之乎者也 (Zhī hū zhě yě)
(1) four common characters of classical Chinese (idiom); fig. semi-incomprehensible talk
(2) double Dutch
(3) all Greek to me
From link.
Source: Northern Song – Wen Ying – Xiangshan yelu (Unnofficial records from Mt. Xiangshan) – 北宋·文瑩《湘山野錄》
In 959 A.D., Emperor Shizong of Later Zhou (Chai Rong) suddenly fell ill and passed away. The barely seven-year old Chai Zongxun succeeded him and became known as Emperor Gong of Later Zhou. Zhao Kuangyin, a palace guard commander and a military governor of the Gui’de Army, seized this opportunity and conspired to stage a mutiny.
On the first day of the first lunar month of 960 A.D., under the instructions of Zhao Kuangyin and others, the governors of Zhenzhou (鎮州) and Dingzhou (定州) sent men to falsify military intelligence, stating that the armies of Northern Han and the Liao Kingdom were jointly moving southward, and requesting the imperial court to send reinforcements right away. The Chancellor Fan Zhi did not verify the authenticity of the news and hurriedly ordered Zhao Kuangyin to lead elite infantry to resist the enemies’ troops. Zhao Kuangyin led the army to Chenqiao Station (陳橋驛) and stopped there. That night, the Chenqiao Mutiny was launched where the generals gave support to establish Zhao Kuangyin as the emperor. Zhao Kuangyin was forcibly draped in an imperial yellow gown and enthroned as the founding emperor of the Song Dynasty: Emperor Taizu of Song.
After Zhao Kuangyin became emperor, he prepared to expand the outer limits [e.g. boundaries] of the capital. He brought the high official Zhao Pu (趙普), known for his philosophy of administering a state with “half of the Analects”, to the Zhuque Gate (e.g. the Gate of the Vermilion Bird, 朱雀). There they inspected the terrain and planned out the construction project. Zhao Kuangyin raised his head and saw four large characters “Zhūquè zhī mén (朱雀之門, lit. Gate of the Vermilion Bird, where 之 is a possessive particle)” inscribed on the gate, and the more he looked, the more these characters seemed disagreeable to him, so he couldn’t contain himself and turned back to ask Zhao Pu: “Why not just inscribe the three characters 朱雀門 (lit. Vermilion Bird Gate)? Why did they have to inscribe the four characters 朱雀之門? What’s the use of the extra character 之?” Zhao Pu replied in earnest: “The character 之 is a (grammatical) particle!” Zhao Kuangyin laughed heartily after hearing this, he said: “These empty words zhī hū zhě yě are truly capable of making things whole (之乎者也这些虚字,能够助得什么事情)”.
Later, a common saying spread among the populace: “Zhī hū yě zhě yǐ yān zāi (之乎也者矣焉哉, e.g. all auxiliary words), use them well and you’ve made yourself a scholar (用得成章好秀才)”.
—– VOCABULARY —–
播报 bō bào – to announce; to read (the news)
播 bō – to sow; to scatter; to spread; to broadcast [[bá: gieo, vãi; ban bố, tuyên dương; truyền rộng ra; chia ra, phân khai, phân tán; dời đi, đi trốn; dao động]]
编辑 biān jí – to edit; to compile; editor; compiler
展 zhǎn – to spread out; to open up; to exhibit; to put into effect; to postpone; to prolong; exhibition [[triển: chuyển động; duỗi, giãn ra; mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại; kéo dài thời gian; thi hành, thật thi; xem xét; bày ra, trưng bày; ghi chép, tiêm nhiễm; thăm]]
朱雀 Zhū què – Vermilion Bird (the seven mansions of the south sky)
门额 mén é – area above the lintel of a doorway
額, 额 é – forehead; horizontal tablet or inscribed board; specified number of amount [[ngạch: bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc; số lượng đặt ra có hạn định; tấm biển treo trên cửa]]
不只 bù zhǐ – not only; not merely [[không chỉ, không chỉ có]]
莹, 瑩 yíng – luster of gems [[oánh: một thứ đá đẹp; trong suốt; mài giũa, sửa sang]]
提炼 tí liàn – to extract (ore, minerals etc); to refine; to purify; to process
炼, 煉 liàn – to refine; to smelt [[luyện: rèn, đúc, lọc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử chất tạp hoặc làm cho cứng chắc hơn); sao, rang (dùng lửa bào chế thuốc); đốt]]
榮, 荣 róng – glory; honor; thriving [[vinh: tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc; giàu sang, hiển đạt; vẻ vang; phần hai đầu mái nhà cong lên; máu; hoa; cây “vinh”, tên riêng của cây đồng]]
僅, 仅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]
点检 diǎn jiǎn – to inspect one by one; to list individually
檢, 检 jiǎn – to check; to examine; to inspect; to exercise restraint [[kiểm: dấu đánh trên phong thư; khuôn phép, pháp độ; phẩm hạnh, tiết tháo; kiềm chế, ước thúc; tra xét, lục xét; nêu ra, đưa lên]]
節, 节 jié – festival; holiday; node; joint; section; segment; part; to economize; to save; to abridge; moral integrity; classifier for segments, e.g. lessons, train wagons, biblical verses [[tiết: đốt, lóng (thực vật); khớp xương, đốt xương (động vật); phần, khúc, đoạn, mạch; phân khu (thời gian, khí hậu); sự, việc; ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù – sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.); chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ; lễ nghi; vật làm tin của sứ giả thời xưa; cái phách (nhạc khí); lượng từ – (1) số giờ giảng học; (2) toa xe; (3) đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc); hạn chế, ước thúc; kiệm tỉnh, tằn tiện; cao ngất]]
