüè – to leave out; an omission
省 shěng – to save; to economize; to do without; to omit; to leave out; province [[tỉnh: xem xét, kiểm điểm; thăm hầu; hiểu, lĩnh ngộ; khảo giáo; dè sẻn, tiết kiệm; giảm bớt; khỏi phải, không cần; một cơ cấu hành chánh thời xưa; tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện]]
略 lüè – plan; strategy; outline; summary; slightly; rather; to rob; to plunder; to summarize; to omit [[lược: mưu sách, kế hoạch; đại cương, trọng điểm, nét chính; cương giới, địa vực; đạo; con đường; cai trị, quản lí; tuần hành, tuần tra; lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”; bỏ bớt, giảm bớt; qua loa, đại khái; hơi, một chút; giản yếu; sắc bén, tốt]]
賓語 bīn yǔ – object (grammar) [[tân ngữ, bổ ngữ]]
賓 bīn – visitor; guest; object (in grammar) [[tân: khách; lấy lễ đối đãi; phục, nghe theo, quy thuận; thấn: khước đi, vứt bỏ, ruồng đuổi]]
置 zhì – to install; to place; to put; to buy [[trí: tha cho, thả, phóng thích; vứt bỏ; đặt để, để yên; thiết lập, dựng nên; mua, sắm; nhà trạm, dịch trạm]]