胤 yìn – descendant; heir; offspring; posterity; to inherit [[hận: nối dõi, thừa kế; đời sau, con cháu đời sau]]
指使 zhǐ shǐ – to incite; to prompt (sb to do sth)
鎮, 镇 zhèn – to press down; to calm; to subdue; to suppress; to guard; garrison; small town; to cool or chill (food or drinks) [[trấn: khí cụ dùng để đè, chặn; gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định; chỗ chợ triền đông đúc; khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣; núi lớn; áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ; làm cho yên, an định; ướp lạnh; hết, cả]]
谎报 huǎng bào – to lie
謊, 谎 huǎng – lies; to lie [[hoang: lời không thật, lời nói dối; dối trá, lừa đảo; hư, giả, không thật]]
遼, 辽 liáo – [[liêu: xa thẳm; lâu dài; mở rộng, khai khoát; nhà “Liêu” 遼, trước là giống “Khiết Đan” 契丹, ở xứ “Nhiệt Hà” 熱河. Tổ trước là “Gia Luật Bảo Cơ” 耶律保機, nhân lúc cuối đời nhà Tống suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông tam tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước “Liêu”. Cùng với nhà Tống chiến tranh, sử gọi là “Bắc triều” 北朝, làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim diệt mất. Trong họ có “Gia Luật Đại Thạch” 耶律大石, chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà “Tây Liêu” 西遼, sau bị nhà Nguyên diệt mất; tên gọi tắt của tỉnh “Liêu Ninh” 遼寧 (Trung Quốc)]]
火速 huǒ sù – at top speed; at a tremendous lick
質, 质 zhì – character; nature; quality; plain; to pawn; pledge; hostage; to question [[chất: bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính; bẩm tính trời cho; bản tính chất phác; hình vóc, thân thể; cái đích tập bắn; gông, một hình cụ thời xưa; lối văn tự mua bán; lời thề ước; hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại; thật thà, mộc mạc; chí: để một vật hay người làm tin; đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền; lễ vật để bái kiến người trên]]
真伪 zhēn wěi – true or bogus; authenticity
偽, 伪 wěi – false; fake; forged; bogus [[ngụy: làm giả, dối trá; giả, trá; không phải chính thống, không hợp pháp; giả đò, giả vờ]]
精锐 jīng ruì – elite (e.g. troops); crack; best quality personnel
銳, 锐 ruì – acute [[duệ: sắc, bén; nhọn; mạnh mẽ, tinh nhuệ; nhạy, thính; nhanh chóng, rõ rệt; vũ khí sắc, nhọn; lực lượng hùng mạnh]]
前往 qián wǎng – to leave for; to proceed towards; to go
驛, 驿 yì – post horse; relay station [[dịch: ngựa dùng để đưa thư từ, công văn ngày xưa; trạm]]
眾, 众 zhòng – many; numerous; crowd; multitude [[chúng: đông, nhiều; thường, bình phàm, phổ thông; mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật]]
擁, 拥 yōng – to hold, to embrace, to wrap around, to gather around (sb), to throng, to swarm, to support [[ủng: ôm; cầm; bao quanh, vây quanh; tụ tập, tập họp; hộ vệ, giúp đỡ; chiếm hữu, chiếm cứ; ngăn trở, che lấp; lấy đất hoặc chất màu mỡ vun bón rễ cây; ứ đọng, đình trệ; không làm được gì cả, vô dụng]]
黄袍加身 huáng páo jiā shēn – lit. to take the yellow gown; fig. to be made emperor; to take the crown
袍 páo – gown (lined) [[bào: áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn; áo dài, chấm gót; vạt áo trước]]
拓展 tuò zhǎn – to expand [[mở rộng, trải ra]]
拓 tà – to make a rubbing (e.g. of an inscription) [[tháp: rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa]]
tuò – to expand; to push sth with the hand; to develop; to open up [[thác: khai triển, mở rộng; khai khẩn; nâng; đẩy ra, gạt ra]]
察看 chá kàn – to watch; to look carefully at [[giám sát]]
策划 cè huà – to plot; to scheme; to bring about; to engineer; planning; producer; planner
动工 dòng gōng – to start (a building project)
抬头 tái tóu – to raise one’s head; to gain ground; account name, or space for writing the name on checks, bills etc [[ngẩng đầu]]
擡, 抬 tái – to lift; to raise; (of two or more persons) to carry [[đài: ngẩng, nghểnh lên; khiêng; nâng; tranh cãi, đấu khẩu]]
别扭 biè niu – awkward; difficult; uncomfortable; not agreeing; at loggerheads; gauche
扭 niǔ – to turn; to twist; to wring; to sprain; to swing one’s hips [[nữu: vặn, vắt; ngoảnh, quay; túm, bắt; õng ẹo, lắc lư; trật, sái (bị thương); làm trái lại, nghịch lại]]
偏偏 piān piān – (indicates that sth turns out just the opposite of what one would wish) unfortunately; as it happened; (indicates that sth is the opposite of what would be normal or reasonable) stubbornly; contrarily; against reason; (indicates that sb or a group is singled out) precisely; only; of all people
一本正经 yī běn zhèng jīng – in deadly earnest; deadpan
助词 zhù cí – particle (grammatical) [[trợ từ (ngôn ngữ)]]
哉 zāi – (exclamatory or interrogative particle) [[tai: mới, vừa mới; biểu thị cảm thán – thay, vậy thay; biểu thị nghi vấn hoặc phản vấn – sao, đâu; khẳng định ngữ khí – chứ, đấy]]
成章 chéng zhāng – to form a coherent composition
秀才 xiù cái – a person who has passed the county level imperial exam (historical); scholar; skillful writer; fine talent [[học trò, người đi học]]